AsianLII Home | Databases | WorldLII | Search | Feedback

Laws of Vietnam

You are here:  AsianLII >> Databases >> Laws of Vietnam >> Về việc phê duyệt "Kế hoạch xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng"

Database Search | Name Search | Noteup | Help

Về việc phê duyệt "Kế hoạch xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng"

Thuộc tính

Lược đồ

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Số: 64/2003/QĐ-TTg
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2003                          
bộ khoa học công nghệ cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam

QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Về việc phê duyệt "Kế hoạch xử lýtriệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng"

 

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm2001;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 27 tháng 12 năm 1993;

Nhằm tăng cường công tác bảo vệ môi trường trong thờikỳ công nghiệp hoá, hiện đại hóa đất nước;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường,Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, các Bộ, ngành và địa phương có liên quan,

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt "Kế hoạch xử lý triệt để cáccơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng" (sau đây gọi tắt là Kế hoạch)với các nội dung chủ yếu sau đây:

I- MỤC TIÊU KẾ HOẠCH

1. Mục tiêu trước mắt đến năm 2007:

Tập trung xử lý triệt để 439 cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêmtrọng trong tổng số 4.295 cơ sở gây ô nhiễm được rà soát, thống kê đến năm2002, gồm: 284 cơ sở sản xuất kinh doanh, 52 bãi rác, 84 bệnh viện, 15 khothuốc bảo vệ thực vật, 03 khu tồn lưu chất độc hóa học và 01 kho bom do chiếntranh để lại, nhằm giải quyết ngay những điểm nóng, bức xúc nhất về ô nhiễm môitrường ở những khu đô thị, đông dân và những vùng bị ô nhiễm nặng nề, góp phầnbảo vệ môi trường, sức khỏe cộng đồng; đẩy mạnh công tác phòng ngừa, ngăn chặnô nhiễm, từng bước kiểm soát và hạn chế được tốc độ gia tăng các cơ sở gây ônhiễm môi trường nghiêm trọng trong phạm vi cả nước.

2. Mục tiêu lâu dài đến năm 2012:

Tiếp tục xử lý triệt để 3.856 cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêmtrọng còn lại và các cơ sở mới phát sinh. Tiếp tục đẩy mạnh công tác phòngngừa, ngăn chặn ô nhiễm, tiến tới kiểm soát và hạn chế được tốc độ gia tăng cáccơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trong phạm vi cả nước, bảo đảm pháttriển bền vững trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

II- NGUYÊN TẮC XỬ LÝ

1. Việc xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường đượcthực hiện trên nguyên tắc bảo đảm sự phát triển bền vững.

2. Việc xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trườngnghiêm trọng phải được tiến hành một cách kiên quyết và phù hợp với thực tếtừng địa phương, từng ngành, từng cơ sở; rà soát, chọn ra những cơ sở gây ônhiễm điển hình, bức xúc nhất để xử lý trước nhằm rút kinh nghiệm cho việctriển khai nhân rộng.

3. Đối tượng nào gây ô nhiễm môi trường thì đối tượng đóphải có trách nhiệm xử lý và khắc phục tình trạng ô nhiễm một cách triệt để.Nhà nước có trách nhiệm xử lý và khắc phục ô nhiễm môi trường đối với các trườnghợp đặc thù.

4. Trong quá trình tiến hành xử lý triệt để các cơ sở gâyô nhiễm môi trường nghiêm trọng phải lưu ý bảo đảm quyền lợi chính đáng của ngườilao động theo pháp luật hiện hành.

III- NỘI DUNG KẾ HOẠCH

1. Giai đoạn I (2003-2007):

Tập trung xử lý triệt để 439 cơ sở gây ô nhiễm môi trườngnghiêm trọng nêu tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này, trongđó:

a. Từ năm 2003 đến năm 2005, tập trung xử lý ngay 51cơ sở gây ô nhiễm môi trường đặc biệt nghiêm trọng, gồm: 29 cơ sở sản xuấtkinh doanh, 03 khu tồn lưu chất độc hoá học, 01 kho bom do chiến tranh để lại,15 kho thuốc bảo vệ thực vật và 03 bãi rác (Phụ lục 1).

b. Đồng thời khẩn trương xây dựng kế hoạch,tiến hành xử lý và hoàn thành việc xử lý 388 cơ sở gây ô nhiễm môi trườngnghiêm trọng còn lại của giai đoạn I (Phụ lục 2), bao gồm:

Đổi mới và nâng cấp cải tạo công nghệ tại 55 cơ sở sản xuất kinh doanh.

Xây dựng công trình xử lý chất thải tại 200 cơ sở sản xuất kinhdoanh.

Khống chế ô nhiễm, nâng cấp cải tạo và xây dựng hệ thống xử lý ônhiễm tại 49 bãi rác cũ và bãi rác đang sử dụng.

Xử lý ô nhiễm môi trường tại 84 bệnh viện.

2. Giai đoạn II (2008-2012):

Trên cơ sở tổng kết, rút kinh nghiệm việc xử lý của giai đoạn2003-2007, tiến hành đồng bộ các biện pháp, tiếp tục xử lý triệt để 3.856 cơ sởgây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng còn lại và các cơ sở mới phát sinh.

IV- CÁC GIẢI PHÁP CƠ BẢN

Để thực hiện có hiệu quả Kế hoạch trong phạm vi cả nước, các Bộ,ngành, địa phương và cơ sở có liên quan cần triển khai đồng bộ các giải phápsau đây:

1- Nghiên cứu xây dựng, ban hành mới hoặc bổ sung vàhoàn thiện hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật, cơ chế chính sách có liênquan nhằm bảo đảm việc triển khai thực hiện Kế hoạch đạt hiệu quả cao.

2- Đa dạng hóa các nguồn vốn đầu tư để thực hiện Kếhoạch (vốn tự có, vốn ngân sách nhà nước, vốn vay từ các Quỹ và các nguồnkhác).

Chủ cơ sở chịu trách nhiệm chính trong việc đầu tư vốn để xử lý ônhiễm môi trường nghiêm trọng do mình gây ra; được phép sử dụng các nguồn tàitrợ, đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước để thựchiện; được xem xét vay vốn ưu đãi từ Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam theo cácquy định tại Quyết định số 82/2002/QĐ-TTg ngày 26 tháng 6 năm 2002 của Thủ tướngChính phủ về việc thành lập, tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trườngViệt Nam.

Các Bộ, ngành và địa phương là cơ quan chủ quản các cơ sở gây ônhiễm môi trường nghiêm trọng bố trí kế hoạch hỗ trợ một phần vốn từ ngân sáchnhà nước để thực hiện Kế hoạch (phần thuộc trách nhiệm của Bộ, ngành và địa phươngmình).

3- Chủ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng triểnkhai thực hiện Kế hoạch được hưởng các chính sách miễn giảm thuế hoặc ưu đãi vềthuế suất, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế nhập khẩu máy móc, thiết bị tiêntiến, công nghệ sản xuất sạch và thân thiện với môi trường; được hưởng cácchính sách ưu đãi hoặc miễn giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuế sử dụngđất theo các quy định tại Nghị định số 51/1999/NĐ-CP ngày 08 tháng 7 năm 1999của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Khuyến khích đầu tư trong nước(sửa đổi).

4- Khuyến khích đổi mới và nâng cấp công nghệ; đẩy mạnháp dụng các công nghệ sạch và thân thiện với môi trường vào sản xuất của cácdoanh nghiệp.

5- Tăng cường công tác quản lý nhà nước về môi trường từTrung ương đến địa phương, đặc biệt trong việc kiểm tra, thanh tra, giám sát,đôn đốc thực hiện Kế hoạch và công tác thanh tra nhà nước, thanh tra chuyênngành về bảo vệ môi trường. Khuyến khích và hỗ trợ các doanh nghiệp áp dụng hệthống quản lý môi trường theo Tiêu chuẩn Môi trường Việt Nam. Nghiên cứu ápdụng dán nhãn môi trường cho các sản phẩm của doanh nghiệp, trước mắt áp dụng thửnghiệm trên địa bàn thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.

6- Đẩy mạnh công tác giáo dục và truyền thông trên cácphương tiện thông tin đại chúng về việc triển khai thực hiện Kế hoạch. Độngviên, khuyến khích mọi người dân và từng cộng đồng dân cư chủ động và tích cựctham gia vào việc phòng ngừa, xử lý ô nhiễm và khắc phục suy thoái môi trường.

7- Tăng cường hợp tác quốc tế nhằm khai thác các nguồnlực của các tổ chức và cá nhân nước ngoài để thực hiện Kế hoạch.

8- Thực hiện các biện pháp cưỡng chế hành chính theo quyđịnh của pháp luật đối với các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng cóhành vi dây dưa, chây ì, không tự giác thực hiện Kế hoạch đã được Thủ tướngChính phủ phê duyệt.

V- TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Thành lập Ban Chỉ đạo liên ngành để chỉ đạothực hiện Kế hoạch do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường làm Trưởng ban, Thứtrưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường làm Phó trưởng ban thường trực; Thứ trưởngcác Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Công nghiệp, Xâydựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Thuỷ sảnvà Quốc phòng là thành viên Ban chỉ đạo. Ban Chỉ đạo liên ngành có bộ phận thườngtrực đặt tại Bộ Tài nguyên và Môi trường. Ban Chỉ đạo hoạt động theo Quy chế doTrưởng Ban ban hành phù hợp với các quy định của pháp luật hiện hành.

2. Bộ Tài nguyên và Môi trường có nhiệm vụ:

a. Là cơ quan Thường trực Ban Chỉ đạo có nhiệm vụ giúpChính phủ chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành và địa phương có liên quan tổchức thực hiện Kế hoạch.

b. Tổ chức quán triệt nội dung Kế hoạch cho các đối tượngtham gia thực hiện xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêmtrọng.

c. Xây dựng và ban hành theo thẩm quyền hoặc trình Thủ tướngChính phủ ban hành các văn bản quy phạm pháp luật, cơ chế chính sách về bảo vệmôi trường, các ưu đãi về vốn đầu tư, tín dụng, thuế, đất đai, kỹ thuật và bảođảm quyền lợi chính đáng của người lao động đối với các cơ sở gây ô nhiễm môitrường triển khai thực hiện Kế hoạch.

d. Chịu trách nhiệm đôn đốc, kiểm tra, thanh tra, giámsát và tổ chức cưỡng chế để thực hiện Kế hoạch. Tổng hợp, tổng kết và đánh giátình hình thực hiện Kế hoạch, định kỳ hàng năm lập Báo cáo trình Thủ tướngChính phủ.

3. Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Bộ Tàichính cân đối và bố trí vốn phù hợp cho các Bộ, ngành, địa phương liên quanđể hỗ trợ, bảo đảm việc thực hiện Kế hoạch đúng thời gian và tiến độ đã đượcThủ tướng Chính phủ phê duyệt.

4. Các Bộ, ngành, chính quyền địa phương nêu tại Phụ lục1 và 2 là cơ quan chủ quản của các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêmtrọng có trách nhiệm phối hợp với các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch vàĐầu tư, Tài chính thẩm định, phê duyệt các đề án xử lý của các cơ sở; huy độngcác nguồn vốn và chỉ đạo thực hiện Kế hoạch đúng thời gian và tiến độ đã quyđịnh tại Phụ lục 1 và 2.

5. Các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng nêutại Phụ lục 1 và 2 chịu trách nhiệm xây dựng đề án, đầu tư vốn và tổchức thực hiện xử lý ô nhiễm môi trường do cơ sở mình gây ra.

6. Các cơ quan truyền thông cần tăng cường cácnội dung tuyên truyền giáo dục việc bảo vệ môi trường, ngăn chặn ô nhiễm và xửlý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng, gây ảnh hưởng xấuđến môi trường sinh thái và sức khoẻ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngangBộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh,thành phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức và cá nhân có liên quan nêu tại Phụlục 1 và 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TỔNG HỢP THEO NGÀNH

CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH "GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NGHIÊM TRỌNG"

VÀ CÁC BIỆN PHÁP XỬ LÝ TRONG PHẠM VI TOÀN QUỐC

(Theo kết quả điều tra, rà soát, kiểm chứng tại các Tỉnh, Thành trong các năm 2000, 2001 và 2002)

SỐ TT

CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP CHÍNH

BIỆN PHÁP XỬ LÝ

SỐ LƯỢNG THEO NGÀNH

Tỷ lệ %

Đình chỉ hoạt động

Di chuyển

Đổi mới công nghệ, nâng cấp cải tạo

Xây dựng công trình xử lý

1

Công nghiệp Điện, điện tử

0

3

0

2

5

1.76

2

Công nghiệp Hoá chất

0

4

12

18

34

11.97

3

Công nghiệp Nặng

0

2

8

18

28

9.86

4

Công nghiệp Nhẹ

1

2

6

36

45

15.85

5

Công nghiệp Thực phẩm

0

9

6

78

93

32.75

6

Sản xuất Vật liệu xây dựng

0

3

18

11

32

11.27

7

Sản xuất thủ công

0

3

3

16

22

7.75

8

Ngành khác

0

2

2

21

25

8.80

 

TỔNG CỘNG

1

28

55

200

284

100.00

 

Tỷ lệ (%)

0.35

9.86

19.37

70.42

100.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 1: KẾ HOẠCH XỬ LÝ TRIỆT ĐỂ CÁC CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRỜNG NGHIÊM TRỌNG GIAI ĐOẠN 2003-2005

 

 

 

 

(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2003 của Thủ tớng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

tt

tên cơ sở cần xử lý

Địa chỉ

Cơ quan chủ quản

Thời gian xử lý

Cơ quan chỉ đạo thực hiện

Hình thức xử lý triệt để

 

 

 

 

 

2

3

4

5

6

7

 

 

 

 

 

I - Kế hoạch xử lý các cơ sở sản xuất kinh doanh gây ô nhiễm môi trờng nghiêm trọng

 

 

 

 

 

I.1 - Các cơ sở áp dụng biện pháp đình chỉ

 

 

 

 

1

Phân xưởng sản xuất giấy đế xuất khẩu - Công ty Trách nhiệm hữu hạn Hoa Mỹ Hải Phòng

Tỉnh Bắc Giang

Tư nhân

2003

UBND Tỉnh Bắc Giang

Đình chỉ sản xuất

 

 

 

 

 

Cộng

1

 

 

 

 

 

I.2 - Các cơ sở áp dụng biện pháp di chuyển địa điểm

 

 

 

 

1

Nhà máy Hóa chất Vĩnh Thịnh

Thị trấn Hữu Lũng - Tỉnh Lạng Sơn

Bộ Công nghiệp

2003 - 2005

Bộ Công nghiệp

Di chuyển địa điểm hoạt động

 

 

 

 

2

Công ty Xi măng Hải Phòng

Số 2 đường Hà Nội - Q. Hồng Bàng - Thành phố Hải Phòng

Bộ xây dựng

2003 - 2005

Bộ xây dựng

Di chuyển địa điểm hoạt động

 

 

 

 

3

Công ty Thép Hải Phòng (Công ty Cơ khí vật liệu xây dựng)

Phường Thượng Lý - Thành phố Hải Phòng

Sở xây dựng Hải Phòng

2003 - 2005

UBND thành phố Hải Phòng

Di chuyển địa điểm hoạt động

 

 

 

 

4

Phân xưởng Máy tơ - Công ty Cơ khí Duyên Hải

Quận Ngô Quyền - Thành phố Hải Phòng

Bộ công nghiệp

2003 - 2005

Bộ công nghiệp

Di chuyển địa điểm hoạt động

 

 

 

 

5

Công ty Dệt kim Đông Xuân

67 Ngô Thì Nhậm - Q. Hai Bà Trưng - Thành phố Hà Nội

Bộ Công nghiệp

2003 - 2005

Bộ Công nghiệp

Di chuyển bộ phận tẩy nhuộm

 

 

 

 

6

Công ty Rượu Hà Nội

Số 94 Lò Đúc - Quận Hai Bà Trưng - Thành phố Hà Nội

Bộ Công nghiệp

2003 - 2005

Bộ Công nghiệp

Di chuyển hoặc bố trí lại sản xuất tại địa điểm này để khắc phục ô nhiễm

 

 

 

 

7

Xởng sản xuất bao bì - Công ty Xây dựng 12 - Tổng Công ty Xây dựng sông Đà - Km9

Thị xã Hà Đông - Tỉnh Hà Tây

Bộ Xây dựng

2003 - 2005

Bộ Xây dựng

Di chuyển toàn bộ

 

 

 

 

8

Liên doanh vật liệu xây dựng Sung gei Way

Thị xã Hà Đông - Tỉnh Hà Tây

Bộ Kế hoạch và Đầu t (Công ty liên doanh)

2003 - 2005

Liên Bộ (Bộ TN & Mtg; Bộ KH & ĐT…)

Di chuyển toàn bộ

 

 

 

 

9

Làng nghề sản xuất vôi hàu

Bao Vinh - Thành phố Huế và xã Lộc Hải - Huyện Phú Lộc - Tỉnh Thừa Thiên -Huế

T nhân

2003 - 2004

UBND Tỉnh Thừa Thiên - Huế

Di chuyển địa điểm và kết hợp xây dựng hệ thống xử lý khí độc, hoàn thiện qui trình công nghệ

