UBND TỈNH PHÚ THỌ Số: 2581/1999/QĐ-UB | | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 07 tháng 10 năm 1999 |
|
ubnd TỉnhQUYẾT ĐỊNH CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ Về việc quy định giá tính thuế tài nguyên UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 21/6/1994. Căn cứ Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 của Chính phủ. Xét đề nghị của liên ngành Thuế và Tài chính vật giá tại tờ trình số 747/CT-LN ngày 20/9/1999. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1: Nay quy định giá tính thuế tài nguyên của một số tài nguyên cụ thể như sau: (Theo phụ biểu chi tiết kèm theo) Điều 2: Giao Cục Thuế hướng dẫn các cơ sở khai thác tài nguyên thực hiện nộp thuế theo giá tính thuế tài nguyên
quy định tại điều 1 và tổ chức thu thuế tài nguyên theo quy định hiện hành. Điều 3: Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính vật giá, Cục trưởng Cục Thuế và các đơn vị
liên quan căn cứ quyết định thực hiện. Bảng giá tính thuế tài nguyên (Kèm theo QĐ số 2581/1999/QĐ-UB ngày 07/10/1999 của UBND tỉnh Phú Thọ) STT | Loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | Thuế suất % | Số thuế tài nguyên trên 1 đơn vị sản phẩm | I | Khoáng sản kim loại- Quặng sắt (thô) | đ/tấn | 64.000 | 2 | 1.280 | II 1 | Khoáng sản không kim loạiKhoáng sản không kim loại dùng làm VLXD thông thường - Đất khai thác san lấp - Đất khai thác làm gạch, ngói - Cát - Sỏi - Đá làm vật liệu xây dựng | đ/m3 đ/m3 đ/m3 đ/m3 đ/m3 | 5.000 6.500 8.000 43.000 18.000 | 1 2 2 2 2 | 50 130 160 860 360 | 2 | Khoáng sản không kim loại làm vật liệu xây dựng cao cấp. - Quặng Zít | đ/tấn | 67.000 | 3 | 2.010 | 3 | Khoáng sản không kim loại dùng trong sản xuất công nghiệp - Cao lin - Mi ca - Quặng Thạch anh - Đá dùng nung vôi và sản xuất vật liệu xây dựng | đ/tấn đ/tấn đ/tấn đ/tấn | 70.000 800.000 150.000 30.000 | 4 4 4 4 | 2.800 32.000 6.000 1.200 | 4 | Đá quý - - Quặng Fenspat
- Riêng Quặng Fenspat đặc biệt | đ/tấn đ/tấn | 150.000 390.000 | 5 5 | 7.500 19.500 | 5 | Khoáng sản không kim loại khác - Quặng tan:+ Quặng tan A0 + Quặng tan A1 + Quặng tan AĐB + Quặng tan B | đ/tấn đ/tấn đ/tấn đ/tấn | 935.000 298.000 423.000 130.000 | 2 2 2 2 | 18.700 5.960 8.460 2.600 | III 1 2 | Nước thiên nhiênNước khoáng thiên nhiên Nước thiên nhiên khai thác phục vụ các ngành sản xuất. - Nước ngầm khai thác làm nguyên liệu phục tạo để sản xuất bia (nước giếng khoan) - Nước mặt sử dụng chung phục vụ sản xuất (vệ sinh, làm mát) | đ/m3 đ/m3 đ/m3 | 260.000 2.100 200 | 4 3 1 | 10.400 63 2 |
./.
AsianLII:
Copyright Policy
|
Disclaimers
|
Privacy Policy
|
Feedback
URL: http://www.asianlii.org/vie/vn/legis/laws/vvqgtttn334
|