Uỷ ban nhân dânQUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG Về việc thu một phần viện phí tại các Bệnh viện tỉnh Lâm Đồng ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21/6/1994; Căn cứ Nghị định 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí; Căn cứ Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội
- Ban Vật giá Chính phủ về việc hướng dẫn thu một phần viện phí; Xét đề nghị của Liên sở: Y tế - Tài chính vật giá về việc thu một phần viện phí áp dụng tại tỉnh
Lâm Đồng tại tờ trình số 336/TT-LS ngày 14/5/1996, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1: Nay ban hành bản qui định giá thu một phần viện phí áp dụng tại các bệnh viện thuộc tỉnh Lâm Đồng
(có bản qui định giá kèm theo). Điều 2: Đối tượng nộp và miễn nộp một phần viện phí, việc thu và chi một phần viện phí thực hiện theo đúng
qui định và hướng dẫn tại thông tư 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ. Điều 3: Quyết định về giá thu một phần viện phí này được áp dụng từ 01/6/1996 và thay thế Quyết định số
132/QĐ-UB ngày 06/3/1995 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc thu một phần viện phí theo Nghị định 95/CP. Điều 4: Các ông: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, giám đốc Sở Y tế, Sở Tài chính vật giá, thủ trưởng các sở, ban,
ngành có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thực hiện./. BẢNG QUY ĐỊNH GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ (Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UB ngày 04/6/1996) Phần I: Xếp hạng Bệnh viện - BV hạng 2: BVĐK tại Đà Lạt, BVĐK II tại Bảo Lộc - BV hạng 3: BVYHCT Phạm Ngọc Thạch - Đà Lạt - BV hạng 4: Các bệnh viện tuyến huyện và các cơ sở khám chữa bệnh còn lại trên địa bàn tỉnh. Phần II: Giá thu: A. Giá thu khám bệnh và kiểm tra sức khỏe: Đơn vị tính: đồng TT | Nội dung | BV hạng 2 | BV hạng 3 | BV hạng 4 +PKĐKKV | Ghi chú | 1 | Khám lâm sàng chung/khám chuyên khoa | 2.000 | 1.500 | 1000 | | 2 | Khám bệnh theo yêu cầu riêng chọn thầy thuốc | 15.000 | 10.000 | | | 3 | Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa không xét nghiệm XQ | 30.000 | 20.000 | | | 4 | Khám sức khỏe toàn diện, tuyển Lao động lái xe (không kể XN, XQ) | 25.000 | 20.000 | 10.000 | |
B1: Giá thu một ngày giường bệnh: TT | Loại giường theo chuyên khoa | BV hạng 2 | BV hạng 3 | BV hạng 4 +PKĐKKV | Ghi chú | 1 | Ngày giường bệnh HSCC, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ | 10.000 | 7.000 | 5.000 | | 2 | Ngày giường bệnh các khoa: truyền nhiễm hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch thần kinh, nhi, tiêu hóa, tiết
niệu ngày thứ 3 sau đẻ trở đi, ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày 11 trở đi | 6.000 | 3.000 | 2.000 | | 3 | Ngày giường bệnh các khoa: cơ xương khớp da liễu, dị ứng, tai mũi họng, mắt, RHM ngoại khoa không mổ,