 

 

 

 

10

Cụm sản xuất gạch ngói xã Hương Toàn và xã Hương Vinh

Huyện Hương Trà - Tỉnh Thừa Thiên - Huế

T nhân

2003 - 2004

UBND Tỉnh Thừa Thiên - Huế

Di chuyển địa điểm đồng thời kết hợp hoàn thiện công nghệ

 

 

 

 

11

Trạm chế biến bảo quản hàng xuất nhập khẩu Animen - Chi nhánh chăn nuôi VN

272 Lê Văn Hiếu - Ngũ Hành Sơn - Thành phố Đà Nẵng

Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

2003 - 2004

Bộ nông nghiệp & phát triển nông thôn

Di chuyển toàn bộ

 

 

 

 

12

Xí nghiệp Chế biến thuỷ sản F86

314/1 Nguyễn Công Trứ - Ngũ Hành Sơn - Thành phố Đà Nẵng

Công ty Thuỷ sản Miền Trung- Bộ Thuỷ Sản

2003 - 2004

Bộ Thuỷ Sản

Di chuyển toàn bộ

 

 

 

 

13

Kho xăng dầu Mỹ Khê

Đờng Phan Văn Thoại - Phờng Bắc Mỹ An - Ngũ Hành Sơn - Thành phố Đà Nẵng

Tổng Công ty Xăng dầu Việt Nam

2003 - 2005

Tổng Công ty Xăng dầu VN

Di chuyển toàn bộ

 

 

 

 

14

Kho xăng dầu Lại Hiên - Công ty xây dựng khu vực 5

Số 1 Lê Quý Đôn - Thành phố Đà Nẵng

Tổng công ty xây dựng Việt Nam

2003 - 2005

Tổng công ty xây dựng VN

Di chuyển toàn bộ

 

 

 

 

15

Cơ sở thuộc da Mai ấn Suý

Số 9 Hòa Hải - Ngũ Hành Sơn - Thành phố Đà Nẵng

Tư nhân

2003 - 2004

UBND Thành phố Đà Nẵng

Di chuyển toàn bộ

 

 

 

 

16

Xí nghiệp Chế biến Hải sản xuất khẩu II

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Sở Thuỷ sản Bà Rịa - Vũng Tàu

2003 - 2004

UBND Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Di chuyển địa điểm

 

 

 

 

17

Công ty Kinh doanh và chế biến than Miền Trung (bãi kinh doanh than)

Tỉnh Khánh Hoà

Tổng Công ty Than Việt Nam

2003 - 2004

Tổng Công ty Than Việt Nam

Di chuyển địa điểm

 

 

 

 

18

Nhà máy Điện Chụt - Công ty điện lực Khánh Hòa

Thành phố Nha Trang - Tỉnh Khánh Hoà

Tổng Công ty điện lực

2003 - 2004

Tổng Công ty điện lực

Di chuyển địa điểm

 

 

 

 

19

Xí nghiệp Chế biến nước mắm xuất nhập khẩu Phan Thiết

Thành phố Phan Thiết - Tỉnh Bình Thuận

Sở Thuỷ sản Bình Thuận

2003 - 2004

UBND Tỉnh Bình Thuận

Di chuyển địa điểm

 

 

 

 

20

Kho xăng dầu Phờng Hải Cảng

Thành phố Qui Nhơn - Tỉnh Bình Định

Tổng công ty xăng dầu Nghĩa Bình

2003 - 2005

UBND Tỉnh Bình Định

Di chuyển địa điểm

 

 

 

 

21

Doanh nghiệp tư nhân bột giấy Nguyễn Thị Hoà

Thành phố Hồ Chí Minh

Tư nhân

2003 - 2004

UBND TP. Hồ Chí Minh

Di chuyển toàn bộ

 

 

 

 

22

Xí nghiệp Cofidec

Thành phố Hồ Chí Minh

UBND TP. Hồ Chí Minh

2003 - 2004

UBND TP. Hồ Chí Minh

Di chuyển toàn bộ

 

 

 

 

23

Lò mổ gia súc thành phố Đà Lạt

Thành phố Đà Lạt - Tỉnh Lâm Đồng

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm Đồng

2003 - 2004

UBND Tỉnh Lâm Đồng

Di chuyển địa điểm khác

 

 

 

 

24

Nhà máy điện Tỉnh Kon Tum (10 tổ máy)

Đờng Trần Hng Đạo - Thị xã Kon Tum - Tỉnh Kon Tum

Tổng công ty điện lực Việt Nam

2003 - 2005

Tổng công ty điện lực Việt Nam

Di chuyển nhà máy ra xa khu dân c, hoàn chỉnh hệ thống xử lý khí thải, ồn.

 

 

 

 

25

Nhà máy điện Tuy Hoà - Công ty điện lực 3

Thị xã Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên

Tổng công ty điện lực Việt Nam

2003 - 2005

Tổng công ty điện lực Việt Nam

Di chuyển ra khỏi khu vực nội thị

 

 

 

 

26

Trại chăn nuôi - Công ty chăn nuôi

Huyện Thủ Thừa - Tỉnh Long An

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Long An

2003 - 2004

UBND tỉnh Long An

Di chuyển địa điểm đồng thời đầu t công nghệ và thiết bị xử lý

 

 

 

 

27

Xí nghiệp Chế biến Thuỷ sản xuất khẩu Quốc Việt

Thành phố Cà Mau - Tỉnh Cà Mau

Sở Thuỷ sản Cà Mau

2003 - 2004

UBND Tỉnh Cà Mau

Di chuyển địa điểm

 

 

 

 

28

Xí nghiệp Chế biến Thuỷ sản xuất khẩu Phú Cường

Thành phố Cà Mau - Tỉnh Cà Mau

Sở Thuỷ sản Cà Mau

2003 - 2004

UBND Tỉnh Cà Mau

Di chuyển địa điểm

 

 

 

 

 

Cộng

28

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

29

 

 

 

 

 

II - KẾ HOẠCH XỬ LÝ CÁC KHU VỰC CHỨA CHẤT ĐỘC HOÁ HỌC DO MỸ SỬ DỤNG TRONG CHIẾN TRANH CÒN TỒN LU

 

 

 

 

 

II.1 - Các khu vực áp dụng biện pháp di chuyển

 

 

 

 

1

Kho bom phường Quang Trung - Thành phố Quy Nhơn

Thành phố Qui Nhơn - Tỉnh Bình Định

Bộ Quốc phòng

2003 - 2005

Bộ Quốc phòng

Di chuyển ra khỏi khu dân c

 

 

 

 

 

Cộng

1

 

 

 

 

 

II.2 - Các khu vực áp dụng biện pháp xử lý chất độc

 

 

 

 

1

Kho hóa chất CS - Phờng Bùi Thị Xuân (trên 50 tấn)

Thành phố Qui Nhơn - Tỉnh Bình Định

Bộ Quốc phòng

2003 - 2005

Bộ Quốc phòng

Xử lý tiêu huỷ hóa chất

 

 

 

 

 

Cộng

1

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

2

 

 

 

 

 

III - KẾ HOẠCH XỬ LÝ CÁC KHO THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CÒN TỒN LU GÂY Ô NHIỄM MÔI TRỜNG

 

 

 

 

 

III.1 - Các kho thuốc bảo vệ thực vật áp dụng biện pháp di chuyển

 

 

 

 

1

Các cửa hàng kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật

Tổ 4, 5, 15 - phường Quang Trung - Thị xã Thái Bình - Tỉnh Thái Bình

T nhân

2003 - 2004

UBND Tỉnh Thái Bình

Di dời ra khỏi khu dân cư

 

 

 

 

2

Kho thuốc bảo vệ thực vật

Tổ 14 - Phờng Quang Trung - Thị xã Thái Bình - Tỉnh Thái Bình

T nhân

2003 - 2004

UBND Tỉnh Thái Bình

Di dời ra khỏi khu dân cư

 

 

 

 

4

02 kho thuốc bảo vệ thực vật nằm trong khu dân cư thuộc thị xã Trà Vinh

Thị xã Trà Vinh - Tỉnh Trà Vinh

T nhân

2003 - 2004

UBND Tỉnh Trà Vinh

Di dời ra khỏi khu dân cư

 

 

 

 

 

Cộng

4

 

 

 

 

 

III.2 - Các kho thuốc bảo vệ thực vật áp dụng biện pháp nâng cấp cải tạo

 

 

 

 

1

Kho thuốc bảo vệ thực vật tại phường Khánh Xuân

Thành phố Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk

Chi cục BVTV Đăk Lăk - Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Đăk Lăk

2003 - 2004

UBND tỉnh Đăk Lăk

Nâng cấp cải tạo kho

 

 

 

 

 

Cộng

1

 

 

 

 

 

III.3 - Các kho thuốc bảo vệ thực vật áp dụng biện pháp xây dựng hệ thống xử lý

 

 

 

 

1

Các kho thuốc trừ sâu trong tỉnh Lạng Sơn

Tỉnh Lạng Sơn

Chi cục BVTV Lạng Sơn - Sở NN & PTNT Lạng Sơn

2003 - 2004

UBND tỉnh Lạng Sơn

Thu gom xử lý thuốc quá hạn sử dụng, cấm lưu hành

 

 

 

 

2

Kho thuốc trừ sâu nông trờng Chè Tân Trào - Thị trấn Sơn Dơng

Thị trấn Sơn Dơng - Tỉnh Tuyên Quang

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tuyên Quang

2003 - 2004

UBND tỉnh Tuyên Quang

Đánh giá và xử lý ô nhiễm

 

 

 

 

3

Kho thuốc bảo vệ thực vật của Công ty vật t kỹ thuật nông nghiệp

Tỉnh Bắc Giang

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Giang

2003 - 2004

UBND Tỉnh Bắc Giang

Xử lý thuốc quá hạn sử dụng, cấm lưu hành

 

 

 

 

4

Kho thuốc bảo vệ thực vật quá hạn sử dụng - Công ty vật tư nông nghiệp Ninh Bình

Tỉnh Ninh Bình

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ninh Bình

2003 - 2004

UBND Tỉnh Ninh Bình

Lập phương án tiêu huỷ, chôn xa nguồn nước

 

 

 

 

5

Kho thuốc bảo vệ thực vật Nam Định thuộc Công ty thuốc sát trùng Nam Định

Tỉnh Nam Định

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Nam Định

2003 - 2004

UBND tỉnh Nam Định

Tiêu huỷ thuốc quá hạn

 

 

 

 

6

Kho thuốc bảo vệ thực vật xã Kim Liên

Xã Kim Liên - Huyện Nam Đàn - Tỉnh Nghệ An

Chi cục BVTV Nghệ An - Sở NN & PTNT Nghệ An

2003 - 2004

UBND tỉnh Nghệ An

Xử lý ô nhiễm đất

 

 

 

 

7

Kho thuốc bảo vệ thực vật Thanh Chơng

Huyện Thanh Chơng - Tỉnh Nghệ An

Chi cục BVTV Nghệ An - Sở NN & PTNT Nghệ An

2003 - 2004

UBND tỉnh Nghệ An

Xử lý ô nhiễm đất

 

 

 

 

8

Chi nhánh sang chai đóng gói thuốc bảo vệ thực vật Hà Tĩnh

Thạch Lu - Tỉnh Hà Tĩnh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Tĩnh

2003 - 2004

UBND Tỉnh Hà Tĩnh

Xử lý ô nhiễm bằng phương pháp chôn lấp; hóa sinh và cơ học

 

 

 

 

9

Kho thuốc bảo vệ thực vật Gio Linh

Huyện Gio Linh - Tỉnh Quảng Trị

Chi cục BVTV Quảng Trị - Sở NN & PTNT Quảng Trị

2003 - 2004

UBND Tỉnh Quảng Trị

Xử lý tiêu huỷ lô thuốc chuột do Trung Quốc sản xuất bị bắt giữ

 

 

 

 

10

Kho thuốc bảo vệ thực vật tồn lưu (3 tấn)

Tỉnh Thừa Thiên - Huế

Chi cục BVTV Thừa Thiên - Huế - Sở NN & PTNT tỉnh Thừa Thiên - Huế

2003 - 2004

UBND Tỉnh Thừa thiên - Huế

Xử lý tiêu huỷ 3 tấn thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

 

Cộng

10

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

15

 

 

 

 

 

IV - KẾ HOẠCH XỬ LÝ CÁC BÃI RÁC GÂY Ô NHIỄM MÔI TRỜNG

 

 

 

 

 

IV.1 - Các bãi rác áp dụng biện pháp đóng cửa

 

 

 

 

1

Bãi rác Vũng Đục

Thị xã Cẩm Phả - Tỉnh Quảng Ninh

UBND thị xã Cẩm Phả

2003 - 2004

UBND Tỉnh Quảng Ninh

Đóng cửa và tổ chức phục hồi

 

 

 

 

 

Cộng

1

 

 

 

 

 

IV.2 - Các bãi rác áp dụng biện pháp di dời tìm kiếm địa điểm khác

 

 

 

 

1

Bãi rác núi Bà Hỏa - Thành phố Quy Nhơn (40,000 m2) là bãi rác cũ

Thành phố Qui Nhơn - Tỉnh Bình Định

UBND thành phố Qui Nhơn

2003 - 2004

UBND Tỉnh Bình Định

Nghiên cứu di chuyển đến địa điểm mới

 

 

 

 

2

Bãi rác thị xã Châu Đốc

Vĩnh Tế - Châu Đốc - Tỉnh An Giang

UBND thị xã Châu Đốc

2003 - 2005

UBND Tỉnh An Giang

Di rời hoặc khống chế ô nhiễm

 

 

 

 

 

Cộng

2

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

3

 

 

 

 

TỔNG CỘNG CÁC CƠ SỞ CẦN XỬ LÝ ĐẾN THỜI ĐIỂM 31/12/2005

49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2: KẾ HOẠCH XỬ LÝ TRIỆT ĐỂ CÁC CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRỜNG NGHIÊM TRỌNG GIAI ĐOẠN ĐẾN 2007

 

 

 

 

(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg ngày 22 tháng 4 năm 2003

của Thủ tướng Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

TÊN CƠ SỞ CẦN XỬ LÝ

ĐỊA CHỈ

CƠ QUAN CHỦ QUẢN

THỜI GIAN XỬ LÝ

CƠ QUAN CHỈ ĐẠO THỰC HIỆN

HÌNH THỨC XỬ LÝ TRIỆT ĐỂ

 

 

 

 

 

2

3

4

5

6

7

 

 

 

 

 

I - KẾ HOẠCH XỬ LÝ CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NGHIÊM TRỌNG

 

 

 

 

 

I.1 - Các cơ sở áp dụng biện pháp đổi mới công nghệ, nâng cấp hệ thống xử lý

 

 

 

 

1

Nhà máy xi măng Lạng Sơn

Tỉnh Lạng Sơn

Sở Xây dựng Lạng sơn

2003 - 2007

UBND Tỉnh Lạng Sơn

Cải tiến công nghệ và lắp đặt thêm hệ thống xử lý khói bụi lò cao

 

 

 

 

2

Nhà máy Xi măng X78

Tỉnh Lạng Sơn

Bộ Quốc phòng

2003 - 2007

Bộ Quốc phòng

Cải tiến công nghệ và lắp đặt thêm hệ thống xử lý khói bụi lò cao

 

 

 

 

3

Xí nghiệp Gạch Pá Danh - Công ty xây dựng Bắc Kạn

Tỉnh Bắc Kạn

Bộ Xây dựng

2003 - 2006

Bộ xây dựng

Thay đổi công nghệ và xây dựng công trình xử lý chất thải

 

 

 

 

4

Xí nghiệp luyện gang Cao Bằng

Tỉnh Cao Bằng

Công ty sắt Cao Bằng

2003 - 2006

UBND Tỉnh Cao Bằng

Cải tạo và nâng cấp hệ thống xử lý nước thải

 

 

 

 

5

Xí nghiệp khai thác quặng sắt Nà Lũng

Tỉnh Cao Bằng

Công ty sắt Cao Bằng

2003 - 2006

UBND Tỉnh Cao Bằng

Cải tạo hệ thống xử lý nước thải và khu xử lý chất thải rắn

 

 

 

 

6

Nhà máy Giấy Hoàng Văn Thụ

Tỉnh Thái Nguyên

Tổng công ty Giấy Việt Nam - Bộ công nghiệp

2003 - 2006

Bộ công nghiệp

Đổi mới công nghệ

 

 

 

 

7

Công ty Dệt Vĩnh Phú

Nông Trang - Việt Trì - Tỉnh Phú Thọ

Tổng Công ty Dệt may - Bộ công nghiệp

2003 - 2006

Bộ công nghiệp

Cải tạo hệ thống xử lý nước thải

 

 

 

 

8

Công ty Dệt nhuộm Pang RimYoong Chang

Thanh Miếu - Việt Trì - Tỉnh Phú Thọ

Bộ Kế hoạch & Đầu tư(Liên doanh)

2003 - 2006

Liên Bộ (Bộ TN & Mtg; Bộ KH & ĐT)

Cải tạo hệ thống xử lý nước thải

 

 

 

 

