Uû ban nh©n d©nQUYÕT §ÞNH CĐA UBND TØNH L©M §ÅNG VỊ viƯc ph©n lo¹i ®êng bé ®Ĩ tÝnh gi¸ cíc ĐY BAN NH©N D©N TØNH L©M §ÅNG C¨n cø LuËt Tỉ chøc H§ND vµ UBND (sưa ®ỉi) ngµy 21/6/1994; C¨n cø QuyÕt ®Þnh sè 2851/2000/Q§-BGTVT ngµy 28/9/2000 cđa Bé Giao th«ng VËn t¶i vỊ viƯc ph©n lo¹i ®êng bé
®Ĩ tÝnh gi¸ cíc n¨m 2000; C¨n cø vµo viƯc t¨ng cêng sưa ch÷a cÇu ®êng, viƯc thùc hiƯn c¸c dù ¸n n©ng cÊp, c¶i t¹o trong thêi gian
qua vµ xÐt t×nh h×nh ®êng s¸ hiƯn nay; XÐt ®Ị nghÞ cđa «ng Gi¸m ®èc Së Giao th«ng VËn t¶i tØnh L©m §ång, QUỸT §ÞNH: §iỊu 1: Nay c«ng bè ph©n lo¹i ®êng bé c¸c tuyÕn ®êng do ®Þa ph¬ng qu¶n lý ®Ĩ tÝnh gi¸ cíc vËn tµi b»ng «
t« theo quy ®Þnh (cã b¶ng chi tiÕt kÌm theo). §iỊu 2: KĨ tõ ngµy 15 th¸ng 4 n¨m 2001, viƯc tÝnh gi¸ cíc vËn t¶i theo quy ®Þnh ph¶i thùc hiƯn theo b¶ng ph©n lo¹i ®êng
ban hµnh kÌm theo QuyÕt ®Þnh nµy. C¸c quy ®Þnh tríc ®©y tr¸i víi tinh thÇn QuyÕt ®Þnh nµy ®Ịu hÕt hiƯu
lùc thi hµnh. §iỊu 3: C¸c «ng: Ch¸nh V¨n phßng UBND tØnh, Chđ tÞch UBND c¸c huyƯn, thÞ x·, thµnh phè, Gi¸m ®èc c¸c Së, ban, ngµnh ®¬n
vÞ cã liªn quan chÞu tr¸ch nhiƯm thi hµnh QuyÕt ®Þnh nµy./. B¶NG PH©N LÄAI ®ÊNG BÉ TØNH L©M §ÅNG N¨M 2001 STT | Tên đường | Chiều | Từ Km đến Km | Loại đường | Địa danh, điểm đầu, điểm cuối | | | dài (Km) | | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | ĐBX | | A. | Đường tỉnh : | 278,1 | | | | | | | | | 1 | ĐT.721 (Mađaguoi - Cát Tiên) : | 62 | Km 0 – Km62 | | 37 | 5 | | 15 | 6 | Điểm đầu tại Km77+800 của QL.20 | | | 17 | Km 0 – Km17 | | 17 | | | | | Từ QL.20 đến thị trấn Đạ Tẻh (Km17) | | | 24,5 | Km17 – Km41+500 | | 19,5 | 5 | | | | Từ thị trấn Đạ Tẻh đến thị trấn Đồng Nai (Km41) | | | 14,5 | Km41+500 - Km56 | | | | | 14,5 | | Từ thị trấn Đồng Nai đến UBND xã Phước Cát 2 | | | 6 | Km56 – Km62 | | | | | | 6 | Từ UBND xã Phước Cát 2 đến Bến Cầu (Km62 cuối tuyến) | | | | | | | | | | | | 2 | ĐT.722 (ĐàLạt - Đầm Ròn) : | 76 | Km 0 – Km76 | | | | | 16 | 61 | Điểm đầu tại ngã ba Tùng Lâm | | | 15,5 | Km 0 – Km 15 + 500 | | | | | 15,5 | | Ngã ba Tùng Lâm đến hồ Đan Kia | | | 60,5 | Km15+500 - Km76 | | | | | | 60,5 | Hồ Đan Kia - Cổng Trời - Đinh K'Nớ - Đầm Ròn | | | | | | | | | | | | 3 | ĐT.723 (ĐàLạt - Đạ Sa - | 45,4 | Km 0 – Km45 + 400 | | 0,5 | | 21 | | 24 | Điểm đầu tại ngã ba đường Hồ xuân Hương và Thái Phiên | | Đạ Cháy - Long Lanh) : | 12,7 | Km 0 – Km12 + 700 | | 0,5 | | 12,2 | | | Ngã ba đường Hồ xuân Hương và Thái Phiên - xã Đạ Sa | | | 9,1 | Km12+700 - Km21+800 | | | | 9,1 | | | Từ UBND xã Đạ Sa - UBND xã Đạ Cháy | | | 18,6 | Km21+800 - Km40+400 | | | | | | 18,6 | Từ UBND xã Đạ Cháy - buôn Long Lanh | | | 5 | Km40+400 - Km45+400 | | | | | | 5 | Đường trong khu vực buôn Long Lanh | | | | | | | | | | | | 4 | ĐT.725 (ĐàLạt - Tà Nung - | 94,66 | Km 0 – Km147 + 350 | | 8,5 | | 49 | 31 | 6 | Điểm đầu tại cổng phi trường Cam ly | | Nam Ban - Láng Tranh - | | | | | | | | | Điểm cuối tại thị trấn Đạ Tẻh | | Tân Rai - Lộc Bắc - Đạ Tẻh) : | 11 | Km 0 – Km11 | | | | 11 | | | Cổng phi trường Cam ly đến UBND xã Tà Nung | | | 4,78 | Km11 – Km15 + 780 | | | | | 4,78 | | Từ UBND xã Tà Nung đến cầu Cam Ly Thượng | | | 5,77 | Km15+780 - Km21+550 | | | | | 5,77 | | Cầu Cam Ly Thượng đến thị trấn Nam Ban | | | 12,78 | Km21+550 - Km34+330 | | 3,5 | | 7,28 | 2,00 | | Thị trấn Nam Ban đến ngã ba N'Thôn Hạ (trùng Km164 QL.27) | | | 16,48 | Km34+330 - Km50+810 | | | | 16,5 | | | Ngã ba Đinh Văn (trùng Km154+700) đến xã Tân Hà (Láng Tranh) | | (Đường dự kiến quy hoạch) | 0 | Km50+810 - Km70 | | | | | | | Láng Tranh đến Đinh Trang Thượng | | (Đường dự kiến quy