phụ sản không mổ. | 5.000 | 3.000 | 2.000 | | 4 | Ngày giường bệnh các khoa: đông y, PHCN | 3.000 | 2.000 | 1.000 | | 5 | Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng loại 1: sau các phẫu thuật đặc biệt bỏng độ 3 - 4 trên 70% | 12.000 | | | | 6 | Loại 2: sau các phẫu thuật loại 1, bỏng độ 3 - 4 từ 25% - 70% | 10.000 | 7.000 | | | 7 | Loại 3: sau phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25% | 7.000 | 6.000 | | | 8 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3 bỏng độ 1 - 2 dưới 30% | 6.000 | 5.000 | 3.000 | |
B2: Bảng giá tối đa cho một ngày điều trị nội trú TT | Ngày điều trị | Giá một ngày điều trị | ĐV tính đồng | | | BV hạng 2 | BV hạng 3 | BV hạng 4 +PKĐKKV | | 1 | Một ngày điều trị HSCC | 60.000 | 20.000 | 15.000 | | 2 | Một ngày điều trị nội khoa 2.1 Các bệnh về máu,ung thư 2.2 Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, tim mạch, tiêu hóa, tiết niệu, dị ứng, xương khớp, tâm thần, thần kinh,
da liễu và những bệnh không mổ về ngoại phụ sản, mắt, RHM,TMH 2.3 Đông y, PHCN | 40.000 30.000 20.000 | 15.000 15.000 | 10.000 10.000 | | 3 | Một ngày điều trị ngoại khoa bỏng 3.1 Sau các phẫu thuật loại 3, bỏng độ 1 -2 dưới 30%, độ 3 - 4 dưới 25%. 3.2 Sau các phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30% 3.3 Sau các phẫu thuật loại 1, bỏng độ 3 -4 trừ 25% - 70%. 3.4 Sau các phẫu thuật đặc biệt bỏng độ 3 -4 trên 70% | 35.000 45.000 60.000 70.000 | 20.000 30.000 45.000 | 15.000 20.000 | |
Phần C Giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm C1. các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi, điều trị bằng tiaxa (Đơn vị tính: đồng) Thông đái 5.000 Thụt tháo phân 5.000Chọc hút mạch 8.000Chọc hút tuyến giáp 10.000Chọc dò màng bụng/màng phi 8.000Chọc rửa màng phổi/hút khí màng phổi 35.000 Rửa bàng quang 16.000Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo 12.000Bóc móng, ngâm tầm, đốt sùi mào gà 12.000Chạy thận nhân tạo (một lần) 200.000Thầm phân phúc mạc 200.000Sinh thiết da 12.000Sinh thiết hạch, cơ 15.000Sinh thiết tủy xương 25.000Sinh thiết phổi, màng hoạt dịch 25.000Sinh thiết ruột 25.000Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang 40.000Soi ổ bụng +/-Sinh thiết 30.000Soi dạ dày +/-Sinh thiết 30.000Nội soi đại tràng +/-Sinh thiết 40.000Soi trực tràng +/-Sinh thiết 25.000Soi bàng quang +/-Sinh thiết u bàng quang 50.000Soi BQ tán sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt BQ 60.000Soi thực quản +/ nong hay sinh thiết 35.000Soi phế quản +/lấy dị vật hay sinh thiết 60.000Soi thanh quản +/lấy dị vật 40.000Điều trị tia xạ Cobalt và Rx(một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) 10.000 Y học dân tộc - phục hồi chức năng Châm cứu 4.000Điện châm 7.000Thủy châm (không kể tiền thuốc) 7.000Chôm chỉ 10.000Xoa bóp, bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp 12.000c2. Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa: c2.1 ngoại khoa Người lớn Trẻ em 6 - 14 tuổi - Thay băng/cắt chỉ/tháo bột 5.000 5.000
- Vết thương phần mềm tổn thương nông < 10cm15.000 15.000
- Vết thương phần mềm tổn thương nông > 10cm25.000 25.000
