AsianLII Home | Databases | WorldLII | Search | Feedback

Laws of Vietnam

You are here:  AsianLII >> Databases >> Laws of Vietnam >> Về việc quy định giá đất ở tại khu qui hoạch dân cư hai bên đường 16 tháng 4 giới hạn giữa các trục D7 - D10, đường Bùi Thị Xuân, Đường Trương Văn Ly thị xã Phan Rang – Tháp Chàm

Database Search | Name Search | Noteup | Help

Về việc quy định giá đất ở tại khu qui hoạch dân cư hai bên đường 16 tháng 4 giới hạn giữa các trục D7 - D10, đường Bùi Thị Xuân, Đường Trương Văn Ly thị xã Phan Rang – Tháp Chàm

Thuộc tính

Lược đồ

UBND TỈNH NINH THUẬN
Số: 12369/2003/QĐ-UB
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 04 tháng 11 năm 2003                          

QUYẾT ĐỊNH CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH NINH THUẬN

Về việc quy định giá đất ở tại khu qui hoạch dân cư hai bên đường 16 tháng 4 giới hạn giữa các trục D7 - D10, đường Bùi Thị Xuân, Đường Trương Văn Ly thị xã Phan Rang - Tháp Chàm

 

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Điều 51, 52 Chương III Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 21/06/1994;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 14/7/1993 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai ngày 02/12/1998; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai ngày 29/6/2001;

Căn cứ Nghị định số 87/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ về việc quy định khung giá các loại đất và Thông tư số 94/TTTB ngày 14/11/1994 của Liên Bộ Tài chính - Xây dựng - Tổng cục Địa chính - Ban Vật giá Chính phủ, hướng dẫn thi hành Nghị định số 87/Cp ngày 17/08/1994 của Chính phủ;

Căn cứ quyết định số 1927/CT ngày 4/6/1996 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Ninh thuận về việc ban hành khung giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Ninh thuận;

Xét đề nghị của Giám đốc sở Tài chính - Vật giá tại Tờ trình số 1495/TTr - STCVG, ngày 27/10/2003.

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định Bảng giá đất ở tại khu quy hoạch dân cư hai bên đường 16 tháng 4 giới hạn giữa các trục D7 – D10, Đường Bùi Thị Xuân, Đường Trương Văn Ly, thị xã Phan rang Tháp chàm.

Điều 2. Giá đất được quy định theo Quyết định này là căn cứ để thu tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất cho các hộ gia đình cá nhân xây dựng nhà ở, xây dựng nhà liên kế, là giá sàn để đấu giá quyền sử dụng đất, làm cơ sở để tính toán các loại thuế và các vấn đề khác có liên quan về đất đai.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký ban hành

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở Tài chính - Vật giá, Giám đốc sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc sở Xây dựng, Cục trưởng Cục thuế, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thị xã Phan rang - Tháp chàm và Thủ trưởngg các cơ quan đơn vị có liên quan, căn cứ  Quyết định thi hành.

 

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ 2 BÊN ĐƯỜNG 16 THÁNG TƯ (TRỤC D7 – D10),  ĐƯỜNG BÙI THỊ XUÂN, ĐƯỜNG TRƯƠNG VĂN LY, THỊ XÃ PHAN RANG - THÁP CHÀM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 12369/QĐ ngày 4 tháng 11 năm 2003
của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: đồng/m2

Tên đường

Đường 16 tháng 4 (24m)

Hệ số

Kí hiệu lô

Số lô

Chi phí đầu tư

Giá đất thô

Cộng

 

 

 

 

 

 

Bắc

1

Nhà LK 1

 

1.500.000

450.000

1.950.000

 

1

Nhà LK  2

 

1.500.000

450.000

1.950.000

 

1

001 – 15

15

1.500.000

450.000

1.950.000

 

1

190 - 219

30

1.500.000

450.000

1.950.000

Nam

1

Nhà LK  N1

 

1.500.000

450.000

1.950.000

 

1

Nhà LK  N2

 

1.500.000

450.000

1.950.000

 

1

Nhà LK  N3

 

1.500.000

450.000

1.950.000

Đường D7

 

 

 

 

 

 

Nam

0,65

37 – 60

24

977.500

292.500

1.270.000

Bắc

0,65

59 – 65

7

977.500

292.500

1.270.000

 

0,65

76 - 79

4

977.500

292.500

1.270.000

Đường D8

 

 

 

 

 

 

Bắc (19 m)

0,85

Nhà LK 1

 

1.277.500

382.500

1.660.000

 

0,85

Nhà LK 2

 

1.277.500

382.500

1.660.000

Nam (11m)

0.7

145 – 152

8

1.045.000

315.000

1.360.000

 

0,7

001 – 12

12

1.045.000

315.000

1.360.000

Đường D9 (15 m)

 

 

 

 

 

 

Bắc

0,75

Nhà LK 1

 

1.122.500

337.500

1.460.000

 

0,75

Nhà LK 2

 

1.122.500

337.500

1.460.000

 

0,75

Nhà LK 3

 

1.122.500

337.500

1.460.000

 

0,75

Nhà LK 4

 

1.122.500

337.500

1.460.000

Nam

0,75

Nhà LK N2+N3

 

1.122.500

337.500

1.460.000

 

0,75

214 – 223

10

1.122.500

337.500

1.460.000

 

0,75

224 – 239

16

1.122.500

337.500

1.460.000

 

0,75

326 – 333

8

1.122.500

337.500

1.460.000

 

0,75

290 - 305

16

1.122.500

337.500

1.460.000

Đường D10

0,65

416 – 441

26

977.500

292.500

1.270.000

 

Tên đường

Hệ số

Kí hiệu lô

Số lô

Chi phí
đầu tư

Giá đất thô

Cộng

Đường Bùi Thị Xuân (11m)