hoạch) | 0 | Km70 – Km93 | | | | | | | Đinh Trang Thượng đến thị trấn Lộc Thắng | | | 32,85 | Km93 – Km125+850 | | 2,5 | | 6 | 18,4 | 6 | Thị trấn Lộc Thắng đến UBND xã Lộc Bắc | | (Đường dự kiến quy hoạch) | 0 | Km125+850-Km136+350 | | | | | | | Xã Lộc Bắc đến Con Ó | | | 11 | Km136+350-Km147+350 | | 2,5 | | 8,5 | | | Con Ó đến thị trấn Đạ Tẻh tại Km17+250 đường ĐT.721 | B. | Đường huyện, xã và đô thị : | | | | | | | | | | I | Huyện Lạc Dương : | 27,2 | | | 2,2 | | 3 | 22 | | | 1 | Đường Lang Biang | 2,2 | Km 0 – Km2+200 | | 2,2 | | | | | Điểm đầu tại cầu Phước Thành, điểm cuối tại chân núi Bà | 2 | Xã Lát - Cổng Trời | 12 | Km 0 – Km12 | | | | 1,5 | 10,5 | | Xã Lát - hồ Đan Kia - Cổng Trời | 3 | Xá Lát - Đạ Sa | 13 | Km 0 – Km13 | | | | 1,5 | 11,5 | | Xã Lát - xã Đạ Sa | | | | | | | | | | | | II | Huyện Đức Trọng : | 111,2 | | | | | | | | | 1 | QL.20 - Tân Hội - Ba Cảng - | 13 | Km 0 – Km14 | | 9,4 | | | 3,6 | | Điểm đầu tại Km193 QL.20, điểm cuối tại sông Đa Dâng | | Đinh Văn | | Km 0 – Km 9+400 | | 9,4 | | | | | Từ Km193 QL.20 đến thôn Ba Cảng | | | | Km 9+400 - Km13 | | | | | 3,6 | | Thôn Ba Cảng đến sông Đa Dâng | 2 | Liên Nghĩa - Phú Hội | 8 | Km 0 – Km 8 | 3 | 5 | | | | | Điểm đầu tại Km203 QL.20 và điểm cuối tại Km194+900 QL.20 | | | | Km 0 – Km 3 | 3 | | | | | | Từ Km023 QL.20 đến thôn Lục Nam thị trấn Liên Nghĩa | | | | Km 3 – Km 8 | | 5 | | | | | Thôn Lục Nam thị trấn Liên Nghĩa - thác Gougah - Km194+900 QL.20 | 3 | Ninh gia - Tà Hin - Đà Loan - Tà Năng | 27 | Km 0 – Km 27 | | 11 | | | 16 | | Điểm đầu tại Km186+900 QL.20, điểm cuối tại UBND xa Tà Năng | | | | Km 0 – Km 16 | | | | | 16 | | QL.20 đến UBND xã Đà Loan (cầu Đà Loan) | | | | Km16 – Km 27 | | 11 | | | | | UBND xã Đà Loan (cầu Đà Loan) đến UBND xã Tà Năng | 4 | Đường Ninh Loan | 6 | Km 0 – Km 6 | | | | 6 | | | Điểm đầu tại Km 9 của đường Ninh Gia - Đà Loan - Tà Năng | 5 | Thị trấn Liên Nghĩa - N'Thôn Hạ | 9 | Km 0 – Km 9 | | | | | 9 | | Điểm đầu tại Km203 QL.20, điểm cuối tại Km164 QL.27 | 6 | Phú Hội - K 67 | 20 | Km 0 – Km 20 | | | | | 20 | | Điểm đầu tại Km 5 đường Thống Nhất - Liên Nghĩa | 7 | Bồng Lai - cầu Nông trường bò sửa | 4,7 | Km 0 – Km 4+700 | | | | | 4,7 | | Điểm đầu tại Km205+200 QL.20, điểm cuối tại cầu Nông trường bò sửa | 8 | Đường Chi Rông - Tân Phú | 8,5 | Km 0 – Km 8+500 | | | | | 4 | 5 | Điểm đầu tại Km195+900 QL.20, điểm cuối UBND xã Tân Hội | | | | Km 0 – Km 4+500 | | | | | | 4,5 | Từ Km195+900 QL.20 đến thôn Tân Phú | | | | Km 4+500 – Km 8+500 | | | | | 4 | | Từ thôn Tân Phú đến UBND xã Tân Hội | 9 | Đường thác Pongour | 15 | Km 0 – Km 15 | | | | | 9,5 | 6 | Điểm đầu tại Km190 QL.20, điểm cuối tại UBND xã Tân Thành | | | | Km 0 – Km 6 | | | | | 6 | | Từ Km190 QL.20 đến ngã ba thác Pongour | | | | Km 6 - Km11+500 | | | | | | 5,5 | Từ ngã ba thác Pongour đến ngã ba Tân Thành | | | | Km11+500 - Km15 | | | | | 3,5 | | Từ ngã ba Tân Thành đến UBND xã Tân Thành | | | | | | | | | | | | III | Huyện Lâm Hà : | 163,2 | | | | | | | | | 1 | Đinh Văn - Đoàn Kết | 3,5 | Km 0 - Km3 + 500 | | | | | 3,5 | | Điểm đầu Km156 + 600 đường QL.27, điểm cuối thôn Đoàn Kết | 2 | Nam Ban - Hai Bà - Phi Tô - Đạ Đờn | 21 | Km 0 - Km21 | | | | | 21 | | Điểm đầu tại Km22+400 ĐT.725, điểm cuối Km146 QL.27 | 3 | Phú Sơn - Rờ Ten | 6 | Km 0 - Km5 | | | | | 6 | | Điểm đầu tại Km138 đường QL.27, điểm cuối thôn Rờ Ten | 4 | ĐinhVăn - B'Long Rết | 7 | Km 0 - Km7 | | | | | 7 | | Điểm đầu tại Km155 QL.27, điểm cuối ranh giới Lâm Hà - Đức Trọng | 5 | Đường Quảng Đức | 2,5 | Km 0 - Km2 + 500 | | | | | 2,5 | | Điểm đầu