9

Công ty Giấy Lửa Việt

Hạ Hoà - Tỉnh Phú Thọ

Sở Công nghiệp Phú Thọ

2003 - 2006

UBND tỉnh Phú Thọ

Cải tạo hệ thống xử lý nước thải, khí thải

 

 

 

 

10

Nhà máy Giấy Kỳ Sơn

Huyện Kỳ Sơn - Tỉnh Hoà Bình

Bộ Công nghiệp

2003 - 2006

Bộ Công nghiệp

Cải tiến công nghệ đồng thời đầu tư thiết bị xử lý chất thải

 

 

 

 

11

Nhà máy Xi măng sông Đà

Thị xã Hòa Bình - Tỉnh Hoà Bình

Tổng công ty xây dựng Sông Đà

2003 - 2006

Tổng công ty xây dựng Sông Đà

Cải tiến công nghệ và hoàn thiện hệ thống xử lý khí thải, bụi, tiếng ồn

 

 

 

 

12

Nhà máy Xi măng Lơng Sơn

Huyện Lương Sơn - Tỉnh Hoà Bình

Sở Xây dựng Hoà Bình

2003 - 2006

UBND Tỉnh Hoà Bình

Cải tiến công nghệ và hoàn thiện hệ thống xử lý khí thải, bụi, tiếng ồn

 

 

 

 

13

Công ty Phân đạm Hóa chất Hà Bắc

Tỉnh Bắc Giang

Bộ Công nghiệp

2003 - 2006

Bộ Công nghiệp

Cải tiến công nghệ đồng thời xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

14

Công ty Vật liệu chịu lửa Tam Tầng

Huyện Việt Yên - Tỉnh Bắc Giang

Bộ Xây dựng

2003 - 2006

Bộ Xây dựng

Đổi mới CN bằng sử dụng hầm sấy lò nung tuynen liên hợp dùng dầu FO và cải tạo hệ thống hút bụi

 

 

 

 

15

Mỏ than Đèo Nai

Thị xã Cẩm Phả - Tỉnh Quảng Ninh

Tổng Công ty Than Việt Nam - Bộ Công nghiệp

2003 - 2007

Bộ Công nghiệp

Cải tiến phương thức đổ thải (không đổ thải tại bãi thải Nam, san cắt tầng thải, ổn định độ dốc để trồng cây); kết hợp xây dựng công trình xử lý chung cùng mỏ Cọc Sáu

 

 

 

 

16

Công ty phân lân Văn Điển

Thị trấn Văn Điển - Huyện Thanh Trì - Thành phố Hà Nội

Bộ Công nghiệp

2003 - 2006

Bộ Công nghiệp

Cải tạo hoàn thiện hệ thống xử lý nước thải

 

 

 

 

17

Công ty Pin Văn Điển

Thị trấn Văn Điển - Huyện Thanh Trì - Thành phố Hà Nội

Bộ Công nghiệp

2003 - 2006

Bộ Công nghiệp

Cải tạo hoàn thiện hệ thống xử lý nước thải

 

 

 

 

18

Công ty gạch ngói Văn Miếu

Ba Hàng - Sơn Tây - Tỉnh Hà Tây

Bộ Xây dựng

2003 - 2006

Bộ Xây dựng

Đổi mới công nghệ sản xuất

 

 

 

 

19

Công ty gạch ngói Bình Minh

Huyện Thanh Oai - Tỉnh Hà Tây

Bộ Xây dựng

2003 - 2006

Bộ Xây dựng

Đổi mới công nghệ sản xuất

 

 

 

 

20

Xí nghiệp vật liệu xây dựng H42

Tỉnh Ninh Bình

UBND Tỉnh Ninh Bình

2003 - 2006

UBND Tỉnh Ninh Bình

Cải tạo hệ thống xử lý bụi, khói, khí thải

 

 

 

 

21

Công ty phân lân Ninh Bình

Tỉnh Ninh Bình

Tổng Cục Hoá chất - Bộ Công nghiệp

2003 - 2006

Bộ Công nghiệp

Cải tạo hệ thống xử lý bụi, khói, khí thải

 

 

 

 

22

Bia Thái Bình

Thị xã Thái Bình - Tỉnh Thái Bình

UBND Tỉnh Thái Bình

2003 - 2006

UBND Tỉnh Thái Bình

Cải tạo hệ thống xử lý nước thải

 

 

 

 

23

Làng nghề Nha Xá

Huyện Duy Tiên - Tỉnh Hà Nam

T nhân

2003 - 2006

UBND Tỉnh Hà Nam

Thu gom, xử lý nước thải , qui hoạch SX và đổi mới công nghệ

 

 

 

 

24

Mỏ Cromit Cổ Định

Tỉnh Thanh Hoá

Bộ công nghiệp

2003 - 2006

Bộ công nghiệp

Tổ chức quản lý lại, cải tiến công nghệ khai thác

 

 

 

 

25

Khu vực làng nghề xã Đông Tân - Đông Hng

Huyện Đông Sơn - Tỉnh Thanh Hoá

T nhân

2003 - 2006

UBND Tỉnh Thanh Hoá

Quy hoạch và cải tiến tổ chức, công nghệ sản xuất

 

 

 

 

26

Khu khai thác thiếc Quỳ Hợp

Tỉnh Nghệ An

Công ty Kim loại màu Nghệ Tĩnh

2003 - 2006

UBND Tỉnh Nghệ An

Quy hoạch và cải tiến tổ chức, công nghệ sản xuất

 

 

 

 

27

Xí nghiệp Xi măng Thanh Trường - Công ty COSEVCO (Ba Đồn)

Ba Đồn - Tỉnh Quảng Bình

Bộ Xây dựng

2003 - 2006

Bộ Xây dựng

Cải tạo nâng cấp các công đoạn xử lý bụi, tiếng ồn

 

 

 

 

28

Nhà máy Xi măng áng Sơn thuộc Công ty xây dựng - vật liệu xây dựng Quảng Bình

Vạn Ninh - Tỉnh Quảng Bình

Sở Xây dựng Quảng Bình

2003 - 2006

UBND Tỉnh Quảng Bình

Cải tạo nâng cấp các công đoạn xử lý bụi, tiếng ồn

 

 

 

 

29

Công ty Xi măng Quảng Trị - Km8 - QL9

Thị xã Đông Hà - Tỉnh Quảng Trị

Sở Xây dựng Quảng Trị

2003 - 2007

UBND Tỉnh Quảng Trị

Cải tạo hệ thống lọc bụi chưa đảm bảo kỹ thuật

 

 

 

 

30

Phân xưởng Nhuộm - Công ty Dệt may Huế

Xã Thuỷ Dương - H. Hương Thuỷ - Thành phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế

Bộ Công nghiệp

2003 - 2006

Bộ Công nghiệp

Hoàn thiện hệ thống xử lý nớc thải 200-300m3 ngày

 

 

 

 

31

Nhà máy xi măng Ngũ Hành Sơn

Khu công nghiệp Liên Chiểu - Thành phố Đà Nẵng

Sở Xây dựng Đà Nẵng (Công ty cổ phần)

2003 - 2006

UBND Thành phố Đà Nẵng

Đổi mới công nghệ

 

 

 

 

32

Công ty Chế biến thực phẩm xuất khẩu Quảng Ngãi

Khu công nghiệp Quảng Phú - Tỉnh Quảng Ngãi

Tổng Công ty rau quả Việt Nam

2003 - 2006

Tổng Công ty rau quả Việt Nam

Sửa chữa, hoàn thiện hệ thống xử lý nước thải

 

 

 

 

33

Nhà máy chế biến tinh bột mì

Xã Tịnh Phong - Huyện Sơn Tịnh - Tỉnh Quảng Ngãi

UBND Tỉnh Quảng Ngãi

2003 - 2006

UBND Tỉnh Quảng Ngãi

Hoàn thiện hệ thống xử lý nớc thải

 

 

 

 

34

Nhà máy Cao su Xà Bang

Châu Đức - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Sở Công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu

2003 - 2006

UBND Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Cải tạo nâng cấp công trình xử lý chất thải

 

 

 

 

35

Nhà máy Cao su Hoà Bình

Xuyên Mộc - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Sở Công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu

2003 - 2006

UBND Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Cải tạo nâng cấp công trình xử lý chất thải

 

 

 

 

36

Công ty tránh nhiệm hữu hạn nhà máy tàu biển Huyndai - Vinashin

Thành phố Nha Trang - Tỉnh Khánh Hoà

Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Công ty liên doanh)

2003 - 2006

Liên Bộ (Bộ TN & Mtg; Bộ KH & ĐT…)

Xử lý chất thải hạt mài NIX đã qua sử dụng, khống chế bụi trong quá trình làm sạch vỏ tàu

 

 

 

 

37

Các lò gạch trên địa bàn tỉnh

Tỉnh Quảng Nam

T nhân

2003 - 2006

UBND Tỉnh Quảng Nam

Đổi mới, nâng cấp công nghệ

 

 

 

 

38

Nhà máy Chế biến cao su Quảng Lợi

Thị trấn An Lộc - Bình Long - Tỉnh Bình Phước

Tổng Công ty Cao su Việt Nam

2003 - 2006

Tổng Công ty Cao su Việt Nam

Đổi mới công nghệ hoặc di dời

 

 

 

 

39

Công ty Tấm lợp và vật liệu xây dựng Đồng Nai

Biên Hoà - Tỉnh Đồng Nai

Sở Xây dựng Đồng Nai

2003 - 2006

UBND tỉnh Đồng Nai

Cải tạo hệ thống xử lý nước thải và chất thải rắn

 

 

 

 

40

Xi măng Bình Điền

Thành phố Hồ Chí Minh

Bộ Xây dựng

2003 - 2006

Bộ Xây dựng

Đổi mới công nghệ hoặc di dời

 

 

 

 

41

Xi măng Hà Tiên

Thành phố Hồ Chí Minh

Bộ Xây dựng

2003 - 2006

Bộ Xây dựng

Đổi mới công nghệ hoặc di dời

 

 

 

 

42

Xi măng Quân khu 7

Thành phố Hồ Chí Minh

Bộ Quốc phòng

2003 - 2006

Bộ Quốc Phòng

Đổi mới công nghệ hoặc di dời

 

 

 

 

43

Nhà máy Hợp kim sắt Nhà Bè

Thành phố Hồ Chí Minh

Bộ Công nghiệp

2003 - 2006

Bộ Công nghiệp

Đổi mới công nghệ đồng thời xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

44

Nhà máy Đóng tàu Ba Son

Quận 1 - Thành phố Hồ Chí Minh

Bộ quốc phòng

2003 - 2006

Bộ quốc phòng

Đổi mới công nghệ đồng thời xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

45

Công ty POSVINA

Thành phố Hồ Chí Minh

Bộ Công nghiệp

2003 - 2006

Bộ Công nghiệp

Cải tạo công trình xử lý chất thải

 

 

 

 

46

Nhà máy Cao su Chư Păb

Huyện Ch Păb - Tỉnh Gia Lai

Tổng Công ty cao su Việt Nam

2003 - 2006

Tổng Công ty cao su Việt Nam

Hoàn chỉnh công trình xử lý nước thải, mùi

 

 

 

 

47

Nhà máy Ván ép sợi (MDF)

Huyện An Khê - Tỉnh Gia Lai

Tổng Công ty Lâm nghiệp Viết Nam

2003 - 2006

Tổng Công ty Lâm nghiệp Viết Nam

Hoàn chỉnh công trình xử lý chất thải và lập báo cáo Đánh giá tác động môi trờng

 

 

 

 

48

Nhà máy Chế biến cao su Chư Đăng

Xã Cuốc Đăng - Huyện CM'Gar - tỉnh Đăk Lăk

Công ty Cao su Đa Kác thuộc UBND Tỉnh Dak Lak

2003 - 2006

UBND Tỉnh Dak Lak

Cải tạo hệ thống xử lý nước thải

 

 

 

 

49

Nhà máy Chế biến cao su- Công ty cao su Krông Buk

Huyện Krông Buk - tỉnh Đăk Lăk

Tổng Công ty cao su Việt Nam

2003 - 2006

Tổng Công ty cao su Việt Nam

Cải tạo hệ thống xử lý nước thải

 

 

 

 

50

Nhà máy Chế biến cao su - Công ty Cao su Ea H'leo

Huyện Ea H'leo - tỉnh Đăk Lăk

Tổng Công ty cao su Việt Nam

2003 - 2006

Tổng Công ty cao su Việt Nam

Cải tạo hệ thống xử lý nớc thải

 

 

 

 

51

Nhà máy Đường 8.000 tấn/ngày thuộc Công ty Mía đờng Bourbon Tây Ninh

Tỉnh Tây Ninh

Sở Công nghiệp Tây Ninh

2003 - 2006

UBND Tỉnh Tây Ninh

Nâng cấp hệ thống xử lý nớc thải

 

 

 

 

52

Nhà máy Đường 2.500 tấn/ngày thuộc Công ty Mía đờng Biên Hòa

Tỉnh Tây Ninh

Sở Công nghiệp Tây Ninh

2003 - 2006

UBND Tỉnh Tây Ninh

Nâng cấp cải tạo hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

53

Xí nghiệp Chế biến thuỷ sản xuất khẩu Bạc Liêu

Phờng 8 - Thị xã Bạc Liêu - Tỉnh Bạc Liêu

Sở Thuỷ sản Bạc Liêu

2003 - 2006

UBND Tỉnh Bạc Liêu

Nâng cấp cải tạo hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

54

Nhà máy xi măng Hà Tiên II

tỉnh Kiên Giang

Bộ Xây dựng

2003 - 2006

Bộ Xây dựng

Cải tạo nâng cấp công trình xử lý khí thải, bụi

 

 

 

 

55

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Vĩnh Hoàn

Thị xã Sa Đéc - Tỉnh Đồng Tháp

UBND Tỉnh Đồng Tháp

2003 - 2006

UBND Tỉnh Đồng Tháp

Cải tạo, sửa chữa hệ thống xử lý nước thải

 

 

 

 

 

Cộng

55

 

 

 

 

 

I.2 - Các cơ sở áp dụng biện pháp xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

1

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tại Thị xã Điện Biên Phủ và sông Nậm Rốm

Thị xã Điện Biên Phủ - Tỉnh Lai Châu

UBND Thị xã Điện Biên Phủ

2003 - 2007

UBND Tỉnh Lai Châu

Xây dựng khu xử lý nước thải tổng hợp đạt tiêu chuẩn Môi Trờng

 

 

 

 

2

Cụm công nghiệp Tằng Loỏng gồm: Nhà máy tuyển Apatit, Xởng sản xuất Phốt pho vàng, xưởng đúc bi nghiền

Tằng Loỏng - Tỉnh Lào Cai

Bộ Công nghiệp

2003 - 2007

Bộ Công nghiệp

Xử lý nước thải và chất thải rắn

 

 

 

 

3

Nhà máy Xi măng Lào Cai

Tỉnh Lào Cai

Bộ Xây dựng

2003 - 2006

Bộ Xây dựng

Xử lý khói, bụi

 

 

 

 

4

Mỏ than Na Dơng thuộc Công ty than nội địa

Tỉnh Lạng Sơn

Sở Công nghiệp Lạng Sơn

2003 - 2006

UBND Tỉnh Lạng Sơn

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải

 

 

 

 

5

Xí nghiệp Tuyển khoáng thuộc Công ty lương thực Lạng Sơn

Km số 2 Quốc lộ 1A (cũ) - Tỉnh Lạng Sơn

UBND tỉnh Lạng Sơn

2003 - 2006

UBND Tỉnh Lạng Sơn

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải

 

 

 

 

6

Nhà máy Giấy Tràng Định

Thị xã Lạng Sơn - Tỉnh Lạng Sơn

Sở Công nghiệp Lạng Sơn

2003 - 2006

UBND Tỉnh Lạng Sơn

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải

 

 

 

 

7

Xí nghiệp Thiếc Sơn Dơng

Tỉnh Tuyên Quang

UBND Tỉnh Tuyên Quang

2003 - 2006

UBND Tỉnh Tuyên Quang

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

8

Mỏ Antimoni Đầm Hồng

Tỉnh Tuyên Quang

Tổng công ty kim loại màu

2003 - 2006

Tổng Công ty kim loại màu

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

9

Dây chuyền sản xuất giấy đế - Công ty Lâm sản Bắc Kạn

Tỉnh Bắc Kạn

Sở Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn Bắc Kạn

2003 - 2006

UBND Tỉnh Bắc Kạn

Xây dựng công trình xử lý chất thải

 

 

 

 

10

Công ty Mía đường Sơn La

Tỉnh Sơn La

Sở Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn Sơn La

2003 - 2006

UBND Tỉnh Sơn La

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải

 

 

 

 

11

Nhà máy Giấy craft Mai Sơn

Tỉnh Sơn La

Sở Công nghiệp Sơn La

2003 - 2006

UBND Tỉnh Sơn La

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải, và chất thải rắn

 

 

 

 

12

Nhà máy Xi măng Chiềng Xing

Tỉnh Sơn La

Bộ xây dựng

2003 - 2006

Bộ Xây dựng

Xây dựng vùng đệm

 

 

 

 

13

Công ty cổ phần Giấy xuất khẩu Thái Nguyên

Tỉnh Thái Nguyên

Sở Công nghiệp Thái Nguyên

2003 - 2006

UBND tỉnh Thái Nguyên

Xử lý nước thải và chất thải rắn

 