- Vết thương phần mềm tổn thương sâu < 10cm30.000 30.000
- Vết thương phần mềm tổn thương sâu > 10 cm35.000 35.000
- Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chdức dưới da 30.000 30.000
- Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 10.000 10.000
- Tháo lồng ruột bằng hơi baryte 25.000 25.000
- Cắt polype trực tràng 30.000 25.000
- Cắt Phymosis 30.000 25.000
- Thắt các búi trĩ hậu môn 30.000 20.000
- Nắm trật khớp khủy/khớp xương đòn 30.000 20.000
- Nắm trật khớp vai 40.000 25.000
- Nắn trật khớp khủy/khớp cổ chân/khớp gối 30.000 15.000
- Nắm trật khớp háng 60.000 30.000
- Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống 70.000 40.000
- Nắn bó bột xương cẳng chân 40.000 25.000
- Bắn, bó bột xương cẳng tay 40.000 25.000
- Nắn bó bột gãy xương cẳng tay 40.000 25.000
- Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay 30.000 20.000
- Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh 35.000 35.000
- Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào/bàn
chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài 40.000 25.000 c.2.2 sản - phụ khoa - Hút điều hòa kinh nguyệt 15.000
- Nạo sót rau/nạo buồng tử cung XN GPBL 30.000
- Đẻ thường 100.000
- Đẻ khó 150.000
- Soi cổ tử cung 6.000
- Soi ối 6.000
- Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc) 8.000
- Đốt điện tử cung 16.000
- Á
p lạnh cổ tử cung 16.000- Thụ tinh nhân tạo IAM.IAĐ (không kể tính chất) 30.000
- Trích apxe tuyến vú 40.000
- Cắt bỏ các polype âm hộ, âm đạo 30.000
c.2.3 Mắt - Thử thị lực đơn giản 3.000
- Đo nhãn áp 4.000
- Đo Javal 3.000
- Đo thi trường, ám điềm 3.000
- Thử kính loạn thị 4.000
- Soi đáy mắt 8.000
- Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt 7.000
- Tiêm dưới kết mạc một mắt 5.000
- Thông lệ đạo một mắt 5.000
- Thông lệ đạo hai mắt 10.000
- Lấy dị vật kết mạc một mắt 8.000
- Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt 16.000
- Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt 32.000
- Mổ mộng đơn một mắt 30.000
- Mổ mộng kép một mắt 50.000
- Khâu da mi, kết mạc mi bị rách 40.000
- Chích chắp/lẹo 15.000
- Mổ quặm một mi 20.000
- Mổ quặm hai mi 25.000
- Mổ quặm 3 mi 35.000
- Mổ quặm bốn mi 45.000
c2.4 Tai mũi họng - Trích rạch apxe Amiđan 25.000
- Trích rạch apxe thành sau họng 40.000
- Cắt amiđan 40.000
- Chọc rửa xoang hàm (một lần) 12.000
- Chọc thông xoang trán/xoang bươm 20.000
- Lấy dị vật trong tai 15.000
- Lấy dị vật trong mũi không gây mê 15.000
- Lấy dị vật trong mũi có gây mê 25.000
- Lấy dị vật thực quản đơn giản 40.000
- Lấy dị vật thanh quản 50.000
- Đốt điện cuốn họng/cắt cuốn mũi 25.000
- Cắt Polype mũi 30.000
- Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ 30.000
c2.5 Răng hàng mặt - Nhổ răng sữa/chân răng sữa 3.000
- Nhổ răng vĩnh viễn lung lay 4.000
- Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân 7.000
- Cắt lợi chùm răng số 8 15.000
- Nhổ răng số 8 bình thường 18.000
- Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 25.000
- Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương 35.000
- Cắt uống chân răng 18.000
- Bấm gai xương ổ răng 18.000
- Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm 18.000
- Lấy cao răng và đáng bóng hai hàm 25.000
- Nạo túi lợi điều trị viêm quang răng 1 vùng/1hàm 15.000
- Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 2 hàm 25.000
- Trích ápxe viêm quanh răng 12.000
- Cắt lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/1 hàm 30.000
- Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1lần) 10.000
Chữa răng sâu ngà, tủy răng hồi phục - Hàn xi măng 14.000
- Hàn Amalgame 18.000
- Nhựa hóa trùng hợp 20.000
- Nhựa quang trùng hợp 30.000
Chữa răng viêm tủy không hồi phục: - Hàn xi măng 15.000
- Hàn Amalgame 20.000
- Nhựa hóa trùng hợp 25.000
- Nhựa quang trùng hợp 35.000
Chữa răng viêm tủy chết và viêm quanh cuống răng nhiều chân - Hàn xi măng 20.000
- Hàn Amalgame 30.000
- Nhựa hóa trùng hợp 40.000
- Nhựa quang trùng hợp 60.000
Răng giả tháo lắp - Một răng 50.000
- Hai răng 70.000
- Ba răng 85.000
- Bốn răng 95.000
- Năm răng 105.000
- Sáu răng 115.000
- Bảy răng 125.000
- Tám răng 135.000
- Chín răng đến 12 răng 160.000
- Từ 13 răng đến 1 hàm toàn bộ 210.000
- Cả hai hàm 500.000
Răng giả cố định - Răng chốt đơn giản 50.000
- Răng chốt đúc 65.000
- Mũ chụp nhựa 50.000
- Mũ chụp kim loại 80.000
- Mũ vàng (vàng của bệnh nhân) 120.000
- Cầu răng mỗi thành phần 65.000
- Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân) 120.000
- Điều chỉnh cắn khít răng 15.000
- Tháo cắt cầu răng 15.000
- Hàm khung kim loại 500.000
Sửa lại hàm cũ - Vá hàm gãy 24.000
- Đệm hàm toàn bộ 50.000
- Gắn thêm một răng 24.000
- Thêm một móc 12.000
- Gắn thêm một răng bị sứt 3.000
- Thay nền hàm trên 75.000
- Thay nền hàm dưới 60.000
Các phẫu thuật hàm mặt - Vết thương phần mềm nông < 5cm 25.000
- Vết thương phần mềm nông > 5cm 35.000
- Vết thương phần mềm sâu < 5cm 30.000
- Vết thương phần mềm sâu > 5cm 50.000
C3. Xét nghiệm và thăm dò chức năng c3.1 Xét nghiệm máu - Huyết đồ 7.000
- Định lượng hemoglobine 3.000
- Công thức máu 6.000
- Hầng cầu lưới 8.000
- Hematocrit 3.000
- Máu lắng 3.000
- Thử nghiệm sức bền hồng cầu 8.000
- Số lượng tiều cầu 4.000
- Test ngưng kết tố tiều cầu 12.000
- Test kết dính tiền cầu 12.000
- Định nhóm ABO 3.000
- Rh D 12.000
- Rh dưới nhóm 20.000
- Nhóm bạch cầu 20.000
- Nghiệp pháp Coombs 7.000
- Tìm tế bào Hargraves 12.000
- Thời gian máu chảy 2.000
- Thời gian máu đông (Milian/lee-White) 2.000
- Co cục máu 5.000
- Thời gian Quick 4.000
- Thời gian Howell 4.000
- T.E.G 15.000
- Định lượng FIBRINOGEN 15.000
- Định lượng PROTHROMBIN 15.000
- Tiêu thụ PROTHROMBIN 15.000
- Yếu tố VIII/yếu tố IX 20.000
- Các thể Barr 20.000
- Nhiễm sắc thể đồ 25.000
- Tủy đồ 15.000
- Hạch đồ 12.000
- Hóa hoặc tế bào (Một phương pháp) 20.000
- Xác định nồng độ cồn trong máu 25.000
- Xác định BACTURATE trong máu 25.000
- Điện giải đồ (Na +, K +, Ca, ++, C1-) 10.000
- Định hướng các chất ALBUMINE; CREATINE