tại Km156+700 đường QL.27 | 6 | Liên Hung-Đầm Ròn | 23,7 | Km 0 - Km23+700 | | | | | 24 | | Điểm đầu tại Km101 đường QL.27, điểm cuối Đầm Ròn | | (đoạn thuộc địa phận huyện Lâm Hà) | | Km 0 - Km12 | | | | | 12 | | Từ Km101 đường QL.27 đến ranh giới Lâm Hà - Lạc Dương | | (thuộc địa phận huyện Lạc Dương) | | Km 12 – Km23+700 | | | | | 11,7 | | Từ ranh giới Lâm Hà - Lạc Dương đến UBND xã Đầm Ròn | 7 | Đinh Văn - Sóc Sơn | 8 | Km 0 - Km8 | | | | | 8 | | Điểm đầu tại Km158 QL.27, điểm cuối Km6 đường Nam Ban-Phi Tô | 8 | Tân Hà - Hoài Đức - Tân Thanh | 18 | Km 0 - Km18 | | | | 12 | 6 | | Điểm đầu tại Km42+400 ĐT.725, điểm cuối xã Tân Thanh | 9 | Tân Hà - Đan Phượng | 6 | Km 0 - Km6 | | | | 6 | | | Điểm đầu tại Km47+400 ĐT.725, điểm cuối xã Đan Phượng | 10 | Tân Hà - Phúc Thọ | 12 | Km 0 - Km12 | | | | 12 | | | Điểm đầu tại Km41+900 ĐT.725, điểm cuối xã Phúc Thọ | 11 | Tân Văn - Phúc Thọ | 12 | Km 0 - Km12 | | | | 6 | 6 | | Điểm đầu tại Km34+200 ĐT.725, điểm cuối xã Phúc Thọ | 12 | Đường xã Phúc Thọ - xã Hoài Đức | 5 | Km 0 - Km5 | | | | 5 | | | Điểm đầu xã Phúc Thọ, điểm cuối xã Hoài Đức | 13 | Gia Lâm - Đông Thanh - Nam Ban | 8,5 | Km 0 - Km8+500 | | | | 8,5 | | | Điểm đầu tại Km24+400 ĐT.725, điểm cuối Km19+900 ĐT.725 | 14 | Tân Hà - Liêng Hà | 12 | Km 0 - Km12 | | | | | 12 | | Điểm đầu tại Km1+500 đường Tân Ha ø- Tân Thanh, điểm cuối xã Liên Hà | 15 | QL.27 - Đạ Kà Nàng (Băng Bá) | 8 | Km 0 - Km8 | | | | | 8 | | Điểm đầu tại Km125 QL.27, điểm cuối tại xã Đạ Kà Nàng | 16 | Phi Liêng - thôn Bập Lé | 10 | Km 0 - Km10 | | | | 3 | 7 | | Điểm đầu tại Km124 QL.27, điểm cuối tại thôn Bập Lé | | | | | | | | | | | | IV | Huyện Đơn Dương : | 105,4 | | | | | | | | | 1 | Đường 413 | 24,5 | Km 0 – Km24 + 500 | | 6 | | | 19 | | Điểm đầu tại Km188 QL.27, điểm cuối Km 177 QL.27 | | (Ka Đô - Ka Đơn - Tu Tra ) | | Km 0 – Km6 | | 6 | | | | | Từ QL.27 đến cống Quãng Lập | | | | Km 6 – Km11 + 500 | | | | | 5,5 | | Từ cống Quãng Lập đến UBND xã Ka Đơn | | | | Km11+ 500 - Km20+500 | | | | | 9 | | UBND xã Ka Đơn - UBND xã Tu Tra - cầu Nông Trường Bò Sửa | | | | Km20+ 500 - Km24+500 | | | | | 4 | | Từ cầu Nông Trường Bò Sửa đến Km 177 QL.27 | 2 | Đường 412 | 15 | Km 0 – Km15 | | 15 | | | | | Điểm đầu tại Km2+850 đường 413, điểm cuối tại Km201QL.27 | 3 | Lạc Thạnh - Suối Thông C - cầu NT. Bò Sữa | 7,5 | Km 0 – Km7 + 500 | | | | | 7,5 | | Điểm đầu tại cầu Bà Trí, điểm cuối cầu Nông Trường Bò Sữa | 4 | Tu Tra - Kam Pút | 5 | Km 0 – Km 5 | | | | 5 | | | Điểm đầu tại Km15+500 đường 413, điểm cuối Kam Pút | 5 | Ka Đô - Đập B'Ró | 3,5 | Km 0 – Km3 + 500 | | | | | | 4 | Điểm đầu tại Km1 đường 412â, điểm cuối tại đập B'Ró | 6 | Ka Đô - Lăng Bá | 25 | Km 0 – Km 25 | | | | | | 25 | Điểm đầu tại Km3 đường 412, điểm cuối tại Lăng Bá | 7 | Quãng Lập - Xã B'Ró - đập B'Ró | 6,1 | Km 0 – Km 6 + 100 | | | | 6,1 | | | Điểm đầu Km 4 đường 413, điểm cuối tại đập B'Ró | 8 | Từ đường 413 - UBND xã B'Ró | 3 | Km 0 – Km 3 | | | | 3 | | | Điểm đầu Km 7 đường 413, điểm cuối UBND xã B'Ró | 9 | Thạnh Mỹ - cầu Bà Trí - Ôâng Quý | 7 | Km 0 – Km 7 | | | | | 7 | | Điểm đầu Km181+ 500 QL.27, điểm cuối Km13+500 đường 413 | 10 | Đường Kinh tế mới Châu Sơn | 4 | Km 0 – Km 4 | | | | 4 | | | Điểm đầu Km 9 đường 412, điểm cuối thôn kinh tế mới Châu Sơn | 11 | QL.27 - nhà thờ Châu Sơn - 412 | 1,8 | Km 0 – Km1+ 800 | | | | | 1,8 | | Điểm đầu tại Km195 + 400 QL.27, điểm cuối tại Km9 đường 412 | 12 | Đường khóùm 3 thị trấn D'Ran | 3 | Km 0 – Km 3 | | | | | 3 | | Điểm đầu Km199+900 QL.27,điểm cuối Km201+500 QL.27 | | | | | | | | | | | | V | Huyện