 

 

 

14

Khu công nghiệp Gang thép Thái Nguyên (gồm cả nhà máy luyện gang)

Lưu Xá - Tỉnh Thái Nguyên

Công ty gang thép Thái Nguyên

2003 - 2006

Bộ Công nghiệp

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải đồng thời nâng cấp công nghệ sản xuất

 

 

 

 

15

Công ty Giấy Bãi Bằng

Huyện Phong Châu - Tỉnh Phú Thọ

Bộ Công nghiệp

2003 - 2006

Bộ Công nghiệp

Xử lý nớc thải, khí thải, bùn vôi

 

 

 

 

16

Nhà máy Bia Viger

Việt Trì - Tỉnh Phú Thọ

Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn

2003 - 2006

Bộ NN & PT nông thôn

Xử lý nớc thải

 

 

 

 

17

Nhà máy Đờng Hòa Bình

Thị xã Hòa Bình - Tỉnh Hoà Bình

Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn

2003 - 2006

Bộ NN & PT nông thôn

Xây dựng hệ thống xử lý nớc và khí thải

 

 

 

 

18

Công ty Giấy xuất khẩu Bắc Giang

Tỉnh Bắc Giang

Sở Công nghiệp Bắc Giang

2003 - 2006

UBND Tỉnh Bắc Giang

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

19

Làng nghề nấu rợu truyền thống Làng Vân

Xã Vân Hà - Huyện Việt Yên - Tỉnh Bắc Giang

T nhân

2003 - 2006

UBND Tỉnh Bắc Giang

Xây dựng hệ thống nớc sạch tập trung, xử lý nớc thải, chất thải rắn

 

 

 

 

20

Làng nghề mổ trâu ở Phúc Lâm

Tỉnh Bắc Giang

T nhân

2003 - 2006

UBND Tỉnh Bắc Giang

Xây dựng hệ thống nớc sạch tập trung, xử lý nớc thải, chất thải rắn

 

 

 

 

21

Xí nghiệp Hóa chất Barium

Tỉnh Bắc Giang

Sở Công nghiệp Bắc Giang

2003 - 2006

UBND Tỉnh Bắc Giang

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải, khí thải

 

 

 

 

22

Xí nghiệp Giấy xuất khẩu Công ty Phân đạm và Hóa chất Hà Bắc

Tỉnh Bắc Giang

Công ty Phân đạm và Hóa chất Hà Bắc

2003 - 2006

UBND Tỉnh Bắc Giang

Xây dựng công trình xử lý chất thải

 

 

 

 

23

Công ty Pin Cao su Xuân Hòa

Thị trấn Xuân Hòa - Huyện Mê Linh - Tỉnh Vĩnh Phúc

Bộ công nghiệp

2003 - 2006

Bộ công nghiệp

Xây dựng công trình xử lý chất thải

 

 

 

 

24

Công ty Liên doanh kính nổi Việt Nhật

Tỉnh Bắc Ninh

Bộ Kế hoạch và Đầu t (Công ty liên doanh)

2003 - 2006

Liên Bộ (Bộ TN & Mtg; Bộ KH & ĐT…)

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

25

Khu vực sản xuất giấy tái chế Phong Khê

Tỉnh Bắc Ninh

T nhân

2003 - 2006

UBND Tỉnh Bắc Ninh

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

26

Cơ sở sản xuất giấy xuất khẩu - Công ty trách nhiệm hữu hạn Hoàng Long

Tỉnh Bắc Ninh

T nhân

2003 - 2006

UBND Tỉnh Bắc Ninh

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

27

Làng nghề tái chế đồng chì kẽm

Xã Chỉ Đạo - Huyện Văn Lâm - Tỉnh Hng Yên

T nhân

2003 - 2006

UBND Tỉnh Hng Yên

Xử lý rác thải, khí thải

 

 

 

 

28

Làng nghề sản xuất bột dong giềng

Xã Tứ Dân - Huyện Khoái Châu - Tỉnh Hng Yên

T nhân

2003 - 2006

UBND Tỉnh Hng Yên

Xử lý nớc thải

 

 

 

 

29

Làng nghề tái chế nhựa Minh Khai

Minh Khai - Tỉnh Hng Yên

T nhân

2003 - 2006

UBND Tỉnh Hng Yên

Xử lý rác thải, khí thải

 

 

 

 

30

Làng nghề thuộc da Liêu Xá

Liêu Xá - Tỉnh Hng Yên

T nhân

2003 - 2006

UBND Tỉnh Hng Yên

Xử lý nớc thải

 

 

 

 

31

Mỏ than Cọc Sáu

Thị xã Cẩm Phả - Tỉnh Quảng Ninh

Tổng Công ty Than Việt Nam - Bộ Công nghiệp

2003 - 2007

Bộ Công nghiệp

Xây dựng công trình xử lý chung cùng mỏ Đèo Nai

 

 

 

 

32

Nhà máy Điện Uông Bí

Huyện Uông Bí - Tỉnh Quảng Ninh

Bộ Công nghiệp

2003 - 2006

Bộ Công nghiệp

Xây dựng, lắp đặt bộ khử khí độc, lọc bụi tĩnh điện

 

 

 

 

33

Công ty cổ phần xuất khẩu thuỷ sản Quảng Ninh

Thành phố Hạ Long - Tỉnh Quảng Ninh

Sở Thuỷ sản Quảng Ninh

2003 - 2006

UBND Tỉnh Quảng Ninh

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải trớc khi thải ra biển

 

 

 

 

34

Nhà máy Tuyển than Nam Cầu Trắng

Tỉnh Quảng Ninh

Tổng Công ty Than Việt Nam

2003 - 2006

Tổng Công ty Than Việt Nam

Xử lý ô nhiễm bụi và ngập úng ở các khu dân c xung quanh

 

 

 

 

35

Công ty Giấy Hải Phòng

Xã An Đồng - Huyện An Hải - Thành phố Hải Phòng

UBND thành phố Hải Phòng

2003 - 2006

UBND thành phố Hải Phòng

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải

 

 

 

 

36

Công ty Bia Hải Phòng cơ sở 1

Số 16 - Phố Lạch Tray - Thành phố Hải Phòng

Sở Công nghiệp Hải Phòng

2003 - 2006

UBND thành phố Hải Phòng

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải

 

 

 

 

37

Xí nghiệp Thực phẩm Xuất khẩu Hải Phòng

Đờng Thiên Lôi - Huyện An Hải - Thành phố Hải Phòng

Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn

2003 - 2006

Bộ NN & PT nông thôn

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải, xử lý mùi

 

 

 

 

38

Công ty Chế biến súc sản Hải Phòng

Xã Nam Sơn - Huyện Nam Hóa - Thành phố Hải Phòng

Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn

2003 - 2006

Bộ NN & PT nông thôn

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải, xử lý mùi

 

 

 

 

39

Nhà máy Thuỷ tinh Hải Phòng

Quận Ngô Quyền - Thành phố Hải Phòng

Bộ Công nghiệp

2003 - 2006

Bộ công nghiệp

Xây dựng hệ thống xử lý khí thải, bụi

 

 

 

 

40

Công ty Đồ hộp Hạ Long

Phố Lê Lai - Quận Ngô Quyền - Thành phố Hải Phòng

Bộ Thuỷ sản

2003 - 2006

Bộ Thuỷ sản

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải

 

 

 

 

41

Nhà máy Nhiệt điện Phả Lại I và II

Tỉnh Hải Dơng

Tổng công ty điện lực Việt Nam

2003 - 2006

Tổng công ty điện lực Việt Nam

Xử lý nớc thải, khí thải và bụi

 

 

 

 

42

Cụm cơ sở sản xuất xi măng lò đứng

Tỉnh Hải Dơng

Sở Xây dựng Hải Dơng

2003 - 2006

UBND Tỉnh Hải Dơng

Xử lý nớc thải, khí thải và bụi

 

 

 

 

43

Cum cơ sở chế biến rau quả và thực phẩm (Công ty PTNN Việt Hng, Công ty xuất nhập khẩu, Công ty chế biến NSTP xuất khẩu)

Tỉnh Hải Dơng

Sở Thơng mại Hải Dơng (Công ty Việt Hng)

2003 - 2006

UBND Tỉnh Hải Dơng

Xử lý nớc thải

 

 

 

 

44

Nớc thải sinh hoạt Thành phố Hải Dơng

Thành phố Hải Dơng - Tỉnh Hải Dơng

Công ty Thị Chính - Thành phố Hải Dơng

2003 - 2007

UBND Tỉnh Hải Dơng

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải sinh hoạt

 

 

 

 

45

Công ty Chế tạo đá mài Hải Dơng

Tỉnh Hải Dơng

Bộ Công nghiệp

2003 - 2006

Bộ Công nghiệp

Xử lý khí thải, bụi do luyện gia công hạt mài

 

 

 

 

46

Làng nghề giết mổ gia súc, gia cầm

Cẩm Giàng - Tỉnh Hải Dơng

T nhân

2003 - 2006

UBND Tỉnh Hải Dơng

Xử lý nớc thải, chất thải rắn

 

 

 

 

47

Các cơ sở đúc, mạ kẽm xen kẽ khu dân c

Bình Giang - Tỉnh Hải Dơng

T nhân

2003 - 2006

UBND Tỉnh Hải Dơng

Xử lý khí thải, bụi, nớc thải

 

 

 

 

48

Công ty Dệt Hà Nội I

Phờng Mai Động - Thành phố Hà Nội

Bộ Công nghiệp

2003 - 2006

Bộ Công nghiệp

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải

 

 

 

 

49

Công ty Dệt 8/3

Số 460 - Phố Minh Khai - Thành phố Hà Nội

Bộ Công nghiệp

2003 - 2006

Bộ Công nghiệp

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải

 

 

 

 

50

Xí nghiệp chế biến rác Cầu Diễn

Thị trấn Cầu Diễn - Huyện Từ Liêm - Thành phố Hà Nội

Sở Giao thông Công chính Hà Nội

2003 - 2006

UBND thành phố Hà Nội

Xử lý nớc rác (kết hợp thực hiện Dự án đầu t mở rộng tăng công suất của Chính phủ Tây Ban Nha)

 

 

 

 

51

Nhà máy Sữa Vinamilk Hà Nội

Dơng Xá - Huyện Gia Lâm - Thành phố Hà Nội

Bộ Kế hoạch và Đầu t (Công ty liên doanh)

2003 - 2006

Liên Bộ (Bộ TN & MTg; Bộ KH & ĐT…)

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải

 

 

 

 

52

Công ty Bia Hà Nội

Số 70A - Đờng Hoàng Hoa Thám - Thành phố Hà Nội

Bộ Công nghiệp

2003 - 2006

Bộ Công nghiệp

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải

 

 

 

 

53

Công ty Dệt Hà Đông

Thị xã Hà Đông - Tỉnh Hà Tây

Bộ Công nghiệp

2003 - 2006

Bộ Công nghiệp

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải

 

 

 

 

54

Xí nghiệp Giấy đờng

Tỉnh Hà Tây

Sở Công nghiệp Hà Tây

2003 - 2006

UBND Tỉnh Hà Tây

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải

 

 

 

 

55

Xí nghiệp Bia Hà Tây

Thị xã Hà Đông - Tỉnh Hà Tây

Sở Công nghiệp Hà Tây

2003 - 2006

UBND Tỉnh Hà Tây

Xử lý nớc thải, rác thải

 

 

 

 

56

Công ty chế biến thực phẩm xuất khẩu Đồng Giao

Bắc Sơn - Tam Điệp - Tỉnh Ninh Bình

Tổng Công ty rau quả Việt Nam

2003 - 2006

Tổng Công ty rau quả VN

Xử lý nớc thải

 

 

 

 

57

Công Ty chế biến nông sản, thực phẩm xuất khẩu Ninh Bình

Tỉnh Ninh Bình

Sở Nông nghiệp & phát triển nông thôn Ninh Bình

2003 - 2006

UBND Tỉnh Ninh Bình

Xử lý nớc thải

 

 

 

 

58

Nhà máy bia Ninh Bình

Tỉnh Ninh Bình

Công ty chế biến lơng thực thực phẩm Ninh Bình

2003 - 2006

UBND Tỉnh Ninh Bình

Xử lý nớc thải

 

 

 

 

59

Nhà máy Xi măng Thái Bình

Tỉnh Thái Bình

Sở Xây dựng Thái Bình

2003 - 2006

UBND Tỉnh Thái Bình

Xử lý nớc thải

 

 

 

 

60

Cơ sở SX tấm lợp Amiăng Hng Hà

Tỉnh Thái Bình

Bộ Công nghiệp

2003 - 2006

Bộ Công nghiệp

Xử lý khí thải và nớc thải

 

 

 

 

61

Công ty Sứ vệ sinh Long Hầu

Khu công nghiệp mỏ Tiền Hải - Tỉnh Thái Bình

Bộ Xây dựng

2003 - 2006

Bộ Xây dựng

Xử lý nớc thải

 

 

 

 

62

Công ty xuất nhập khẩu nông sản Đông lạnh

Tiền Phong - Tỉnh Thái Bình

Sở Thơng mại Thái Bình

2003 - 2006

UBND Tỉnh Thái Bình

Xử lý nớc thải

 

 

 

 

63

Các làng nghề ( Dệt nhuộm, tơ tằm và trạm bạc)

Tỉnh Thái Bình

T nhân

2003 - 2006

UBND Tỉnh Thái Bình

Xử lý nớc thải

 

 

 

 

64

Nhà máy Bia Phủ Lý

Thị trấn Phủ Lý - Tỉnh Hà Nam

UBND Tỉnh Hà Nam

2003 - 2006

UBND Tỉnh Hà Nam

Xử lý nớc thải

 

 

 

 

65

Công ty Dệt Nam Định

Đờng Trần Phú - Thành phố Nam Định - Tỉnh Nam Định

Tổng Công ty Dệt may Việt Nam

2003 - 2006

Bộ công nghiệp

Xử lý chất thải (nớc, khí thải và chất thải rắn)

 

 

 

 

66

Công ty Dệt lụa Nam Định

Số 4 đờng Hà Huy Tập - Thành phố Nam Định - Tỉnh Nam Định

Tổng Công ty Dệt may Việt Nam

2003 - 2006

Bộ công nghiệp

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

67

Công ty cổ phần dây lới thép Nam Định

Phờng Năng Tĩnh - Thành phố Nam Định - Tỉnh Nam Định

Sở Công nghiệp Nam Định (Công ty cổ phần)

2003 - 2006

UBND Tỉnh Nam Định

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải, kết hợp đổi mới công nghệ

 

 

 

 

68

Công ty Giấy Lam Sơn

Tỉnh Thanh Hoá

Sở Công nghiệp Thanh Hoá

2003 - 2006

UBND Tỉnh Thanh Hoá

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

69

Công ty Giấy Mục Sơn

Tỉnh Thanh Hoá

Sở Công nghiệp Thanh Hoá

2003 - 2006

UBND Tỉnh Thanh Hoá

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

70

Công ty Bia Thanh Hóa

Thành phố Thanh Hoá - Tỉnh Thanh Hoá

UBND Tỉnh Thanh Hoá

2003 - 2006

UBND Tỉnh Thanh Hoá

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

71

Hệ thống nớc thải thành phố Thanh Hóa

Thành phố Thanh Hoá - Tỉnh Thanh Hoá

UBND Thành phố Thanh Hoá

2003 - 2007

UBND tỉnh Thanh Hoá

Xử lý nớc thải

 

 

 

 

72

Công ty Dầu thực vật Nghệ An

Thành phố Vinh - Tỉnh Nghệ An

UBND Tỉnh Nghệ An

2003 - 2006

UBND Tỉnh Nghệ An

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

73

Nhà máy Da Vinh

Thành phố Vinh - Tỉnh Nghệ An

UBND Tỉnh Nghệ An

2003 - 2006

UBND Tỉnh Nghệ An

Xây dựng công trình xử lý chất thải

 

 

 

 

74

Công ty Chế biến Thuỷ sản Đò Niệm

Tỉnh Hà Tĩnh

Sở Thuỷ sản Hà Tĩnh

2003 - 2006

UBND Tỉnh Hà Tĩnh

Xử lý nớc thải bằng phơng pháp hóa học, sinh học

 

 

 

 

75

Nhà máy Đông lạnh Đồng Hới

Thị xã Đồng Hới - Tỉnh Quảng Bình

Công ty Xuất nhập khẩu Quảng Bình

2003 - 2006

UBND Tỉnh Quảng Bình

Xử lý nớc thải, chất thải rắn và mùi hôi

 

 

 

 

76

Công ty Khoáng sản Quảng Trị (khai thác Titan)

Tỉnh Quảng Trị

Sở Công nghiệp Quảng Trị

2003 - 2006

UBND Tỉnh Quảng Trị

Xây dựng công trình xử lý bụi, chất thải rắn

 

 

 

 

77

Công ty Khai thác đá Quảng Trị

Tỉnh Quảng Trị

Sở Công nghiệp Quảng Trị

2003 - 2006

UBND Tỉnh Quảng Trị

Xử lý độ ồn

 

 

 

 