GLOBULINE, GLUCOSE, PHOSPHO, PROTEIN 6.000 toàn phần, URE, AXIT URIC... - PH máu, p02, pC02 + Thông số thăng bằng kiềm toán 12.000
- Định lượng Sắt huyết thanh/Mg ++huyết thanh 5.000
- Các xét nghiệm chức năng gan:
(BILIRUBIN toàn phần/trực tiếp/gián tiếp, các enzym PHOSPHATZA KIềM, TRANSAMINAZA...) 10.000 - Định lượng THYROXIN 15.000
- Định lượng TRYGLYCERIDES/PHOSPHOLIPIT/LIPIT
toàn phần/Cholestrol toàn phần 10.000 HDL Cholestrol/LDL cholestrol - Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) 35.000
- Tìm KST sốt rét trong máu 3.000
- Cấy máu + kháng sinh đồ 20.000
- Xét nghiệm HBsAg 20.000
- Xét nghiệm HIV (SIDA)-eliza Test 35.000
- Định lượng bồ thề trong huyết thanh 20.000
- Phản ứng cố định bồ thề 20.000
- Các phản ứng lên bông 5.000
- Test ROSE-WALLER 20.000
- Các phản ứng cố định bồ thề chẩn đoán Syphilis 18.000
- Các phản ứng lên bông chẩn đoán Syphilis(Kahn,
Kline, VDRL) 12.000 - TEST kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Sypgilis 22.000
- Điện di huyệt thanh/Plasma (Protein, Lipoprotein, 20.000
cáchemoglobine bất thường hay các chất khác) c.3.2. Xét nghiệp nước tiểu - Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu 25.000
- Định lượng ALDOSTERON 35.000
- Định lượng BACBITURATE 25.000
- Định lượng CATECHOLAMIN 22.000
- Cát test xác định: Ca ++, P -, Na+, K+, Cl- 4.000
- Protein/đường niệu 2.000
- Tế bào cặn nước tiểu/cặn Adis 3.000
- Ure/Axit Uric/Creatinin/Amilaza 3.000
- Các chất Xentonnic/sắc tố mật/muối mật/urolinogen 3.000
- Điện di Protein niệu 15.000
- Xác định GONADOTROPHIN để chấn đoán thai nghén
Phương pháp hóa học miễn dịch 15.000 Phương pháp tiêm động vật 22.000 - Định lượng GONADOTTROPHIN rau thai 22.000
- Định lượng HYDROCORTICOSTEROID 22.000
- Định lượng OESTROGEN toàn phần 22.000
- Định lượng HYDROCORTICOSTEROID 25.000
- Định lượng PREGNANEDIOL, PREGNANETRIOL22.000
- PORPHYRIN: Định lượng 25.000
- PORPHYRIN: Định tính 12.000
- Định lượng chì/asen/thủy ngân 25.000
- Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác 2.000
- Xác định tỷ trong trong nước tiểu/pH 3.000
- Soi tươi tìm khuẩn 6.000
- Nuôi cấy phân lập 12.000
- Tiêm truyền động vật 22.000
- Kháng sinh đo 12.000
c3.3 Xét nghiệm phân - Tìm BILIRUBIN 5.000
- Xác định Canxi, Phospho 5.000
- Xác định các men: Amilase/trypsin/Mucinase 7.000
- Xác định mỡ trong phân 20.000
- Xác định máu trong phân 5.000
- Urobilin, Urobilinogen: định tính 5.000
- Soi tươi 7.000
- Soi tìm KST hay trùng KST sau khi làm
kỹ thuật phong phú 6.000 - Nuôi cấy phân lập 10.000
- Kháng sinh đồ 12.000
c3.4. Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch ổ
khớp, dịch âm đạo...) VI. Vi khuẩn - ký sinh trùng - Soi tươi 5.000
- Soi có nhuộm tiêu bản 7.000
- Nuôi cấy 10.000
- Tiêm truyền động vật để chẩn đoán 22.000
- Kháng sinh đồ 12.000
XN tế bào - Đếm tế bào, phân loại 4.000
- Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ 20.000
xn hóa học - Định lượng 1 chất (Protein, đường,clorua...
phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy...) 5.000 c3.5. Xét nghiệp giải phẩu bệnh lý: - Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết 7.000
- Xét nghiệm độc chất 25.000
c3.6. Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt - Điện tâm đồ 10.000
- Điện não đồ 15.000
- Lưu huyết não 40.000
- Chức năng hô hấp 12.000
- Đo chuyển hóa cơ bản 12.000
- Thử nghiệm ngấm BROMSULPHTALEIN 20.000
trong thăm dò chức năng gan - Thử nghiệm dung nạp CACBONHUYDRATE 20.000
(glucoza, fructoza,mlactoza) - Nghiệm pháp đỏ Conggo 20.000
- Test thanh thải Creatinine 20.000
- Test thanh thải Ure 20.000
- Test dung nạp Tolbutamit 25.000
- Test dung nạp Glucagon 25.000
- Test thanh thải Phenolsulfophthaleine 35.000
c3.7. Các thăm dò bằng đồng vị phóng xạ - Đời sống hồng cầu 30.000
- Độ tập trung I 131 tuyến giáp 50.000
- Điều trị bệnh Basedow bằng I 132 50.000
- Thử nghiệm miễn dịch Hormone bằng phương pháp phóng xạ 35.000
- Ghi hình não 65.000
- Ghi hình tuyến giáp 45.000
- Ghi hình phổi 65.000
- Ghi hình thận 50.000
- Ghi hình gan 65.000
- Ghi hình lách 45.000
- Ghi hình tủy sống 45.000
- Ghi hình tuyến cận giáp 65.000
- Ghi hình tim 90.000
- Ghi hình xương sọ 60.000
- Ghi hình xương chậu 65.000
- Ghi hình bánh rau thai 70.000
- Ghi hình tụy 90.000
c.4. Chẩn đoán bằng hình ảnh c4.1. Chẩn đoán siêu âm - Siêu âm 15.000
- Siêu âm màu 50.000
c4.2 Chiếu, chụp x.quang c4.2.1 soi, chiếu x. quang 4.000 c4.2.2 Chụp x. quang các chi - Các đốt ngón tay hay ngón chân 8.000
- Bàn tay/cổ tay/cẳng tay/khủy tay/cánh tay 17.000
- Bàn cổ tay - 1/2 dưới cẳng tay; 1/2 trên cảng tay-khủyu tay 17.000
- Khủyu tay - cánh tay 17.000
- Bàn chân/cổ chân/ 1/2 dưới cẳng chân 17.000
- 1/ 2 trên cẳng chân - gối/khớp gối/đùi 17.000
- Khớp vai kể cả xương đòn và xương bả vai 17.000
- Khớp háng 17.000
- Khung chậu 17.000
c4.2.3 Chụp x. quang vùng đầu - Xương sọ (vòm sọ) thẳng/nghiêng 17.000
- Các xoang 17.000
- Xương chũm, mỏm châm 17.000
- Xương đá các tư thế 17.000
- Các Xương mắt (hốc mắt, xoang hàm, xoang trán) 17.000
- Các khớp thái dương hàm 17.000
- Chụp ổ răng 8.000
c4.2.4 chụp x, quang cột sống - Các đốt sống cổ 17.000
- Các đốt sống ngực 17.000
- Cột sống thắt lưng - cùng 17.000
- Cột sống cùng cụt 17.000
- Chụp 2 đoạn liên tục 32.000
- Chụp 3 đoạn trở lên 40.000
- Nghiên cứu tuổi xương, cổ tay, đầu gối 25.000
c4.2.5 chụp x. quang vùng ngực - Phổi thẳng 17.000
- Phổi nghiên 17.000
- Chụp thực quản có uống barite hàng loạt 25.000
- Xương ức, xương sườn 17.000
c4.2.6 x. quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật - Thận bình thường 17.000
- Thận có chuẩn bị (UIV) 32.000
- Thận - niệu quản ngược dòng 32.000
- Bụng bình thường 17.000
- Col bơm hơi màng bụng 23.000
- Thực quản (có hoặc không uống Barite) 22.000
- Dạ dày - tá tràng có chất cản quang 32.000
- Chụp khung đại tràng 32.000
- Chụp túi mật 23.000
c4.2.7. Một số kỹ thuật chụp x. quang với chất cản quang - Chụp động mạch não 35.000
- Chụp não thất (bơm hơi) 35.000
- Tử cung - vòi trứng 25.000
- Phế quản 25.000
- Tủy sống 25.000
- Chụp vòm mũi họng 17.000
- Chụp ống tai trong 17.000
- Chụp họng thanh quản 17.000
- Chụp cắt lớp thanh quản/phổi 32.000
- Chụp CT Scannner 800.000
AsianLII:
Copyright Policy
|
Disclaimers
|
Privacy Policy
|
Feedback
URL: http://www.asianlii.org/vie/vn/legis/laws/vvtmpvptcbvtl403
|