Di Linh : | 94,35 | | | | | | | | | a) | Đường huyện, xã : | 78,40 | | | | | | | | | 1 | Đường Kim Lệ | 4,7 | Km 0 – Km4 + 700 | | | | 4,7 | | | Điểm đầu Km97 QL.28, điểm cuối Km149+800 QL.20 | 2 | Đinh Trang Hòa - Hòa Bắc | 10,5 | Km 0 – Km10 + 500 | | 11 | | | | | Điểm đầu tại Km139 QL.20, điểm cuối UBND xã Hòa Bắc | 3 | Hòa Ninh - Hòa Nam | 11 | Km 0 – Km11 | | 11 | | | | | Điểm đầâu tại Km137+500 QL.20, điềm cuối UBND xã Hòa Nam | 4 | Hòa Nam - Hòa Bắc | 4 | Km 0 – Km4 | | | | | 4 | | Đường nối Hòa Nam - Hòa Bắc (nối cầu La Hon với cầu 2) | 5 | Ka Lạ - Bảo Thuận | 8,5 | Km 0 – Km8 + 500 | | 5,3 | | | 3,2 | | Điểm đầu taị Km93 QL.28, điểm cuối Km164+500 Ql.20 | 6 | Đường Sơn Điền | 17 | Km 0 – Km17 | | | | | 17 | | Điểm đầâu tại Km70 QL.28,điểm cuối UBND xã Sơn Điền | 7 | Đường Mi Nét (Tân Lạc - Đinh Lạc) | 6 | Km 0 – Km6 | | | 4,5 | | 1,5 | | Điểm đầu tại Km162 QL.20, điểm cuối tại thôn Tân Lạc | 8 | Đường Phạm Văn (28/3) | 7 | Km 0 – Km7 | | | 2,3 | | 4,7 | | Điểm đầu tại Km159 QL.20,điểm cuối UBND xã Tân Châu | 9 | Đường Trần Xì (1/5) | 1,2 | Km 0 – Km1 + 200 | | | 0,8 | | 0,4 | | Điểm đầâu tại Km156+700 QL.20, điểm cuối tại đồi Trần Xì | 10 | Đường Tân Nghĩa | 3,5 | Km 0 – Km3 + 500 | | | | 3,5 | | | Điểm đầâu tại Km161+500 QL.20,điểm cuối UBND xã Tân Nghĩa | 11 | Đường NT. càphê Đinh Trang Hoà | 5 | Km 0 – Km5 | | 3 | 2 | | | | Điểm đầâu tại Km139+100 QL.20, điểm cuối Nông trường càphê | b) | Đường đô thị : | 15,95 | | | | | | | | | 1 | Hai Bà Trưng | 0,83 | | | | | 0,83 | | | Nối từ Trần Hưng Đạo đến Nguyễn Văn Trổi | 2 | Hải Thượng Lãn Ông | 0,25 | | | | 0,25 | | | | Nối từ Trần Hưng Đạo đến trường Dân tộc nội trú | 3 | Lê Văn Duyệt | 0,25 | | | | | | 0,25 | | Nối QL.20 đến Trạm bơm nước cũ | 4 | Ngô Châu Liêm | 0,15 | | | | 0,15 | | | | Nối từ QL.20 đến ngã ba Trần Quốc Toản và Đồng Nai | 5 | Nguyễn Huệ | 0,45 | | | | | 0,45 | | | Nối từ Trần Hưng Đạo đến Hải Thượng Lãn Oâng | 6 | Nguyễn Ngọc (tổ 7 khu 1) | 0,70 | | | | 0,7 | | | | Nối từ QL.20 vào khu dân cư | 7 | Nguyễn Thái Học | 0,33 | | | | | 0,33 | | | Vòng quanh chợ mới ra QL.20 | 8 | Nguyễn Văn Trổi | 0,85 | | | | 0,85 | | | | Nối QL.20 đến QL.28 | 9 | Đồng Nai | 0,78 | | | | 0,48 | 0,3 | | | Nối từ QL.20 đến trường Gung Ré | 10 | Đường 1/5 (Trần Xì) | 1,20 | | | | 0,8 | | 0,4 | | Điểm đầâu tại Km156+700 QL.20, điểm cuối tại đồi Trần Xì | 11 | Đường 28/3 (Phạm Văn) | 2,30 | | | | 2,3 | | | | Điểm đầâu tại Km156+700 QL.20, điểm cuối thôn KaMin | 12 | Đường KaMin | 2,20 | | | | 2,2 | | | | Đoạn nối từ đường Đồng Nai đến thôn KaMin | 13 | Đường KaMin đến Đồng Nai | 0,50 | | | | 0,5 | | | | Đoạn nối từ đường KaMin đến đường Đồng Nai | 14 | Đường mới mở khu 10 | 0,70 | | | | | | 0,7 | | Nối từ đường 1/5 đến đường 28/3 (song song với QL.20) | 15 | Đường mới mở khu 10 | 0,60 | | | | 0,6 | | | | Từ QL.20 đến đường nối 1/5 và 28/3 (nhà ông Tiền thú y) | 16 | Đường mới mở khu 10 | 0,55 | | | | 0,55 | | | | Từ QL.20 đến đường nối 1/5 và 28/3 (qua nhà ông Nghê) | 17 | Đường vào nông trường 30/4 | 0,40 | | | | | | 0,4 | | Từ QL.20 vào trụ sở nông trường 30/4 cũ | 18 | Đường khu 6 (tổ 7 và 8) | 0,80 | | | | | 0,8 | | | | 19 | Đường khu 6 (tổ 5) | 0,46 | | | | | 0,46 | | | | 20 | Trần Hưng Đạo | 0,65 | | | | | 0,65 | | | Trước văn phòng UBND huyện nối QL.20 ở hai đầu công viên | 21 | Trần Quốc Toản | 1,00 | | | | | 0,25 | 0,75 | | Đường nối với Ngô Châu Liêm và khu dân cư | | | | | | | | | | | | VI | Các tuyến đi chung của thị xã Bảo Lộc và huyện Bảo Lâm : | | | | | | | | | | | 66,3 | | | | | | | | | 1 | Lộc Thanh - Lộc Đức | 14,2 | Km 0 – Km14+200 | | | | 7 | 7,2 | | Điểm đầâu Km0+800 đường Lê Lợi, điểm cuối Km11+200 đường QL.20 - Lộc Thắng | | | 9,3 | Km 0 – Km9 + 300 | | | | 7 | 2,3 | | Từ Km0+800 đường Lê Lợi đến ranh giới Bảo Lộc - Bảo Lâm | | | 4,9 | Km 9+300 - Km14+200 | | | | | 4,9 | | Từ ranh giới Bảo Lộc - Bảo Lâm đến Km11+200 đường QL.20 - Lộc Thắng | 2 | QL20 - Đại Bình - Lộc Nam | 22,3 | Km 0 – Km22+300 | | 15 | | | | | Điểm đầâu tại Km123+900 QL.20, điểm cuối tại ranh giới Lâm Đồng - Bình Thuận | | | 3,4 | Km 0 – Km 3 + 400 | | 3,4 | | | | | Từ Km123+900 QL.20 đến cầu Đại Bình | | | 11,9 | Km 3+400 - Km15+300 | | 11,9 | | | | | Cầu Đại Bình - UBND xã Lộc Nam | | | 7 | Km15+300 - Km22+300 | | 7 | | | | | UBND xã Lộc Nam - ranh giới Lâm Đồng và Bình Thuận | 3 | QL.20 - Lộc Phát - Lộc Thắng - | 15,7 | Km 0 – Km15 + 700 | | 16 | | | | | Điểm đầâu tại Km123+400 QL.20, điểm cuối tại Km93 ĐT.725 | | ngã ba đường đi Di Linh | 10,2 | Km 0 – Km10 + 200 | | 10,2 | | | | | Từ Km123+400 QL.20 đến ranh giới Bảo Lộc - Bảo Lâm | | | 5,5 | Km10+200-Km15+700 | | 5,5 | | | | | Tư ranh giới Bảo Lộc và Bảo Lâm - ngã ba đi Di Linh Km93 ĐT.725 | 4 | QL.20 - xã Lộc Tân | 5,7 | Km 0 – Km3 + 550 | | 0,6 | 3 | 2,2 | | | Điểm đầâu tại Km117 + 900 QL.20, điểm cuối tại UBND xã Lộc Tân | | | 3,55 | Km 0 – Km3 + 550 | | 0,55 | 3 | | | | Từ Km117+900 QL.20 đến ranh giới Bảo Lộc và Bảo Lâm | | | 2,15 | Km 3+550 - Km7+700 | | | | 2,15 | | | Từ ranh giới Bảo Lộc và Bảo Lâm đến UBND xã Lộc Tân | 5 | Từ ngã tư Đinh Tiên Hoàng - Lý | 8,4 | Km 0 – Km 7+800 | | | | 8,4 | | | Điểm đầâu tại ngã tư Đinh Tiên Hoàng - Lý Thường Kiệt | | Thường Kiệt -UBND xã Lộc Quãng | | | | | | | | | của thị xã Bảo Lộc, điểm cuối tại UBND xã Lộc Quãng | | | 7,8 | Km 0 - Km 7+800 | | | | 7,8 | | | Từ ngã tư Đinh Tiên Hoàng - Lý Thường Kiệt đến ranh giới Bảo Lộc và Bảo Lâm | | | 0,6 | Km 7+800 - Km 8+400 | | | | 0,6 | | | Từ ranh giới Bảo Lộc và Bảo Lâm đến UBND xã Lộc Quãng | | | | | | | | | | | | VII | Huyện Bảo Lâm : | 51,7 | | | | | | | | | 1 | Đường Lộc Lâm (ngã ba Lộc Lâm | 18 | Km 0 - Km18 | | | | | 18 | | Điểm đầâu tại Km96+500 đường ĐT.725, điểm cuối xã Lộc Lâm | | đến xã Lộc Lâm) | | | | | | | | | | 2 | QL.20 - Lộc Ngãi - Lộc Thắng | 19 | Km 0 - Km19 | | | | | 19 | | Điềm đầâu Km133 QL.20, điểm cuối Km13 đường QL.20 đi Lộc Thắng | 3 | Lộc Thắng - Lộc Quãng - Lộc Tân | 14,7 | Km 0 - Km14 + 700 | | | | | 15 | | Điểm đầu Km10+700 đường QL20 - Lộc Thắng đến xã Lộc Tân | | | 6 | Km 0 - Km 6 + 000 | | | | | 6 | | Từ Km10+700 đường QL.20 đi Lộc Thắng - UBND xã Lộc Quãng | | | 8,7 | Km 6 - Km14 + 700 | | | | | 8,7 | | UBND xã Lộc Quãng - UBND xã Lộc Tân | | | | | | | | | | | | VIII | Thị xã Bảo Lộc : | 76,30 | | | | | | | | | a) | Đường huyện : | 30 | | | | | | | | | 1 | QL.20 - B'Laosére | 8 | Km 0 - Km8 | | | 3 | | 5 | | Điểm đầâu tại Km113+500 QL.20 | 2 | QL.20 - X N gạch Nam Phương | 7 | Km 0 - Km7 | | | 5,4 | | 1,6 | | Điểm đầâu tại Km119+700 QL.20 (đường 1/5 và Hồ Thị Kỹ) | 3 | Đường vào thác Đạm Ri | 15 | Km 0 - Km15 | | | 15 | | | | Điểm đầâu tại ngã ba đường Nguyễn Chí Thanh (khu 6) | b) | Đường đô thị : | 46,30 | | | | | | | | | 1 | Bà Triệu | 0,36 | | | | | | 0,36 | | | 2 | Bế Văn Đàn | 0,40 | | | | | | 0,4 | | | 3 | Bùi Thị Xuân | 1,95 | | | | | | 1,95 | | | 4 | Hai Bà Trưng | 0,30 | | | | | 0,3 | | | | 5 | Hồng Bàng | 1,15 | | | 1,15 | | | | | | 6 | Hoàng Hoa Thám | 0,70 | | | | | | 0,7 | | | 7 | Huyền Trân Công Chúa | 0,10 | | | | | | 0,1 | | | 8 | Huỳnh Thúc Kháng | 1,95 | | | | | 1,95 | | | | 9 | Hà Giang | 1,40 | | 1,4 | | | | | | | 10 | Kim Đồng | 0,58 | | | 0,58 | | | | | | 11 | Ký Con | 0,30 | | | 0,3 | | | | | | 12 | Lãn Ông | 0,45 | | | | 0,45 | | | | | 13 | Lê Hồng Phong | 0,94 | | 0,94 | | | | | | | 14 | Lê Thị Hồng Gấm | 0,16 | | | 0,16 | | | | | | 15 | Lê Lợi | 3,40 | | | | 3,4 | | | | Điểm đầu tại Km4 đường từ QL.20 đi Lộc Thắng, điểm cuối Km127+500 QL.20 | 16 | Lê Thị Pha | 0,50 | | | 0,5 | | | | | | 17 | Lê Văn Tám | 0,30 | | | 0,3 | | | | | | 18 | Lý Thường Kiệt | 4,60 | | | | | 4,6 | | | Đường đi Lộc Quãng tuyến chung Bảo Lộc và Bảo Lâm | 19 | Lý Tự Trọng | 0,70 | | 0,7 | | | | | | | 20 | Mê Linh | 0,10 | | 0,1 | | | | | | | 21 | Ngô Thời Nhậm | 0,28 | | | | | | 0,28 | | | 22 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1,05 | | | | | | 1,05 | | | 23 | Nguyễn Chí Thanh | 2,50 | | | | | | 2,5 | | | 24 | Nguyễn Công Trứ | 2,40 | | 0,5 | | 1,9 | | | | | 25 | Nguyễn Thái Học | 0,90 | | | | 0,9 | | | | | 26 | Nguyễn Thị Minh Khai | 1,10 | | | 1,1 | | | | | | 27 | Nguyễn Văn Trỗi | 1,05 | | | | | 1,05 | | | | 28 | Đề Thám | 0,14 | | 0,14 | | | | | | | 29 | Đinh Tiên Hoàng | 1,20 | | | 1,2 | | | | | | 30 | Đường 1/5 | 5,40 | | | | | 5,4 | | | Trùng với đường từ QL.20 đến Xí nghiệp gạch Nam Phương | 31 | Đường 28/3 | 0,98 | | 0,98 | | | | | | | 32 | Phạm Hồng Thái | 0,10 | | | | | | 0,1 | | | 33 | Phạm Ngũ Lão | 0,20 | | | 0,2 | | | | | | 34 | Phan Bội Châu | 0,88 | | 0,88 | | | | | | | 35 | Phan Đăng Lưu | 0,50 | | | | | | 0,5 | | | 36 | Phan Đình Giót | 0,40 | | | | 0,4 | | | | | 37 | Phan Đình Phùng | 4,02 | | | 1,3 | | 2,72 | | | | 38 | Quang Trung | 0,50 | | 0,5 | | | | | | | 39 | Tây Sơn | 0,75 | | | | | | 0,75 | | | 40 | Thủ Khoa Huân | 0,18 | | | | 0,18 | | | | | 41 | Trần Quốc Toản | 1,23 | | | | 1,23 | | | | | 42 | Võ Thị Sáu | 0,20 | | | | 0,2 | | | | | | | | | | | | | | | | IX | Huyện Đạ Huoai : | 51,9 | | | | | | | | | 1 | Đường B'Sa - Đạ Ploa - Đoàn Kết | 10,4 | Km 0 - Km 10 + 400 | | ## | | | | | Điểm đầu Km 94 + 800 QL.20, điễm cuối ranh giới LĐ - Ninh Thuận | 2 | Đường Madaguôi - Đạ Tồn | 10 | Km 0 - Km 10 + 000 | | 5,2 | | | 4,8 | | Điểm đầu tại Km 2 đường 721, điểm cuối thôn Đạ Tồn và Đạ Kiên | | | | Km 0 - Km 5 + 200 | | 5,2 | | | | | Từ Km 2 đường ĐT.721 đến UBND xã Đạ Tồn | | | | Km 5 + 200 - Km 10 | | | | | 4,8 | | Từ UBND xã Đạ Tồn đến cối thôn ĐạÏ Tồn và Đạ Kiên | 3 | Đường vào Bệnh viện | 2,5 | Km 0 - Km 2 + 500 | | 1 | | | 1,5 | | Điểm đầu Km 78 + 500 QL. 20 | 4 | Đường Madaguôi - Phú An | 5 | Km 0 - Km 5 | | | | | 5 | | Điểm đầu tại Km 77 QL.20 | 5 | Đường thị trấn Đạ M'ri đến | 9 | Km 0 - Km 9 | | | | | 9 | | Điểm đầu Km 94+500 QL.20, điểm cuối thôn Đông Anh xã Hà Lâm | | xã Đạ M'ri đến xã Hà Lâm | | Km 0 - Km 1 | | | | | 1 | | Từ Km 94 + 500 QL20 đến UBND xã Đạ M'ri | | | | Km 1 - Km 9 | | | | | 8 | | Từ UBND xã ĐạM'ri đến thôn Đông Anh xã Hà Lâm | 6 | Đường khu giãn dân xã Hà Lâm (K4) | 15 | Km 0 - Km15 | | | | | 15 | | Điểm đầu tại Km 89 +800 QL.20, điểm cuối tại K4 | X | Huyện Đạ Tẻh : | 35,7 | | | | | | | | | 1 | Đường Triệu Hải | 14,2 | Km 0 - Km14+200 | | | 6 | 8,2 | | | Điểm đầâu tại Km16 + 650 đường ĐT.721 | 2 | Đường Quốc Oai | 10 | Km 0 - Km10 | | | | 10 | | | Điểm đầâu tại Km143 đường ĐT.725 | 3 | Đường Quảng Trị | 6 | Km 0 - Km6 | | | 2,3 | 3,7 | | | Điểm đầu tại Km0+650 đường Triệu Hải, điểm cuối thôn Hải Hậu (xã Quảng Trị) | 4 | Hương Lâm - Đội 7 | 5,5 | Km 0 - Km5+500 | | 5,5 | | | | | Điểm đầâu tại Km27+360 đường ĐT.721 | | | | | | | | | | | | XI | Huyện Cát Tiên : | 72,7 | | | | | | | | | 1 | Bungo - B'run- Tiên Hoàng (ĐH.91) | 9,4 | Km 0 - Km 9 + 400 | | | | | 9,4 | | Điểm đầu Km 41+150 ĐT.721 | 2 | Quãng ngãi - Nam Ninh - Tiên Hoàng | 19,5 | Km0-Km19+500(ĐH92) | | | | | ## | | Điểm đầu Km 35 + 950 ĐT.721 | 3 | Đường Bù Khiêu (ĐH.93) | 4,7 | Km 0 - Km 4 + 700 | | | | | 4,7 | | Điểm đầu tại Km49+300 đường ĐT.721 (ngã tư Phước Cát 1) | 4 | Tiên Hoàng - thôn 5 | 19 | Km 0 - Km 19 | | | | | | 19 | Điểm đầu Km9 đường Bungo - B'run - Tiên Hoàng | 5 | Gia viễn - Nam Ninh | 2,7 | Km 0 - Km 2 + 700 | | | | | 2,7 | | Điểm đầu Km 5+ 600 đường Bungo - B'run - Tiên Hoàng | 6 | Đường Phước Trung | 3,2 | Km 0 - Km3 + 200 | | | | | 3,2 | | Điểm đầu tại Km52 và điểm cuối Km54+600 đường ĐT.721 | 7 | Quãng Ngãi - Tư Nghĩa | 6 | Km 0 - Km 6 | | | | | 6 | | Điểm đầu Km0+900 của Quãng Ngãi - Mỹ Lâm - Tiên Hoàng | 8 | Đường từ Bến Cầu - KTM Vĩnh Phú | 4,7 | Km 0 - Km 4 + 700 | | | | | 4,7 | | Điểm đầu Km 65 đường ĐT.721 | 9 | Phù Mỹ - Mỹ Lâm | 3,5 | Km 1 - Km 3 + 500 | | | | | 3,5 | | Điểm đầu tại Km39+600 ĐT.721, điểm cuối Km5 đường ĐH.92 | | | | | | | | | | | | XII | Thành phố Đà Lạt : | | | | | | | | | | 1 | An Bình | 2,00 | | | | 2 | | | | | 2 | An Dương Vương | 0,55 | | | 0,55 | | | | | | 3 | An Sơn | 0,66 | | | | | 0,66 | | | | 4 | An Tôn | 0,70 | | | | 0,7 | | | | | 5 | An Kroet | 11,00 | | | | | | 11 | | Tính theo loại đường tỉnh ĐT.722 | 6 | Ba Tháng Hai | 0,86 | | | 0,86 | | | | | | 7 | Ba Tháng Tư | 0,80 | | 0,8 | | | | | | Tính theo loại đường QL.20 | 8 | Bạch Đằng | 1,30 | | | 1,3 | | | | | | 9 | Bà Huyện Thanh Quan | 3,26 | | 3,26 | | | | | | | 10 | Bà Triệu | 0,30 | | | 0,3 | | | | | | 11 | Bùi Thị Xuân | 1,63 | | | 1,63 | | | | | | 12 | Cao Bá Quát | 0,80 | | | | 0,8 | | | | | 13 | Chu Văn An | 0,35 | | | 0,35 | | | | | | 14 | Cô Bắc | 0,35 | | | | | 0,35 | | | | 15 | Cao Thắng | 1,75 | | | | 1,75 | | | | | 16 | Cô Giang | 0,60 | | | | 0,6 | | | | | 17 | Cổ Loa | 0,97 | | | | 0,97 | | | | | 18 | Dã Tượng | 0,50 | | | | 0,5 | | | | | 19 | Đa Minh | 0,60 | | | | | | 0,6 | | | 20 | Đan Kia | 4,00 | | | 4 | | | | | | 21 | Đặng Thái Thân | 0,40 | | | | 0,4 | | | | | 22 | Đào Duy Từ | 0,48 | | | | 0,48 | | | | | 23 | Đinh Công Tráng | 0,78 | | | | 0,78 | | | | | 24 | Đinh Tiên Hoàng | 1,90 | | 1,9 | | | | | | | 25 | Đoàn Thị Điểm | 0,50 | | | | 0,5 | | | | | 26 | Đồi Cù | 1,05 | | | | 1,05 | | | | | 27 | Đồng Tâm | 1,20 | | | | 1,2 | | | | | 28 | Đống Đa | 2,00 | | | | 2 | | | | | 29 | Đường Thái Phiên | 3,00 | | | | 3 | | | | | 30 | Đường Thái Phiên 723 | 2,60 | | | | | 2,6 | | | | 31 | Đường Vòng Lâm Viên | 1,50 | | | | | 1,5 | | | | 32 | Đường Vào Hố Bảo Đại | 3,00 | | | | | 3 | | | | 33 | Gio An | 0,40 | | | | 0,4 | | | | | 34 | Hai Bà Trưng | 2,85 | | | 2,85 | | | | | | 35 | Hà Huy Tập | 1,65 | | | | 1,65 | | | | | 36 | Hàn Thuyên | 1,30 | | | | 1,3 | | | | | 37 | Hải Thượng | 0,32 | | | | 0,32 | | | | | 38 | Hoàng Diệu | 1,30 | | | 0,8 | | 0,5 | | | | 39 | Hoàng Hoa Thám | 1,50 | | | | 1,5 | | | | | 40 | Hoàng Văn Thụ | 3,85 | | | | 3,85 | | | | | 41 | Hồ Tùng Mậu | 1,30 | | 1,3 | | | | | | | 42 | Hồ Xuân Hương | 2,05 | | | 2,05 | | | | | | 43 | Huyền Trân Công Chúa | 1,65 | | | 1,65 | | | | | | 44 | Huỳnh Thúc Kháng | 0,55 | | | 0,55 | | | | | | 45 | Hùng Vương | 2,00 | | 2 | | | | | | Tính theo loại đường QL.20 | 46 | Khe Sanh | 2,10 | | | | 1 | 1,1 | | | | 47 | Khởi Nghĩa Bắc Sơn | 1,00 | | | | 1 | | | | | 48 | Khu Chi Lăng | 0,12 | | | 0,12 | | | | | | 49 | Khu Hòa Bình | 0,52 | | | 0,52 | | | | | | 50 | Ký Con | 0,10 | | | | 0,1 | | | | | 51 | La Sơn Phu Tử | 0,27 | | | | 0,27 | | | | | 