78

Công ty Thuỷ sản Quảng Trị

Tỉnh Quảng Trị

Sở Thuỷ sản Quảng Trị

2003 - 2006

UBND Tỉnh Quảng Trị

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải

 

 

 

 

79

Công ty Cà fê đờng 9

Tỉnh Quảng Trị

Tổng Công ty cà phê Việt Nam

2003 - 2006

Tổng Công ty cà phê Việt Nam

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải

 

 

 

 

80

Chợ Đông Hà

Thị xã Đông Hà - Tỉnh Quảng Trị

UBND Thị xã Đông Hà

2003 - 2007

UBND Tỉnh Quảng Trị

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải

 

 

 

 

81

Dây chuyền sản xuất xi măng PC30 - Công ty vật liệu xây dựng Long Thọ

Trờng Đá - Xã Thuỷ Biểu - Thành phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế

Sở Xây dựng Tỉnh Thừa Thiên Huế

2003 - 2006

UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế

Xây dựng hệ thống thoát khí và xử lý bụi

 

 

 

 

82

Xí nghiệp In chuyên dùng

Đờng Bà Triệu - Phờng Phú Xuân - Thành Phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế

Sở Giáo dục & đào tạo Thừa Thiên - Huế

2003 - 2006

UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải

 

 

 

 

83

Chợ Đông Ba

Phờng Phú Hoà - Thành phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế

UBND thành phố Huế

2003 - 2006

UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải

 

 

 

 

84

Các làng nghề tinh lọc bột sắn

Xã Thuỷ Dơng - H. Hơng Thuỷ và Xã Lộc Bổn - Huyện Phú Lộc - Tỉnh Thừa Thiên Huế

T nhân

2003 - 2006

UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải, bã thải và hoàn thiện qui trình công nghệ

 

 

 

 

85

Làng nghề đúc đồng

Phờng Đúc - Thành phố Huế - Tỉnh Thừa Thiên - Huế

T nhân

2003 - 2006

UBND Tỉnh Thừa Thiên Huế

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải và hiện đại hoá công nghệ sản xuất

 

 

 

 

86

Nhà máy thép - khu công nghiệp Hòa Khánh

Khu Công nghiệp Hoà Khánh - Thành phố Đà Nẵng

Tổng công ty thép Việt Nam

2003 - 2006

Tổng công ty thép Việt Nam

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

87

Nhà máy Dệt 29/3

Số 414 Điện Biên Phủ - Thành phố Đà Nẵng

Sở Công nghiệp Đà Nẵng

2003 - 2006

UBND thành phố Đà Nẵng

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

88

Xí nghiệp giầy - Công ty Hữu Nghị

Số 1 Hồ Xuân Hơng - Thành phố Đà Nẵng

Sở công nghiệp Đà Nẵng

2003 - 2006

UBND thành phố Đà Nẵng

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

89

Công ty Giấy Đài Loan - khu công nghiệp Hòa Khánh

Khu Công nghiệp Hoà Khánh - Thành phố Đà Nẵng

Bộ Kế hoạch & Đầu t (doanh nghiệp nớc ngoài)

2003 - 2006

Liên Bộ (Bộ TN & MTg; Bộ KH & ĐT…)

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

90

Cơ sở hợp tác xã cồn ga CO2 Tân Lập

Khu Công nghiệp Liên Chiểu - Thành phố Đà Nẵng

Sở Công nghiệp Đà Nẵng

2003 - 2006

UBND thành phố Đà Nẵng

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

91

Công ty kinh doanh chế biến thuỷ sản xuất nhập khẩu - Huỳnh Ngọc Huệ

Thành phố Đà Nẵng

Sở Thuỷ sản Đà Nẵng

2003 - 2006

UBND thành phố Đà Nẵng

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

92

Công ty Xuân Hng

Số 802 Ngũ Hành Sơn - Thành phố Đà Nẵng

T nhân

2003 - 2006

UBND thành phố Đà Nẵng

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

93

Doanh nghiệp t nhân Xuân Tiến

Số 520 Lê Văn Hiếu - Thành phố Đà Nẵng

T nhân

2003 - 2006

UBND thành phố Đà Nẵng

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

94

Công ty trách nhiệm hữu hạn Quốc Bảo - Đài Loan

Số 247 Ngô Quyền - Thành phố Đà Nẵng

Bộ Kế hoạch & Đầu t (doanh nghiệp nớc ngoài)

2003 - 2006

Liên Bộ (Bộ TN & MTg; Bộ KH & ĐT…)

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

95

Xây dựng kênh nớc thải Hào Thành

Tỉnh Quảng Ngãi

UBND thị xã Quảng Ngãi

2003 - 2007

UBND Tỉnh Quảng Ngãi

Xây dựng kênh nớc thải

 

 

 

 

96

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Hải Việt

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Sở Thuỷ sản Bà Rịa - Vũng Tàu

2003 - 2006

UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Xây dựng công trình xử lý chất thải

 

 

 

 

97

Công ty trách nhiệm hữu hạn chế biến thực phẩm Long Hải

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Sở thuỷ sản Bà Rịa - Vũng Tàu

2003 - 2006

UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Xây dựng công trình xử lý chất thải

 

 

 

 

98

Xí nghiệp Đông lạnh Bình Châu

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Sở Thuỷ sản Bà Rịa - Vũng Tàu

2003 - 2006

UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Xây dựng công trình xử lý chất thải

 

 

 

 

99

Chi nhánh Tổng Công ty hải sản Biển Đông

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Sở Thuỷ sản Bà Rịa - Vũng Tàu

2003 - 2006

UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Xây dựng công trình xử lý chất thải

 

 

 

 

100

Công ty Chế biến thuỷ sản xuất khẩu Vũng Tàu

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Sở Thuỷ sản Bà Rịa - Vũng Tàu

2003 - 2006

UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Xây dựng công trình xử lý chất thải

 

 

 

 

101

Xí nghiệp Chế biến hàng xuất khẩu

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Sở Thuỷ sản Bà Rịa - Vũng Tàu

2003 - 2006

UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Xây dựng công trình xử lý chất thải

 

 

 

 

102

Xí nghiệp Chế biến hải sản Phớc Cơ

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Sở Thuỷ sản Bà Rịa - Vũng Tàu

2003 - 2006

UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Xây dựng công trình xử lý chất thải

 

 

 

 

103

Nhà máy đờng Quảng Nam - Công ty đờng Quảng Nam

Tỉnh Quảng Nam

Tổng Công ty Mía đờng Việt Nam

2003 - 2006

Tổng Công ty Mía đờng VN

Xây dựng công trình xử lý nớc thải, phòng và khắc phục sự cố môi trờng

 

 

 

 

104

Công ty Mía đờng Phan Rang

Thị xã Phan Rang - Tháp Chàm - Tỉnh Ninh Thuận

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ninh Thuận

2003 - 2006

UBND Tỉnh Ninh Thuận

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải

 

 

 

 

105

Xí nghiệp chế biến thạch cao Mỹ Đức

Tỉnh Ninh Thuận

Sở Công nghiệp Ninh Thuận

2003 - 2006

UBND Tỉnh Ninh Thuận

Xây dựng hệ thống xử lý khí thải, bụi, độ ồn

 

 

 

 

106

Công ty Xi măng Phơng Hải

Tỉnh Ninh Thuận

Sở Xây dựng Ninh Thuận

2003 - 2006

UBND Tỉnh Ninh Thuận

Xây dựng hệ thống xử lý khí thải, bụi, độ ồn

 

 

 

 

107

Xí nghiệp chế biến hạt điều

Tỉnh Ninh Thuận

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ninh Thuận

2003 - 2006

UBND Tỉnh Ninh Thuận

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải

 

 

 

 

108

Công ty Giấy Đồng Nai

Tỉnh Đồng Nai

Sở Công nghiệp Đồng Nai

2003 - 2006

UBND Tỉnh Đồng Nai

Xây dựng công trình xử lý chất thải

 

 

 

 

109

Công ty Super Phốt phát Long Thành

Long Thành - Tỉnh Đồng Nai

Sở Công nghiệp Đồng Nai

2003 - 2006

UBND Tỉnh Đồng Nai

Xây dựng công trình xử lý khí thải

 

 

 

 

110

Doanh nghiệp t nhân Donaton

Tỉnh Đồng Nai

T nhân

2003 - 2006

UBND Tỉnh Đồng Nai

Xây dựng công trình xử lý nớc thải, khí thải và chất thải rắn (có khả năng đóng cửa)

 

 

 

 

111

Công ty Cao su Đồng Nai

Tỉnh Đồng Nai

Tổng Công ty Cao su Việt Nam

2003 - 2006

Tổng Công ty Cao su Việt Nam

Xây dựng công trình xử lý nớc thải, mùi hôi cho các nhà máy chế biến mủ cao su

 

 

 

 

112

Công ty Dệt Phong Phú

Quận 9 - Thành phố Hồ Chí Minh

Bộ Công nghiệp

2003 - 2006

Bộ Công nghiệp

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải

 

 

 

 

113

Công ty Dệt Phớc Long

Huyện Thủ Đức - Thành phố Hồ Chí Minh

Bộ Công nghiệp

2003 - 2006

Bộ Công nghiệp

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải

 

 

 

 

114

Công ty Dệt kim Đông Phơng

Đờng Âu Cơ - Quận Tân Bình - Thành phố Hồ Chí Minh

Bộ Công nghiệp

2003 - 2006

Bộ Công nghiệp

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải

 

 

 

 

115

Công ty Dệt Thắng Lợi

Tân Bình - Thành phố Hồ Chí Minh

Bộ Công nghiệp

2003 - 2006

Bộ Công nghiệp

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải

 

 

 

 

116

Công ty Dệt Thành Công

Số 8 - Quốc lộ I - Thành phố Hồ Chí Minh

Bộ Công nghiệp

2003 - 2006

Bộ Công nghiệp

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải

 

 

 

 

117

Công ty Dệt Đông Nam

185 - 189 Lê Đại Hành - Quận Tân Bình - Thành phố Hồ Chí Minh

Bộ Công nghiệp

2003 - 2006

Bộ Công nghiệp

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải (đã di chuyển bộ phận nhuộm)

 

 

 

 

118

Công ty May nhuộm dệt len Việt Phó

Thành phố Hồ Chí Minh

Bộ Công nghiệp

2003 - 2006

Bộ Công nghiệp

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải

 

 

 

 

119

Công ty Giấy Viễn Đông

129 Âu Cơ - Quận Tân Bình - Thành phố Hồ Chí Minh

Bộ Công nghiệp

2003 - 2006

Bộ Công nghiệp

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

120

Công ty Giấy Vĩnh Huê

Số 66/5 Quốc lộ I - Thành phố Hồ Chí Minh

Sở Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh

2003 - 2006

UBND TP. Hồ Chí Minh

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

121

Công ty Giấy Linh Xuân

Thành phố Hồ Chí Minh

Sở Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh

2003 - 2006

UBND TP. Hồ Chí Minh

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

122

Nhà máy Thuốc lá Vĩnh Hội

151-155 - Bến Vân Đồn - Thành phố Hồ Chí Minh

Bộ Công nghiệp

2003 - 2006

Bộ Công nghiệp

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

123

Nhà máy Thuốc lá Sài Gòn

152 - Trần Phú - Quận 5 - Thành phố Hồ Chí Minh

Bộ Công nghiệp

2003 - 2006

Bộ Công nghiệp

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

124

Công ty Bia Sài Gòn

187 Nguyễn Chí Thanh - Quận 5 - Thành phố Hồ Chí Minh

Bộ Công nghiệp

2003 - 2006

Bộ Công nghiệp

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

125

Nhà máy Sữa Trờng Thọ

32 Đặng Văn Bi - Thành phố Hồ Chí Minh

Bộ Công nghiệp

2003 - 2006

Bộ Công nghiệp

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

126

Nhà máy Sữa Thống Nhất

12 Đặng Văn Bi - Thành phố Hồ Chí Minh

Bộ Công nghiệp

2003 - 2006

Bộ Công nghiệp

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

127

Xí nghiệp Chăn nuôi heo 3/2

Thành phố Hồ Chí Minh

Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn

2003 - 2006

Bộ NN & PT nông thôn

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải

 

 

 

 

128

Xí nghiệp Chăn nuôi Phớc Long

Thành phố Hồ Chí Minh

Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn

2003 - 2006

Bộ NN & PT nông thôn

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải

 

 

 

 

129

Công ty VISSAN

Thành phố Hồ Chí Minh

Sở Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh

2003 - 2006

UBND TP. Hồ Chí Minh

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải

 

 

 

 

130

Công ty Thép Tây Đô

Thành phố Hồ Chí Minh

Bộ Công nghiệp

2003 - 2006

Bộ Công nghiệp

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

131

Nhà máy Lới thép Bình Tây

Thành phố Hồ Chí Minh

Bộ Công nghiệp

2003 - 2006

Bộ Công nghiệp

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

132

Nhà máy Lới thép Tân Thuận

Thành phố Hồ Chí Minh

Bộ Công nghiệp

2003 - 2006

Bộ Công nghiệp

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

133

Công ty Đúc số 1

Số 220 Bình Thới - Thành phố Hồ Chí Minh

Bộ Công nghiệp

2003 - 2006

Bộ Công nghiệp

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

134

Công ty Tôn Phơng Nam

Thành phố Hồ Chí Minh

Bộ Công nghiệp

2003 - 2006

Bộ Công nghiệp

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

135

Xí nghiệp Da Bình Lợi

Thành phố Hồ Chí Minh

Bộ Công nghiệp

2003 - 2006

Bộ Công nghiệp

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

136

Công ty Liên doanh Maruviena

Thành phố Hồ Chí Minh

Bộ Kế hoạch và Đầu t (Công ty liên doanh)

2003 - 2006

Liên Bộ (Bộ TN & MTg; Bộ KH & ĐT…)

Xử lý khí thải và nớc thải

 

 

 

 

137

Công ty trách nhiệm hữu hạn Việt Thắng - Jean

Thành phố Hồ Chí Minh

T nhân

2003 - 2006

UBND TP. Hồ Chí Minh

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải

 

 

 

 

138

Công ty trách nhiệm hữu hạn Kiên Giang

Thành phố Hồ Chí Minh

T nhân

2003 - 2006

UBND TP. Hồ Chí Minh

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải

 

 

 

 

139

Công ty trách nhiệm hữu hạn Nhuộm Đông Anh

Thành phố Hồ Chí Minh

T nhân

2003 - 2006

UBND TP. Hồ Chí Minh

Xây dựng hệ thống xử lý khí thải và nớc thải

 

 

 

 

140

Công ty NIPPONVINA

Thành phố Hồ Chí Minh

Bộ Công nghiệp

2003 - 2006

Bộ Công nghiệp

Xây dựng công trình xử lý chất thải và đổi mới công nghệ

 

 

 

 

141

Nhà máy Xi măng Gia Lai

Thôn 5 - Biển Hồ - Thành phố Pleiku - Tỉnh Gia Lai

Bộ Xây dựng

2003 - 2006

Bộ Xây dựng

Xây dựng hệ thống xử lý bụi

 

 

 

 

142

Nhà máy Liên doanh Chế biến mỳ TAPIOCA

Tỉnh Gia Lai

Sở Kế hoạch và Đầu t (Công ty liên doanh)

2003 - 2006

UBND Tỉnh Gia Lai

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải rắn và nớc thải

 

 

 

 

143

Nhà máy Cao su Mang Yang

Huyện Mang Yang

UBND Tỉnh Gia Lai

2003 - 2006

UBND Tỉnh Gia Lai

Xây dựng công trình xử lý nớc thải, mùi

 

 

 

 

144

Nhà máy Cao su Chprông

Huyện Ch Prông - Tỉnh Gia Lai

UBND Tỉnh Gia Lai

2003 - 2006

UBND Tỉnh Gia Lai

Xây dựng công trình xử lý nớc thải, mùi

 

 

 

 

145

Nhà máy Cao su Ch Sê

Huyện Ch Sê

UBND Tỉnh Gia Lai

2003 - 2006

UBND Tỉnh Gia Lai

Xây dựng công trình xử lý nớc thải, mùi

 

 

 

 

146

Nhà máy Cao su 72 - Binh đoàn 15

Gia Lai

Binh đoàn 15

2003 - 2006

Bộ Quốc phòng

Xây dựng công trình xử lý nớc thải, mùi

 

 

 

 

147

Nhà máy Cao su 75 - Binh đoàn 15

Gia Lai

Binh đoàn 15

2003 - 2006

Bộ Quốc phòng

Xây dựng công trình xử lý nớc thải, mùi

 

 

 

 

148

Nhà máy Đờng Bourbon

Huyện AyunPa

UBND Tỉnh Gia Lai

2003 - 2006

UBND Tỉnh Gia Lai

Xây dựng công trình xử lý nớc thải, mùi và chất thải rắn

 

 

 

 

149

Nhà máy Chế biến tinh bột Gia Tờng

Huyện Ch Prông

UBND Tỉnh Gia Lai

2003 - 2006

UBND Tỉnh Gia Lai

Xây dựng công trình xử lý chất thải

 

 

 

 