0,55

80 – 97

18

822.500

247.500

1.070.000

 

0,55

261 – 275

15

822.500

247.500

1.070.000

 

0,55

346 - 374

29

822.500

247.500

1.070.000

Đường Trương Văn Ly (11m)

0,55

 61 - 68

8

822.500

247.500

1.070.000

 

0,55

119-144

26

822.500

247.500

1.070.000

 

0,55

153-169

17

822.500

247.500

1.070.000

 

0,55

192 - 213

22

822.500

247.500

1.070.000

 

0,55

 334 - 345

12

822.500

247.500

1.070.000

Đường Nội bộ

 

 

 

 

 

 

Đường bên Bắc

 

 

 

 

 

 

Đường B1 (12m)

0,32

66 – 75

10

476.000

144.000

620.000

 

0,3

24 – 32,  330

10

445.000

135.000

580.000

 

0,3

20 - 30

11

445.000

135.000

580.000

Đường B2 (7m)

0,25

49 - 58

10

377.500

112.500

490.000

 

0,2

15 – 23, 331

10

300.000

90.000

390.000

Đường B3 (7m)

0,25

98 – 107

10

377.500

112.500

490.000

Đường B4 (11m)

0,35

16 – 19

4

522.500

157.500

680.000

 

0,32

001 - 14

14

476.000

144.000

620.000

Đường B5 (15m)

0,4

108 – 111

4

600.000

180.000

780.000

 

0,4

45 – 48

4

600.000

180.000

780.000

 

0,4

112- 115, 144-151

12

600.000

180.000

780.000

 

0,4

257-260

4

600.000

180.000

780.000

Đường B6 (7m)

0,2

41 – 44

4

300.000

90.000

390.000

 

 

31 - 40

10

300.000

90.000

390.000

Đường B7 (11m)

0,25

116-123, 136-143

16

377.500

112.500

490.000

Đường B8 (11m)

0,33

124 – 127

4

491.500

148.500

640.000

 

0,3

128 – 135

8

445.000

135.000

580.000

 

0,3

160 – 173

14

445.000

135.000

580.000

 

0,25

174 – 189

16

377.500

122.500

490.000

Đường B9 (13m)

0,25

152 – 159

8

377.500

112.500

490.000

Đườngg B10 (11m)

0,25

250 - 256

7

377.500

112.500

490.000

Đường B11 (11m)

0,25

246 – 249

4

377.500

112.500

490.000

 

0,23

236 – 245

10

346.500

103.500

450.000

 

0,23

220 - 227

8

346.500

103.500

450.000

Đường B12 (11m)

0,3

228-231, 290-293

8

445.000

135.000

580.000

 

0,3

232-235, 286-289

8

445.000

135.000

580.000

Đường B13 (7m)

0,18

276-285, 294-301

18

269.000

81.000

350.000

Đường B14 (7m)

0,24

390 – 393

4

362.000

108.800

470.000

 

0,2

379 – 389

11

300.000

90.000

390.000

 

0,18

336 – 345

10

269.000

81.000

350.000

Đường B15 (11m)

0,25

332-335, 375-378

8

377.500

112.500

490.000

Đường B16 (7m)

0,2

394 – 411

18

300.000

90.000

390.000

Đường B17 (7m)

0,25

412 - 415

4

377.500

112.500

490.000

 

0,23

320 – 329

10

346.500

103.500

450.000

 

0,2

302 – 311

10

300.000

90.000

390.000

Đường B18 (11m)

0,35

312 – 319

8

522.500

157.500

680.000

Đường bên Nam

 

 

 

 

 

 

Đường N1 (7m)

0,25

89 – 92

4

377.500

112.500

490.000

 

0,23

25 - 36

12

346.500

103.500

450.000

Đường N2 (11m)

0,26

93-96

4

393.000

117.000

510.000

 

0,26

69-75

7

393.000

117.000

510.000

Đường N2 (7m)

0,2

76-88

13

300.000

90.000

390.000

Đường N3 (11m)

0,35

Nhà LK N1

 

522.500

157.500

680.000

Đường N4 (11m)

0,28

21-24

4

424.000

126.000

550.000

 

0,25

97-118

22

377.500

112.500

490.000

Đường N5 (7m)

0,18

13-20

8

269.000

81.000

350.000

Đường N6 (6m)

0,23

Nhà tái định cư

13

346.500

103.500

450.000

Đường N7 (11m)

0,35

256-259

4

522.500

157.500

680.000

 

0,25

170-173

4

377.500

112.500

490.000

 

0,25

Nhà tái định cư

5

377.500

112.500

490.000

Đường N8 (11m)

0,23

174-187

13

346.500

103.500

450.000

Đường N8 (9m)

0,17

188-191

5

253.500

76.500

330.000

Đường N9 (7m)

0,18

244-255

12

269.000

81.000

350.000

Đường N10 (11m)

0,3

260-277

18

445.000

135.000

580.000

 

0,3

204-243

4

445.000

135.000

580.000

Đường N11 (11m)

0,3

278-289

12

445.000

135.000

580.000

 

0,3

306-309

4

445.000

135.000

580.000

Đường N12 (11m)

0,23

310-317

8

346.500

103.500

450.000

 

0,23

322-325

4

346.500

103.500

450.000

Đường N13 (11m)

0,28

318-321

4

424.000

126.000

550.000

 

0,28

346-357

12

424.000

126.000

550.000

 

UBND TỈNH NINH THUẬN
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
 
Trương Xuân Thìn


AsianLII: Copyright Policy | Disclaimers | Privacy Policy | Feedback
URL: http://www.asianlii.org/vie/vn/legis/laws/vvqgtkqhdchb16t4ghgctd7d10btxtvltxprtc953