52 | Lê Hồng Phong | 1,65 | | | 1,65 | | | | | | 53 | Lê Lai | 1,12 | | | | | 1,12 | | | | 54 | Lê Qúy Đôn | 0,28 | | | | | 0,28 | | | | 55 | Lê Thánh Tôn | 0,30 | | | | 0,3 | | | | | 56 | Lê Thị Hồng Gấm | 0,50 | | | 0,5 | | | | | | 57 | Lê Đại Hành | 0,80 | | | 0,8 | | | | | | 58 | Lý Tự Trọng | 0,80 | | | | 0,8 | | | | | 59 | Lữ Gia | 1,00 | | | 1 | | | | | | 60 | Ma Trang Sơn | 1,00 | | | | | 1 | | | | 61 | Mai Hắc Đế | 0,20 | | | | 0,2 | | | | | 62 | Mạc Đỉnh Chi | 0,60 | | | | | 0,6 | | | | 63 | Mê Linh | 1,96 | | | | | 1,96 | | | | 64 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 0,91 | | | 0,91 | | | | | | 65 | Ngô Quyền | 1,42 | | | | 1,42 | | | | | 66 | Nguyên Tử Lực | 3,30 | | 3,3 | | | | | | | 67 | Nguyêãn Chí Thanh | 0,62 | | | 0,62 | | | | | | 68 | Nguyễn Công Trứ | 1,10 | | | | 1,1 | | | | | 69 | Nguyễn Du | 0,85 | | | | 0,85 | | | | | 70 | Nguyễn Khuyến | 0,58 | | | | 0,58 | | | | | 71 | Nguyễn Thái Học | 0,40 | | 0,4 | | | | | | | 72 | Nguyễn Siêu | 0,63 | | | | 0,63 | | | | | 73 | Nguyễn Thị Minh Khai | 0,40 | | 0,4 | | | | | | | 74 | Nguyễn Thị Nghĩa | 1,00 | | | | 1 | | | | | 75 | Nguyễn Thượng Hiền | 0,30 | | | | 0,3 | | | | | 76 | Nguyễn Trãi | 0,31 | | 0,31 | | | | | | | 77 | Nguyễn Văn Trỗi | 1,15 | | | 1,15 | | | | | | 78 | Nguyễn Viết Xuân | 0,50 | | | 0,5 | | | | | | 79 | Nguyễn Văn Cừ | 0,38 | | | 0,38 | | | | | | 80 | Nguyễn Đình Chiểu | 0,83 | | | 0,83 | | | | | | 81 | Nhà Chung | 0,50 | | | | 0,5 | | | | | 82 | Phan Bội Châu | 0,55 | | | 0,55 | | | | | | 83 | Phan Chu Trinh | 0,98 | | 0,98 | | | | | | | 84 | Phan Đình Phùng | 1,80 | | 1,8 | | | | | | | 85 | Phạm Hồng Thái | 0,90 | | | | 0,9 | | | | | 86 | Phạm Ngọc Thạch | 0,85 | | | | 0,85 | | | | | 87 | Phạm Ngũ Lão | 0,45 | | | 0,45 | | | | | | 88 | Phó Đức Chính | 0,46 | | | | 0,46 | | | | | 89 | Phù Đổng Thiên Vương | 2,45 | | 2,45 | | | | | | | 90 | Quang Trung | 1,35 | | 1,35 | | | | | | | 91 | Sương Nguyệt Aùnh | 0,52 | | | 0,52 | | | | | | 92 | Tăng Bạt Hổ | 0,30 | | | 0,3 | | | | | | 93 | Tản Đà | 0,15 | | | 0,15 | | | | | | 94 | Thánh Mẫu | 1,74 | | | 1,74 | | | | | | 95 | Thánh Tâm | 0,60 | | | | 0,6 | | | | | 96 | Thi Sách | 0,95 | | | | 0,95 | | | | | 97 | Thiện Yù | 0,80 | | | | | 0,8 | | | | 98 | Thiện Mỹ | 0,80 | | | | | 0,8 | | | | 99 | Thông Thiên Học | 0,80 | | | | 0,8 | | | | | 100 | Thủ Khoa Huân | 0,45 | | | 0,45 | | | | | | 101 | Tô Hiến Thành | 0,90 | | | | 0,9 | | | | | 102 | Trần Bình Trọng | 0,84 | | | | 0,84 | | | | | 103 | Trần Hưng Đạo | 2,20 | | 2,2 | | | | | | | 104 | Trần Khánh Dư | 0,85 | | | | 0,85 | | | | | 105 | Trần Nhâät Duật | 0,60 | | | | 0,6 | | | | | 106 | Trần Phú | 1,50 | | 1,5 | | | | | | | 107 | Trần Quang Diệu | 0,80 | | | | 0,8 | | | | | 108 | Trần Quang Khải | 1,10 | | | | 1,1 | | | | | 109 | Trần Quốc Toản | 0,40 | | 0,4 | | | | | | | 110 | Trần Qúy Cáp | 0,30 | | | | 0,3 | | | | | 111 | Trạng Trình | 0,96 | | | | | 0,96 | | | | 112 | Triệu Việt Vương | 2,40 | | | | 2,4 | | | | | 113 | Trương Công Định | 0,28 | | | 0,28 | | | | | | 114 | Vạn Kiếp | 2,80 | | | 2,8 | | | | | | 115 | Vạn Hạnh | 1,50 | | | | 1,5 | | | | | 116 | Xô Viết Nghệ Tĩnh | 3,40 | | | | 3,4 | | | | | 117 | Y Dinh | 0,25 | | | | 0,25 | | | | | 118 | Yagout | 0,40 | | | | 0,4 | | | | | 119 | Yên Thế | 0,35 | | | | 0,35 | | | | | 120 | Yêát Kiêu | 0,50 | | | | 0,5 | | | | | 121 | Yersin | 1,70 | | 1,7 | | | | | | | | | | | | | | | | | |
AsianLII:
Copyright Policy
|
Disclaimers
|
Privacy Policy
|
Feedback
URL: http://www.asianlii.org/vie/vn/legis/laws/vvplbtgc197
|