150

Phân xởng Chế biến Cà Fe - Công ty CàFe tháng 10

Tỉnh Dăk Lăk

UBND Tỉnh Dak Lak

2003 - 2006

UBND Tỉnh Dak Lak

Xử lý chất thải khu chế biến

 

 

 

 

151

Phân xởng Chế biến Cà Fe - Công ty CàFe Phớc An

Dăk Lăk

UBND Tỉnh Dak Lak

2003 - 2006

UBND Tỉnh Dak Lak

Xử lý chất thải khu chế biến

 

 

 

 

152

Phân xởng Chế biến CàFe - Công ty CàFe Thắng Lợi

Dăk Lăk

UBND Tỉnh Dak Lak

2003 - 2006

UBND Tỉnh Dak Lak

Xử lý chất thải khu chế biến

 

 

 

 

153

Phân xởng Chế biến CàFe - Công ty CàFe Ea Sim

Tỉnh Dăk Lăk

UBND Tỉnh Dak Lak

2003 - 2006

UBND Tỉnh Dak Lak

Xử lý chất thải khu chế biến

 

 

 

 

154

Phân xởng Chế biến CàFe - Công ty CàFe Ea Pôk

Dăk Lăk

UBND Tỉnh Dak Lak

2003 - 2006

UBND Tỉnh Dak Lak

Xử lý chất thải khu chế biến

 

 

 

 

155

Phân xởng Chế biến CàFe - Công ty CàFe Đ'rao

Dăk Lăk

UBND Tỉnh Dak Lak

2003 - 2006

UBND Tỉnh Dak Lak

Xử lý chất thải khu chế biến

 

 

 

 

156

Nhà máy Đờng - Công ty mía đờng 333

Tỉnh Dăk Lăk

UBND Tỉnh Dak Lak

2003 - 2006

UBND Tỉnh Dak Lak

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

157

Nhà máy Đờng C Jut - Công ty mía đờng Đăk Lăk

Huyện C Jut - Tỉnh Dak Lak

UBND Tỉnh Dak Lak

2003 - 2006

UBND Tỉnh Dak Lak

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

158

Phân xởng chế biến cà phê - C.ty cà phê 49

Tỉnh Dăk Lăk

UBND Tỉnh Dak Lak

2003 - 2006

UBND Tỉnh Dak Lak

Xử lý chất thải khu chế biến

 

 

 

 

159

Nhà máy chế biến tinh bột sắn

Tỉnh Dăk Lăk

UBND Tỉnh Dak Lak

2003 - 2006

UBND Tỉnh Dak Lak

Xử lý chất thải khu chế biến

 

 

 

 

160

Nhà máy Mỳ Thái Lan (TAPIOCA)

Tỉnh Tây Ninh

UBND Tỉnh Tây Ninh

2003 - 2006

UBND Tỉnh Tây Ninh

Xử lý chống thấm nớc thải tại ao sinh học

 

 

 

 

161

Nhà máy Sản xuất tinh bột mì Tân Châu - Singapor

Huyện Tân Châu - Tây Ninh

UBND Tỉnh Tây Ninh

2003 - 2006

UBND Tỉnh Tây Ninh

Xử lý chống thấm nớc thải tại ao sinh học

 

 

 

 

162

Nhà máy Chế biến hạt điều Tân Biên

Huyện Tân Biên - Tỉnh Tây Ninh

UBND Tỉnh Tây Ninh

2003 - 2006

UBND Tỉnh Tây Ninh

Xử lý khí thải,mùi, nớc thải trong khâu chế biến

 

 

 

 

163

Các cụm cơ sở Chế biến khoai mì: Huyện Tân Châu, Huyện Hòa Thành, Thị xã, Dơng Minh Châu và Châu Thành

Tỉnh Tây Ninh

T nhân

2003 - 2006

UBND Tỉnh Tây Ninh

Xử lý nớc thải, chống thấm nếu không phải thay đổi công nghệ

 

 

 

 

164

Các cơ sở Sản xuất gạch xây dựng dọc tuyến QL 22B

Địa phận Huyện Hoà Thành - Tỉnh Tây Ninh

T nhân

2003 - 2006

UBND Tỉnh Tây Ninh

Xử lý khí thải từ lò nung hoặc thay đổi công nghệ hay di chuyển

 

 

 

 

165

Xí nghiệp Giấy bao bì Xuất khẩu - Công ty kinh doanh tổng hợp

Phờng Thanh Trung - Xã Vinh Quang - TX Kon Tum - Tỉnh Kon Tum

UBND Tỉnh Kon Tum

2003 - 2006

UBND Tỉnh Kon Tum

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải, chất thải rắn

 

 

 

 

166

Nhà máy Đờng Kon Tum

Thị xã Kon Tum - Tỉnh Kon Tum

UBND Tỉnh Kon Tum

2003 - 2006

UBND Tỉnh Kon Tum

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải và chất thải rắn và Hoàn chỉnh hệ thống xử lý khí thải

 

 

 

 

167

Đội chế biến mủ cao su thuộc Công ty Cao su

Km 07 - Quốc lộ 14 - Thị xã Kon Tum

Tổng công ty cao su Việt Nam

2003 - 2006

Tổng công ty cao su Việt Nam

Xử lý khí thải, nớc thải

 

 

 

 

168

Cơ sở chăn nuôi gia súc gia cầm - thị xã Bến Tre

Tỉnh Bến Tre

T nhân

2003 - 2007

UBND Tỉnh Bến Tre

Xử lý nớc thải

 

 

 

 

169

Cơ sở chế biến thuỷ sản - thị xã Bến Tre

Tỉnh Bến Tre

T nhân

2003 - 2007

UBND Tỉnh Bến Tre

Xử lý nớc thải

 

 

 

 

170

Công ty Dệt Long An (Phân xởng nhuộm tại Bến Lức),

Huyện Bến Lức - Tỉnh Long An

Sở Công nghiệp Long An

2003 - 2006

UBND Tỉnh Long An

Đầu t công nghệ và thiết bị xử lý chất thải

 

 

 

 

171

Công ty Đờng Hiệp Hòa

Huyện Đức Hoà - Tỉnh Long An

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2003 - 2006

Bộ NN và Phát triển nông thôn

Đầu t công nghệ và thiết bị xử lý chất thải

 

 

 

 

172

Nhà máy Giấy Long An

Huyện Thủ Thừa - Tỉnh Long An

Sở Công nghiệp Long An

2003 - 2006

UBND Tỉnh Long An

Đầu t công nghệ và thiết bị xử lý chất thải

 

 

 

 

173

Công ty trách nhiệm hữu hạn Lê Long (sản xuất ắc quy thuộc huyện Bến Lức)

Huyện Bến Lức - Tỉnh Long An

T nhân

2003 - 2006

UBND Tỉnh Long An

Đầu t công nghệ và thiết bị xử lý chất thải

 

 

 

 

174

Công ty trách nhiệm hữu hạn chế biến thuỷ sản Việt Hải

Tỉnh Cần Thơ

T nhân

2003 - 2006

UBND Tỉnh Cần Thơ

Xây dựng dệ thống xử lý nớc thải

 

 

 

 

175

Công ty trách nhiệm hữu hạn chế biến thuỷ sản 404

Tỉnh Cần Thơ

Quân khu 9

2003 - 2006

Bộ Quốc phòng

Xây dựng dệ thống xử lý nớc thải

 

 

 

 

176

Công ty cổ phần thuỷ sản Mê Kông

Tỉnh Cần Thơ

Sở Thuỷ sản Cần Thơ

2003 - 2006

UBND Tỉnh Cần Thơ

Xây dựng dệ thống xử lý nớc thải

 

 

 

 

177

Nhà máy đờng Phụng Hiệp

Tỉnh Cần Thơ

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Cần Thơ

2003 - 2006

UBND Tỉnh Cần Thơ

Xây dựng dệ thống xử lý nớc thải

 

 

 

 

178

Công ty trách nhiệm hữu hạn chế biến thuỷ sản Phú Thạnh

Tỉnh Cần Thơ

T nhân

2003 - 2006

UBND Tỉnh Cần Thơ

Xây dựng dệ thống xử lý nớc thải

 

 

 

 

179

Xí nghiệp chế biến thuỷ hải sản Nam Hải

Tỉnh Cần Thơ

T nhân

2003 - 2006

UBND Tỉnh Cần Thơ

Xây dựng dệ thống xử lý nớc thải

 

 

 

 

180

Công ty Khai thác và chế biến đá An Giang (mỏ đá Cô Tô và Bà Đội)

Huyện Tri Tôn - Tỉnh An Giang

UBND Tỉnh An Giang

2003 - 2006

UBND Tỉnh An Giang

Xử lý chất thải, khống chế ô nhiễm

 

 

 

 

181

Công ty Khai thác và chế biến đá ANTRACO (mỏ đá Núi Giài)

Huyện Tri Tôn - Tỉnh An Giang

UBND Tỉnh An Giang

2003 - 2006

UBND Tỉnh An Giang

Xử lý chất thải, khống chế ô nhiễm

 

 

 

 

182

Xí nghiệp Chế biến phụ phẩm

Phờng Bình Đức - Thành phố Long Xuyên - Tỉnh An Giang

Sở Kế hoạch và Đầu t An Giang (Cty Cổ phần Nhà nớc)

2003 - 2006

UBND Tỉnh An Giang

Xử lý chất thải, khống chế ô nhiễm

 

 

 

 

183

Cơ sở chế biến vỏ đầu tôm Chi To San

Huyện Vĩnh Lợi - Tỉnh Bạc Liêu

UBND Tỉnh Bạc Liêu

2003 - 2006

UBND Tỉnh Bạc Liêu

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

184

Cơ sở Chăn nuôi gia súc gia cầm - Tiền Giang

Tỉnh Tiền Giang

T nhân

2003 - 2006

UBND Tỉnh Tiền Giang

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

185

Cơ sở chế biến thuỷ hải sản - Mỹ Tho - Tiền Giang

Mỹ Tho - Tiền Giang

T nhân

2003 - 2006

UBND Tỉnh Tiền Giang

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

186

Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

Tỉnh Tiền Giang

UBND Tỉnh Tiền Giang

2003 - 2006

UBND Tỉnh Tiền Giang

Xử lý nớc thải và chất thải rắn

 

 

 

 

187

Hợp tác xã Giết mổ gia súc

Phờng 4 - Thị xã Trà Vinh - Tỉnh Trà Vinh

Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Trà Vinh

2003 - 2006

UBND Tỉnh Trà Vinh

Xây dựng công trình xử lý nớc thải

 

 

 

 

188

Nhà máy Đờng Trà Vinh

Tỉnh Trà Vinh

Công ty mía đờng 1

2003 - 2006

UBND Tỉnh Trà Vinh

Xử lý nớc thải và chất thải rắn

 

 

 

 

189

Xí nghiệp chế biến thực phẩm xuất khẩu - Tổng Công ty rau quả Việt Nam

Tỉnh Kiên Giang

Tổng Công ty rau quả Việt Nam

2003 - 2006

Bộ NN và Phát triển nông thôn

Xây dựng công trình xử lý nớc thải

 

 

 

 

190

Xí nghiệp Đông lạnh 30/4

Phố Lu Văn Liệt - Phờng 2 - Thị xã Vĩnh Long - Tỉnh Vĩnh Long

UBND Tỉnh Vĩnh Long

2003 - 2006

UBND Tỉnh Vĩnh Long

Đầu t thiết bị, công nghệ xử lý ô nhiễm

 

 

 

 

191

Công ty Chế biến thuỷ sản Khánh Hội (phân xởng 2 tại Cầu Đen)

Thị xã Sóc Trăng - Tỉnh Sóc Trăng

Sở Thuỷ sản Sóc Trăng

2003 - 2006

UBND Tỉnh Sóc Trăng

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải

 

 

 

 

192

Nhà máy Đờng Sóc Trăng

Thị xã Sóc Trăng - Tỉnh Sóc Trăng

Sở Công nghiệp Sóc Trăng

2003 - 2006

UBND Tỉnh Sóc Trăng

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải

 

 

 

 

193

Khu Sản xuất bột chăn nuôi heo (600 hộ)

Xã Tân Phú Đông - Thị xã Sa Đéc - Tỉnh Đồng Tháp

T nhân

2003 - 2006

UBND Tỉnh Đồng Tháp

Xử lý nớc thải

 

 

 

 

194

Cụm lò gạch Bu Hiệp và Châu Thành

Thị xã Sa Đéc và huyện Châu Thành - Tỉnh Đồng Tháp

T nhân

2003 - 2006

UBND Tỉnh Đồng Tháp

Xử lý khí thải, bụi

 

 

 

 

195

Công ty nông sản thực phẩm Tân Thành

Phờng 6 - thành phố Cà Mau

Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Cà Mau

2003 - 2006

UBND Tỉnh Cà Mau

Xử lý nớc thải

 

 

 

 

196

Công ty chế biến thuủy sản xuất khẩu Cà mau (xí nghiệp 2 và 4)

Phờng 8 - thành phố Cà Mau

Sở Thuỷ sản Cà Mau

2003 - 2006

UBND Tỉnh Cà Mau

Xử lý nớc thải

 

 

 

 

197

Doanh nghiệp t nhân sơ chế vỏ tôm Đức Tài

Phờng 6 - thành phố Cà Mau

Sở Kế hoạch và Đầu t

2003 - 2006

UBND Tỉnh Cà Mau

Xử lý nớc thải và khí thải

 

 

 

 

198

Doanh nghiệp t nhân sơ chế vỏ tôm Công Thịnh

Xã Định Bình - TP. Cà Mau

Sở Kế hoạch và Đầu t

2003 - 2006

UBND Tỉnh Cà Mau

Xử lý nớc thải và khí thải

 

 

 

 

199

Doanh nghiệp t nhân sơ chế vỏ tôm Quốc Bình

Phờng 6 - thành phố Cà Mau

Sở Kế hoạch và Đầu t

2003 - 2006

UBND Tỉnh Cà Mau

Xử lý nớc thải và khí thải

 

 

 

 

200

Nhà máy đờng Thới Bình

Xã Trí Phải - huyện Thới Bình

UBND tỉnh Cà Mau

2003 - 2006

UBND Tỉnh Cà Mau

Xử lý nớc thải

 

 

 

 

 

Cộng

200

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

255

 

 

 

 

 

II - KẾ HOẠCH XỬ LÝ CÁC BÃI RÁC GÂY Ô NHIỄM MÔI TRỜNG

 

 

 

 

 

II.1 - Các bãi rác áp dụng biện pháp nâng cấp cải tạo

 

 

 

 

1

Bãi rác thị xã Điện Biên (16.400m2)

Thị xã Điện Biên Phủ - Tỉnh Lai Châu

UBND Thị xã Điện Biên Phủ

2003 - 2007

UBND Tỉnh Lai Châu

Nâng cấp cải tạo và đầu t xử lý rác, nớc thải

 

 

 

 

2

Bãi rác Kéo Tấu (cách thị xã Lạng Sơn 5km về phía Tây,rộng 100,000 m2)

Tỉnh Lạng Sơn

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Huy Hoàng

2003 - 2007

UBND Tỉnh Lạng Sơn

Cải tạo khống chế ô nhiễm đảm bảo tiêu chuẩn vệ sinh môi trờng

 

 

 

 

3

Bãi rác thị xã Tuyên Quang

Thị xã Tuyên Quang - Tỉnh Tuyên Quang

UBND Thị xã Tuyên Quang

2003 - 2007

UBND Tỉnh Tuyên Quang

Nâng cấp cải tạo và khống chế ô nhiễm

 

 

 

 

4

Bãi rác Khuổi kép (3,085 m2)

Xã Đề Thám - Huyện Hòa An - Tỉnh Cao Bằng

UBND Huyện Hoà An

2003 - 2006

UBND tỉnh Cao Bằng

Nâng cấp cải tạo, đầu t công nghệ xử lý

 

 

 

 

5

Bãi rác thải công nghiệp Huyện Mê Linh

Huyện Mê Linh - Tỉnh Vĩnh Phúc

UBND Huyện Mê Linh

2003 - 2006

UBND Tỉnh Vĩnh Phúc

Nâng cấp cải tạo và khống chế ô nhiễm

 

 

 

 

6

Bãi rác thị xã Vĩnh Yên

Thị xã Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc

UBND Thị xã Vĩnh Yên

2003 - 2006

UBND Tỉnh Vĩnh Phúc

Nâng cấp cải tạo và khống chế ô nhiễm

 

 

 

 

7

Bãi rác thị xã Bắc Ninh (9,000 m2)

Thị xã Bắc Ninh - Tỉnh Bắc Ninh

UBND Thị xã Bắc Ninh

2003 - 2007

UBND Tỉnh Bắc Ninh

Nâng cấp cải tạo và khống chế ô nhiễm

 

 

 

 

8

Bãi rác thị xã Hà Đông

Thị xã Hà Đông - Tỉnh Hà Tây

UBND Thị xã Hà Đông

2003 - 2006

UBND Tỉnh Hà Tây

Nâng cấp cải tạo và khống chế ô nhiễm

 

 

 

 

9

Bãi rác Lộc Hòa

Tỉnh Thái Bình

UBND Thị xã Thái Bình

2003 - 2007

UBND Tỉnh Thái Bình

Nâng cấp cải tạo và khống chế ô nhiễm

 

 

 

 

