AsianLII Home | Databases | WorldLII | Search | Feedback

Laws of Vietnam

You are here:  AsianLII >> Databases >> Laws of Vietnam >> Về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của mặt hàng vàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

Database Search | Name Search | Noteup | Help

Về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của mặt hàng vàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

Thuộc tính

Lược đồ

BỘ TÀI CHÍNH
Số: 75/2002/QĐ-BTC
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 07 tháng 06 năm 2002                          
bộ tài chính cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của mặt hàngvàng trong Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệmvụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệmvụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;

Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế thuế nhập khẩu theoDanh mục nhóm hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10ngày 10/10/1998 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X;

Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chínhphủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuếxuất khẩu, thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;

Căn cứ ý kiến của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tại công văn số272/NHNN-QLNH ngày 22/05/2002 và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cụcthuế;

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1:Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của một số mặt hàng vàng thuộc nhóm7108 quy định tại Quyết định 1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng BộTài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu mới như sau:

Mã số

Nhóm mặt hàng

Thuế suất (%)

1

2

3

7108

Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột

 

 

- Không phải dạng tiền tệ:

 

7108.11.00

- - Dạng bột

1

7108.12.00

- - Dạng chưa gia công khác

1

7108.13

- - Dạng bán thành phẩm khác:

 

7108.13.10

- - - Dạng thanh, thỏi, hình, lá và dạng dải

3

7108.13.90

- - - Loại khác

1

7108.20.00

- Dạng tiền tệ

1

Điều 2: Quyếtđịnh này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng nhập khẩuđã nộp cho cơ quan Hải quan sau 15 ngày kể từ ngày ký. Những quy định trước đâytrái với quy định này đều bãi bỏ./.

 


AsianLII: Copyright Policy | Disclaimers | Privacy Policy | Feedback
URL: http://www.asianlii.org/vie/vn/legis/laws/vvststnkcmhvtbttnk688