10

Bãi rác Chiến Thắng

Tỉnh Thái Bình

UBND Thị xã Thái Bình

2003 - 2007

UBND Tỉnh Thái Bình

Nâng cấp cải tạo và khống chế ô nhiễm

 

 

 

 

11

Bãi chôn lấp chất thải mới Hà Nam

Tỉnh Hà Nam

UBND Thị xã Hà Nam

2003 - 2006

UBND Tỉnh Hà Nam

Nâng cấp cải tạo (tiến hành xây dựng nhà máy chế biến rác)

 

 

 

 

12

Bãi rác Lộc Hòa (rộng 2,8 ha)

Thành phố Nam Định - Tỉnh Nam Định

UBND Thành phố Nam Định

2003 - 2006

UBND Tỉnh Nam Định

Nâng cấp cải tạo và khống chế ô nhiễm

 

 

 

 

13

Bãi rác thị xã Hà Tĩnh

Thị xã Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh

UBND Thị xã Hà Tĩnh

2003 - 2006

UBND Tỉnh Hà Tĩnh

Nâng cấp cải tạo và khống chế ô nhiễm

 

 

 

 

14

Bãi rác thị xã Đồng Hới (136.000 m2)

Thị xã Đồng Hới - Tỉnh Quảng Bình

Công ty Công trình Đô thị Quảng Bình

2003 - 2006

UBND Tỉnh Quảng Bình

Cải tạo nâng cấp, xử lý rác và nớc thải

 

 

 

 

15

Bãi rác Thị xã Quảng Trị (20.000 m2)

Thị xã Quảng Trị - Tỉnh Quảng Trị

UBND Thị xã Quảng Trị

2003 - 2007

UBND Tỉnh Quảng Trị

Nâng cấp cải tạo khống chế ô nhiễm

 

 

 

 

16

Bãi rác Thị xã Đông Hà (62.000 m2)

Thị xã Đông Hà - Tỉnh Quảng Trị

UBND Thị xã Đông Hà

2003 - 2007

UBND Tỉnh Quảng Trị

Nâng cấp cải tạo khống chế ô nhiễm

 

 

 

 

17

Bãi rác Thành phố Nha Trang (30,000 m2) là bãi rác hở

Thành phố Nha Trang - Tỉnh Khánh Hoà

UBDN Thành phố Nha Trang

2003 - 2006

UBDN Tỉnh Khánh Hoà

Nâng cấp cải tạo và đầu t mới bãi chôn lấp hợp vệ sinh

 

 

 

 

18

Bãi rác Cà Đú

Huyện Minh Hải - Tỉnh Ninh Thuận

UBND huyện Minh Hải

2003 - 2006

UBND Tỉnh Ninh Thuận

Nâng cấp cải tạo và khống chế ô nhiễm

 

 

 

 

19

Bãi rác Đông Thạnh (500.000m2)

Thành phố Hồ Chí Minh

UBND Thành phố Hồ Chí Minh

2003 - 2006

UBND TP. Hồ Chí Minh

Nâng cấp cải tạo (dự án ADB)

 

 

 

 

20

Bãi rác Thành phố Đà Lạt (80.000m2)

Thành phố Đà Lạt - Tỉnh Lâm Đồng

UBND Thành phố Đà Lạt

2003 - 2006

UBND Tỉnh Lâm Đồng

Cải tạo, qui hoạch xây dựng bãi chôn lấp có xử lý

 

 

 

 

21

Bãi rác thị xã Tân An (1,8 ha)

Thị xã Tân An - Tỉnh Long An

UBND Thị xã Tân An

2003 - 2006

UBND Tỉnh Long An

Nâng cấp, mở rộng diện tích đầu t công nghệ xử lý

 

 

 

 

22

Bãi rác Thành phố Long Xuyên

Phờng Bình Đức - Long Xuyên - Tỉnh An Giang

UBND Thành phố Long Xuyên

2003 - 2006

UBND Tỉnh An Giang

Nâng cấp cải tạo xây dựng nhà máy xử lý rác

 

 

 

 

23

Bãi rác thị xã Bạc Liêu (130.000 m2)

Thị xã Bạc Liêu - Tỉnh Bạc Liêu

UBND Thị xã Bạc Liêu

2003 - 2007

UBND Tỉnh Bạc Liêu

Nâng cấp cải tạo và khống chế ô nhiễm

 

 

 

 

24

Bãi rác thị trấn Hòa Bình (20,000 m2)

Huyện Vĩnh Lợi - Tỉnh Bạc Liêu

UBND Huyện Vĩnh Lợi

2003 - 2007

UBND Tỉnh Bạc Liêu

Nâng cấp cải tạo và khống chế ô nhiễm

 

 

 

 

25

Bãi rác hợp tác xã Trà Vinh

Thị xã Trà Vinh - Tỉnh Trà Vinh

UBND Thị xã Trà Vinh

2003 - 2006

UBND Tỉnh Trà Vinh

Mở rộng, cải tạo, nâng cấp để hạn chế ô nhiễm môi trờng

 

 

 

 

26

Bãi rác thị xã Rạch Giá (100.000 m2)

Thị xã Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang

UBND Thị xã Rạch Giá

2003 - 2006

UBND Tỉnh Kiên Giang

Nâng cấp cải tạo, triển khai dự án xây dựng nhà máy xử lý rác

 

 

 

 

27

Bãi rác thị xã Vĩnh Long

Tỉnh Vĩnh Long

UBND thị xã Vĩnh Long

2003 - 2007

UBND Tỉnh Vĩnh Long

Nâng cấp cải tạo mở rộng, đầu t công nghệ xử lý

 

 

 

 

28

Bãi rác huyện Tam Bình

Tỉnh Vĩnh Long

UBND huyện Tam Bình

2003 - 2007

UBND Tỉnh Vĩnh Long

Nâng cấp cải tạo mở rộng, đầu t công nghệ xử lý

 

 

 

 

29

Bãi rác Đại Ngải

Tỉnh Sóc Trăng

UBND Thị xã Sóc Trăng

2003 - 2006

UBND Tỉnh Sóc Trăng

Nâng cấp cải tạo mở rộng, đầu t công nghệ xử lý

 

 

 

 

 

Cộng

29

 

 

 

 

 

II.2 - Các bãi rác áp dụng biện pháp xây dựng hệ thống xử lý ô nhiễm

 

 

 

 

1

Bãi rác Bắc Kạn

Thị xã Bắc Kạn - Tỉnh Bắc Kạn

UBND Thị xã Bắc Kạn

2003 - 2007

UBND Tỉnh Bắc Kạn

Xử lý rác, nớc rác

 

 

 

 

2

Bãi rác thải Tuần Quán

Thị xã Yên Bái - Tỉnh Yên Bái

Công ty công trình và môi trờng đô thị

2003 - 2006

UBND Tỉnh Yên Bái

Xử lý rác, nớc rác

 

 

 

 

3

Bãi rác Thịnh Đức - Thành phố Thái Nguyên (100.000 m2)

Thành phố Thái Nguyên - Tỉnh Thái Nguyên

UBND thành phố Thái Nguyên

2003 - 2006

UBND Tỉnh Thái Nguyên

Xử lý khống chế ô nhiễm (đang đóng cửa)

 

 

 

 

4

Bãi rác thị xã Hòa Bình (5,000 m2)

Thị xã Hòa Bình - Tỉnh Hòa Bình

UBND Thị xã Hòa Bình

2003 - 2006

UBND Tỉnh Hòa Bình

Xử lý khống chế ô nhiễm môi trờng

 

 

 

 

5

Bãi rác An Vũ

Thị xã Hng Yên - Tỉnh Hng Yên

UBND thị xã Hng Yên

2003 - 2006

UBND Tỉnh Hng Yên

Khống chế ô nhiễm, qui hoạch bãi chôn lấp chất thải mới hợp vệ sinh

 

 

 

 

6

Bãi rác Tràng Cát

Thành phố Hải Phòng

UBND thành phố Hải Phòng

2003 - 2006

UBND thành phố Hải Phòng

Xử lý nớc rác và mùi hôi

 

 

 

 

7

Bãi rác Soi Nam

Phờng Ngọc Châu - Thành phố Hải Dơng - Tỉnh Hải Dơng

Công ty môi trờng đô thị Thành phố Hải Dơng

2003 - 2006

UBND Tỉnh Hải Dơng

Xử lý rác, nớc rác

 

 

 

 

8

Bãi rác Kiêu Kỵ

Huyện Gia Lâm - Thành phố Hà Nội

UBND Thành phố Hà Nội

2003 - 2006

UBND Thành phố Hà Nội

Xử lý nớc rác trong quá trình thực hiện dự án nâng cấp giai đoạn II

 

 

 

 

9

Bãi rác Thị xã Quảng Ngãi; Đức Phổ

Thị xã Quảng Ngãi; huyện Đức Phổ - Tỉnh Quảng Ngãi

UBND thị xã Quảng Ngãi

2003 - 2007

UBND Tỉnh Quảng Ngãi

Quy hoạch và xây dựng bãi chôn lấp hợp vệ sinh

 

 

 

 

10

Bãi rác Phớc Cơ (rộng 41,468 m2)

Phờng 11 - Thành phố Vũng Tàu - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

UBND Thành phố Vũng Tàu

2003 - 2007

UBND Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Xử lý rác, nớc rác nhằm khống chế ô nhiễm

 

 

 

 

11

Bãi rác Thị trấn Đồng Xoài

Huyện Đồng Phú - Tỉnh Bình Phớc

UBND Huyện Đồng Phú

2003 - 2006

UBND Tỉnh Bình Phớc

Xử lý khống chế ô nhiễm (đã đóng cửa)

 

 

 

 

12

Bãi rác Trảng Dài

Tỉnh Đồng Nai

UBND Tỉnh Đồng Nai

2003 - 2006

UBND Tỉnh Đồng Nai

Xử lý khống chế ô nhiễm thc hiện xây dựng bãi rác hợp vệ sinh

 

 

 

 

13

Bãi rác Gò Cát

Thành phố Hồ Chí Minh

UBND Thành phố Hồ Chí Minh

2003 - 2006

UBND TP. Hồ Chí Minh

Xử lý khống chế ô nhiễm (dự án Đan Mạch)

 

 

 

 

14

Bãi rác xã Phú Chánh (1.620.000m2)

Huyện Tân Uyên - Tỉnh Bình Dơng

UBND huyện Tân Uyên

2003 - 2006

UBND Tỉnh Bình Dơng

Xây dựng bãi rác hợp vệ sinh

 

 

 

 

15

Bãi rác cũ Hiệp Thành

Hiệp Thành - Tỉnh Bình Dơng

UBND Tỉnh Bình Dơng

2003 - 2006

UBND Tỉnh Bình Dơng

Xây dựng công trình xử lý rác

 

 

 

 

16

Bãi rác đồi 37 Pháo binh (50,000 m2)

Thành phố Pleiku - Tỉnh Gia Lai

UBND Thành phố Pleiku

2003 - 2006

UBND Tỉnh Gia Lai

Xử lý khống chế ô nhiễm

 

 

 

 

17

Bãi rác thị xã Tuy Hoà

Thị xã Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên

UBND Thị xã Tuy Hoà

2003 - 2006

UBND Tỉnh Phú Yên

Đầu t xây dựng công trình xử lý rác, nớc rác

 

 

 

 

18

Bãi rác thị xã Bến Tre

Tỉnh Bến Tre

UBND Thị xã Bến Tre

2003 - 2006

UBND Tỉnh Bến Tre

Xử lý rác thải và nớc thải

 

 

 

 

19

Bãi rác thị xã Cao Lãnh

Tỉnh Đồng Tháp

UBND Thị xã Cao Lãnh

2003 - 2007

UBND Tỉnh Đồng Tháp

Xử lý rác thải và nớc rác

 

 

 

 

20

Bãi rác thành phố Cà Mau (32.000 m2)

Thành phố Cà Mau - Tỉnh Cà Mau

UBND Thị xã Cà Mau

2003 - 2007

UBND Tỉnh Cà Mau

Xử lý khí thải và nớc rác

 

 

 

 

 

Cộng

20

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

49

 

 

 

 

 

III - KẾ HOẠCH XỬ LÝ CHẤT THẢI CÁC BỆNH VIỆN ĐẢM BẢO TIÊU CHUẨN CHO PHÉP

 

 

 

 

 

III.1 - Các bệnh viện áp dụng biện pháp nâng cấp cải tạo

 

 

 

 

1

Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Yên Bái

Thị xã Yên Bái - Tỉnh Yên Bái

Sở Y tế Yên Bái

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế Tỉnh Yên Bái

Nâng cấp hệ thống xử lý nớc thải, chất thải rắn y tế

 

 

 

 

2

Bệnh viện Hai Bà Trng

42 Thanh Nhàn - Thành phố Hà Nội

Sở Y tế Hà Nội

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế TP. Hà Nội

Cải tạo hệ thống xử lý nớc thải

 

 

 

 

 

Cộng

2

 

 

 

 

 

III.2 - Các bệnh viện áp dụng biện pháp xây dựng hệ thống xử lý

 

 

 

 

1

Bệnh viện Đa khoa Hà Giang

Thị xã Hà Giang - Tỉnh Hà Giang

Sở Y tế Hà Giang

2003 - 2007

UBND và Sở Y tế Tỉnh Hà Giang

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải và rác thải y tế

 

 

 

 

2

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lai Châu

Thị xã Điện Biên Phủ - Tỉnh Lai Châu

Sở Y tế Lai Châu

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế Tỉnh Lai Châu

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải và rác thải y tế

 

 

 

 

3

Bệnh viện Đa khoa mới Lai Châu

Thị xã Điện Biên Phủ - Tỉnh Lai Châu

Sở Y tế Lai Châu

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế Tỉnh Lai Châu

Đánh giá tác động môi trờng và xử lý nớc thải và rác thải y tế

 

 

 

 

4

Bệnh viện Đa khoa số I tỉnh Lào Cai

Thị xã Lào Cai - Tỉnh Lào Cai

Sở Y tế Lào Cai

2003 - 2007

UBND và Sở Y tế Tỉnh Lào Cai

Xây dựng công trình xử lý nớc và rác thải y tế

 

 

 

 

5

Bệnh viện Đa khoa Trung tâm và Bệnh viện tỉnh Lạng Sơn

Thị xã Lạng Sơn - Tỉnh Lạng Sơn

Sở Y tế Lạng Sơn

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế Tỉnh Lạng Sơn

Xây dựng Lò đốt chất thải rắn y tế và hệ thống xử lý nớc thải

 

 

 

 

6

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang

Thị xã Tuyên Quang - Tỉnh Tuyên Quang

Sở Y tế Tuyên Quang

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế Tuyên Quang

Xử lý nớc thải và rác thải y tế

 

 

 

 

7

Bệnh viện Lao Tuyên Quang

Thị xã Tuyên Quang - Tỉnh Tuyên Quang

Sở Y tế Tuyên Quang

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế Tuyên Quang

Xử lý nớc thải và rác thải y tế

 

 

 

 

8

Bệnh viện Y học dân tộc Tuyên Quang

Thị xã Tuyên Quang - Tỉnh Tuyên Quang

Sở Y tế Tuyên Quang

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế Tuyên Quang

Xử lý nớc thải và rác thải y tế

 

 

 

 

9

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Kạn

Phờng Nguyễn Thị Minh Khai - Thị xã Bắc Kạn - Tỉnh Bắc Kạn

Sở Y tế Bắc Kạn

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế Tỉnh BắcKạn

Xử lý rác thải y tế

 

 

 

 

10

Bệnh viện Đa khoa Cao Bằng

Thị xã Cao Bằng - Tỉnh Cao Bằng

Sở Y tế Cao Bằng

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế Tỉnh Cao Bằng

Xây dựng lò đốt rác y tế, hệ thống xử lý nớc thải

 

 

 

 

11

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La

Thị xã Sơn La - Tỉnh Sơn La

Sở Y tế Sơn La

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế Tỉnh Sơn La

Xử lý rác thải y tế

 

 

 

 

12

Bệnh viện Chống lao và bênh phổi Sơn La

Thị xã Sơn La - Tỉnh Sơn La

Sở Y tế Sơn La

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế Tỉnh Sơn La

Xử lý rác thải y tế

 

 

 

 

13

Bệnh viện Lao Thái Nguyên

Thành phố Thái Nguyên - Tỉnh Thái Nguyên

Sở Y tế Thái Nguyên

2003 - 2007

UBND và Sở Y tế Tỉnh Thái Nguyên

Xử lý nớc thải, rác thải y tế

 

 

 

 

14

Bệnh viện Đa khoa Trung Ương Thái Nguyên

Thành phố Thái Nguyên - Tỉnh Thái Nguyên

Bộ Y tế

2003 - 2007

Bộ Y tế

Xử lý chất thải y tế

 

 

 

 

15

Bệnh viện A - Thái Nguyên

Tỉnh Thái Nguyên

Sở Y tế Thái Nguyên

2003 - 2007

UBND và Sở Y tế Tỉnh Thái Nguyên

Xử lý chất thải y tế

 

 

 

 

16

Bệnh viện C - Thái Nguyên

Tỉnh Thái Nguyên

Sở Y tế Thái Nguyên

2003 - 2007

UBND và Sở Y tế Tỉnh Thái Nguyên

Xử lý chất thải y tế

 

 

 

 

17

Bệnh viện Đa khoa thị xã Phú Thọ

Tỉnh Phú Thọ

Sở Y Tế Phú Thọ

2003 - 2007

UBND và Sở Y tế Tỉnh Phú Thọ

Xử lý nớc thải, chất thải rắn Y tế

 

 

 

 

18

Bệnh viện Tỉnh Phú Thọ

Tỉnh Phú Thọ

Sở Y Tế Phú Thọ

2003 - 2007

UBND và Sở Y tế Tỉnh Phú Thọ

Xử lý nớc thải, chất thải rắn Y tế

 

 

 

 

19

Bệnh viện Tỉnh Hoà Bình

Thị xã Hòa Bình - Tỉnh Hòa Bình

Sở Y Tế Hoà Bình

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế Tỉnh Hòa Bình

Xử lý rác thải và nớc thải Bệnh viện

 

 

 

 

20

Bệnh viện Đa khoa Bắc Giang

Thị xã Bắc Giang - Tỉnh Bắc Giang

Sở Y tế Bắc Giang

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế Tỉnh

Xây dựng công trình xử lý chất thải y tế

 

 

 

 

21

Bệnh viện Lao Bắc Giang

Thị xã Bắc Giang - Tỉnh Bắc Giang

Sở Y tế Bắc Giang

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế Tỉnh

Xây dựng công trình xử lý chất thải y tế

 

 

 

 

22

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh Phúc

Tỉnh Vĩnh Phúc

Sở Y tế Vĩnh Phúc

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế Tỉnh Vĩnh Phúc

Xử lý nớc thải bệnh viện

 

 

 

 

23

Bệnh viện Trung ơng 74 Vĩnh Phúc

Thị trấn Phúc Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc

Bộ Y tế

2003 - 2006

Bộ Y tế

Xử lý nớc thải và rác thải y tế

 

 

 

 

24

Bệnh viện Quân y 109

Tỉnh Vĩnh Phúc

Bộ Quốc phòng

2003 - 2006

Bộ Quốc phòng

Xử lý nớc thải và rác thải y tế

 

 

 

 

25

Bệnh viện Tỉnh Bắc Ninh

Thị xã Bắc Ninh - Tỉnh Bắc Ninh

Sở Y tế Bắc Ninh

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế Tỉnh Bắc Ninh

Xử lý chất thải y tế

 

 

 

 

26

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hng Yên

Thị xã Hng Yên - Tỉnh Hng Yên

Sở Y tế Hng Yên

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế Tỉnh Hng Yên

Xử lý nớc thải và rác thải y tế

 

 

 

 

27

Bệnh viện Tỉnh Quảng NInh

Thành phố Hạ Long - Tỉnh Quảng Ninh

Sở Y tế Quảng Ninh

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế Tỉnh Quảng Ninh

Xử lý nớc thải

 

 

 

 

28

Bệnh viện Hữu Nghị Việt Tiệp

Thành phố Hải Phòng

Sở Y tế Hải Phòng

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế TP. Hải Phòng

Xử lý nớc thải và rác thải y tế

 

 

 

 

29

Bệnh viện Lao và bệnh phổi Hải Phòng

Thành phố Hải Phòng

Sở Y tế Hải Phòng

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế TP. Hải Phòng

Xử lý nớc thải và rác thải y tế

 

 

 

 

30

Bệnh viện Đa khoa Hải dơng

Thành phố Hải Dơng - Tỉnh Hải Hơng

Sở Y tế Hải Dơng

2003 - 2007

UBND và Sở Y tế Tỉnh Hải Dơng

Xử lý nớc thải và rác thải y tế

 

 

 

 

31

Bệnh viện Quân y 7 Hải Dơng

Thành phố Hải Dơng - Tỉnh Hải Hơng

Quân Khu 3

2003 - 2007

Bộ Quốc phòng

Xử lý nớc thải và rác thải y tế

 

 

 

 

32

Bệnh viện Lao Hải Dơng

Thành phố Hải Dơng - Tỉnh Hải Hơng

Sở Y tế Hải Dơng

2003 - 2007

UBND và Sở Y tế Tỉnh Hải Dơng

Xử lý nớc thải và rác thải y tế

 

 

 

 

33

Bệnh viện Việt Đức Hà Nội

Thành phố Hà Nội

Bộ Y tế

2003 - 2006

Bộ Y tế

Xử lý nớc thải bệnh viện

 

 

 

 

34

Bệnh viện K Hà Nội

Thành phố Hà Nội

Bộ Y tế

2003 - 2006

Bộ Y tế

Xử lý nớc thải bệnh viện

 

 

 

 

35

Bệnh viện C Hà Nội

Thành phố Hà Nội

Bộ Y tế

2003 - 2006

Bộ Y tế

Xử lý nớc thải bệnh viện

 

 

 

 

36

Bệnh viện Phụ sản Hà Nội

Đờng La Thành -Thành phố Hà Nội

Sở Y tế Hà Nội

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế TP. Hà Nội

Xử lý nớc thải bệnh viện

 

 

 

 

37

Bệnh viện Đống Đa Hà Nội

192 Nguyễn Lơng Bằng - Thành phố Hà Nội

Sở Y tế Hà Nội

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế TP. Hà Nội

Xử lý nớc thải bệnh viện

 

 

 

 

38

Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Hà Tây

Thị xã Hà Đông - Tỉnh Hà Tây

Sở Y tế Hà Tây

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế Tỉnh Hà Tây

Xử lý nớc thải và rác thải y tế

 

 

 

 

39

Bệnh viện Sơn Tây

Thị xã Sơn Tây - Tỉnh Hà Tây

Sở Y tế Hà Tây

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế Tỉnh Hà Tây

Xử lý nớc thải và rác thải y tế

 

 

 

 

40

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Bình

Thị xã Ninh Bình - Tỉnh Ninh Bình

Sở Y tế Ninh Bình

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế tỉnh Ninh Bình

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải, chất thải rắn y tế

 

 

 

 

41

Quân y viện 5 Ninh Bình

Tỉnh Ninh Bình

Bộ Quốc phòng

2003 - 2006

Bộ Quốc phòng

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải, chất thải rắn y tế

 

 

 

 

42

Bệnh viện Đa khoa Thái Bình

Thị xã Thái Bình - Tỉnh Thái Bình

Sở Y tế Thái Bình

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế tỉnh Thái Bình

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải y tế

 

 

 

 

43

Bệnh viện Lao Thái Bình

Thị xã Thái Bình - Tỉnh Thái Bình

Sở Y tế Thái Bình

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế tỉnh Thái Bình

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải y tế

 

 

 

 

44

Bệnh viện B Thái Bình

Đờng Lý Bôn - Thị xã Thái Bình - Tỉnh Thái Bình

Sở Y tế Thái Bình

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế tỉnh Thái Bình

Xây dựng hệ thống xử lý chất thải y tế

 

 

 

 

45

Bệnh viện Trung tâm Hà Nam

Tỉnh Hà Nam

Sở Y tế Hà Nam

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế Tỉnh Hà Nam

Xử lý chất thải rắn y tế

 

 

 

 

46

Bệnh viện Đa khoa Tứnh Nam Định

Đờng Trần Quốc Toản - Thành phố Nam Định - Tỉnh Nam Định

Sở Y tế Nam Định

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế Tỉnh Nam Định

Xử lý nớc thải và rác thải y tế

 

 

 

 

47

Bệnh viện Chống Lao Thanh Hóa

Thành phố Thanh Hoá - Tỉnh Thanh Hoá

Sở Y tế Thanh Hoá

2003 - 2007

UBND và Sở Y tế Tỉnh Thanh Hoá

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải, rác thải y tế

 

 

 

 

48

Bệnh viện Tâm thần Thanh Hóa

Thành phố Thanh Hoá - Tỉnh Thanh Hoá

Sở Y tế Thanh Hoá

2003 - 2007

UBND và Sở Y tế Tỉnh Thanh Hoá

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải, rác thải y tế

 

 

 

 

49

Bệnh viện Y học cổ truyền Thanh Hóa

Thành phố Thanh Hoá - Tỉnh Thanh Hoá

Sở Y tế Thanh Hoá

2003 - 2007

UBND và Sở Y tế Tỉnh Thanh Hoá

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải, rác thải y tế

 

 

 

 

50

Trung tâm Y tế Thành phố Thanh Hóa

Thành phố Thanh Hoá - Tỉnh Thanh Hoá

Sở Y tế Thanh Hoá

2003 - 2007

UBND và Sở Y tế Tỉnh Thanh Hoá

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải, rác thải y tế

 

 

 

 

51

Bệnh viện Phụ sản Thành phố Thanh Hóa

Thành phố Thanh Hoá - Tỉnh Thanh Hoá

Sở Y tế Thanh Hoá

2003 - 2007

UBND và Sở Y tế Tỉnh Thanh Hoá

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải, rác thải y tế

 

 

 

 

52

Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Nghệ An

Thành phố Vinh - Tỉnh Nghệ An

Sở Y tế Nghệ An

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế Tỉnh Nghệ An

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải, rác thải y tế

 

 

 

 

53

Bệnh viện Lao Tỉnh Nghệ An

Thành phố Vinh - Tỉnh Nghệ An

Sở Y tế Nghệ An

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế Tỉnh Nghệ An

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải, rác thải y tế

 

 

 

 

54

Bệnh viện Thành phố Vinh

Thành phố Vinh - Tỉnh Nghệ An

Sở Y tế Nghệ An

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế Tỉnh Nghệ An

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải, rác thải y tế

 

 

 

 

55

Trung tâm Y tế Hồng Lĩnh

Hồng Lĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh

Sở Y tế Hà Tĩnh

2003 - 2007

UBND và Sở Y tế Tỉnh Hà Tĩnh

Xử lý nớc thải bằng phơng pháp hóa - sinh học; xử lý rác bằng phơng pháp lò đốt

 

 

 

 

56

Các bệnh viện thuộc các Trung tâm Y tế các Huyện - Thị xã của Quảng Bình

Tỉnh Quảng Bình

Sở Y tế Quảng Bình

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế Quảng Bình

Xây dựng công trình xử lý nớc thải và rác thải y tế

 

 

 

 

57

Bệnh viện huyện Quảng Trạch

Huyện Quảng Trạch - Tỉnh Quảng Bình

Sở Y tế Quảng Bình

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế Quảng Bình

Xây dựng công trình xử lý nớc thải và rác thải y tế

 

 

 

 

58

Bệnh viện Lệ Thuỷ

Huyện Lệ Thuỷ - Tỉnh Quảng Bình

Sở Y tế Quảng Bình

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế Quảng Bình

Xây dựng công trình xử lý nớc thải và rác thải y tế

 

 

 

 

59

Bệnh viện Tỉnh Quảng Trị (300 giờng bệnh, khoảng 300 m3 nớc thải/ngày)

Thị xã Đông Hà - Tỉnh Quảng Trị

Sở Y tế Quảng Trị

2003 - 2007

UBND và Sở Y tế Tỉnh Quảng Trị

Xử lý nớc thải bệnh viện

 

 

 

 

60

Bệnh viện Triệu Hải

Triệu Hải - Tỉnh Quảng Trị

Sở Y tế Quảng Trị

2003 - 2007

UBND và Sở Y tế Tỉnh Quảng Trị

Xử lý nớc thải bệnh viện

 

 

 

 

61

Bệnh viện C Đà Nẵng

Thành phố Đà Nẵng

Sở Y tế Đà Nẵng

2003 - 2007

UBND và Sở Y tế TP. Đà Nẵng

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải, rác thải y tế

 

 

 

 

62

Bệnh viện Đa khoa Đà Nẵng

Thành phố Đà Nẵng

Sở Y tế Đà Nẵng

2003 - 2007

UBND và Sở Y tế TP. Đà Nẵng

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải, rác thải y tế

 

 

 

 

63

Bệnh viện Quân y 17 Đà Nẵng

Thành phố Đà Nẵng

Bộ Quốc phòng

2003 - 2007

Bộ Quốc phòng

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải, rác thải y tế

 

 

 

 

64

Trung tân Y tế Mộ Đức

Huyện Mộ Đức - Tỉnh Quảng Ngãi

Sở Y tế Quảng Ngãi

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế Tỉnh Quảng Ngãi

Xây dựng lò đốt rác thải y tế

 

 

 

 

65

Trung tân Y tế Bình Sơn

Huyện Bình Sơn - Tỉnh Quảng Ngãi

Sở Y tế Quảng Ngãi

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế Tỉnh Quảng Ngãi

Xây dựng lò đốt rác thải y tế

 

 

 

 

66

Bệnh viện Tỉnh Quảng Nam

Tỉnh Quảng Nam

Sở Y tế Quảng Nam

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế Quảng Nam

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải và rác thải bệnh viện

 

 

 

 

67

Bệnh viện Trung tâm Tỉnh Bình Thuận

Thành phố Phan Thiết - Tỉnh Bình Thuận

Sở Y tế Bình Thuận

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế Bình Thuận

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải, chất thải y tế

 

 

 

 

68

Bệnh viện đa khoa Hoài Nhơn

Hoài Nhơn - Tỉnh Bình Định

Sở Y tế Bình Định

2003 - 2007

UBND và Sở Y tế Tỉnh Bình Định

Cần xử lý chất thải y tế

 

 

 

 

69

Bệnh viện Lao Bình Định

Thành phố Qui Nhơn - Tỉnh Bình Định

Sở Y tế Bình Định

2003 - 2007

UBND và Sở Y tế Tỉnh Bình Định

Cần xử lý chất thải y tế

 

 

 

 

70

Bệnh viện Đa khoa Khu vực Long Thành

Long Thành - Tỉnh Đồng Nai

Sở Y tế Đồng Nai

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế Tỉnh Đồng Nai

Xử lý nớc thải và rác thải y tế

 

 

 

 

71

Bệnh viện 7A Thành phố Hồ Chí Minh

TP. Hồ Chí Minh

Bộ Y tế

2003 - 2006

Bộ Y tế

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải và rác thải Bệnh Viện

 

 

 

 

72

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Gia Lai

Thành phố Pleiku - Tỉnh Gia Lai

Sở Y tế Gia Lai

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế Tỉnh Gia Lai

Xử lý nớc thải và rác thải bệnh viện

 

 

 

 

73

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Đăk Lăk

TP Buôn Ma Thuột - Tỉnh Dak Lak

Sở Y tế Dak Lak

2003 - 2007

UBND và Sở Y tế Tỉnh Dak Lak

Xử lý nớc thải, rác thải bệnh viện

 

 

 

 

74

Bệnh viện thành phố Buôn Mê Thuột

TP Buôn Ma Thuột - Tỉnh Dak Lak

Sở Y tế Dak Lak

2003 - 2007

UBND và Sở Y tế Tỉnh Dak Lak

Xử lý nớc thải, rác thải bệnh viện

 

 

 

 

75

Bệnh viện đa khoa I - Lâm Đồng

Thành phố Đà Lạt - Tỉnh Lâm Đồng

Sở Y tế Lâm Đồng

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế Tỉnh Lâm Đồng

Xây dựng hệ thống xử lý nớc thải và rác thải y tế

 

 

 

 

76

Trung tâm y tế Thị xã Tuy Hoà

Thị xã Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên

Sở Y tế Phú Yên

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế Tỉnh Phú Yên

Xử lý nớc thải và rác thải y tế

 

 

 

 

77

Trung tâm y tế huyện Đ ồng Xuân

Huyện Đồng Xuân - Tỉnh Phú Yên

Sở Y tế Phú Yên

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế Tỉnh Phú Yên

Xử lý nớc thải và rác thải y tế

 

 

 

 

78

Trung tâm y tế huyện Tuy Hoà

Huyện Tuy Hoà - Tỉnh Phú Yên

Sở Y tế Phú Yên

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế Tỉnh Phú Yên

Xử lý nớc thải và rác thải y tế

 

 

 

 

79

02 bệnh viện tuyến Huyện của Bến Tre

Tỉnh Bến Tre

Sở Y tế Bến Tre

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế Tỉnh Bến Tre

Xử lý nớc thải và rác thải y tế

 

 

 

 

81

Bệnh viện Giá Rai

Huyện Giá Rai - Tỉnh Bạc Liêu

Sở Y tế Bạc Liêu

2003 - 2007

UBND và Sở Y tế Tỉnh Bạc Liêu

Xử lý nớc thải, chất thải rắn y tế

 

 

 

 

82

Bệnh viện Cà Mau

Thành phố Cà Mau - Tỉnh Cà Mau

Sở Y tế Cà Mau

2003 - 2006

UBND và Sở Y tế Tỉnh Cà Mau

Xử lý nớc thải bệnh viện

 

 

 

 

 

Cộng

82

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

84

 

 

 

 

TỔNG CỘNG CÁC CƠ SỞ CẦN XỬ LÝ ĐẾN THỜI ĐIỂM 31/12/2007

388

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


AsianLII: Copyright Policy | Disclaimers | Privacy Policy | Feedback
URL: http://www.asianlii.org/vie/vn/legis/laws/vvpdhxltccsgnmtnt547