AsianLII Home | Databases | WorldLII | Search | Feedback

Laws of Vietnam

You are here:  AsianLII >> Databases >> Laws of Vietnam >> Về việc phê duyệt Dự án Quy hoạch phân bổ lao động dân cư đến năm 2010 tỉnh Lâm Đồng

Database Search | Name Search | Noteup | Help

Về việc phê duyệt Dự án Quy hoạch phân bổ lao động dân cư đến năm 2010 tỉnh Lâm Đồng

Thuộc tính

Lược đồ

UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
Số: 109/2001/QĐ-UB
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2001                          
ủy ban nhân dân

QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG

Về việc phê duyệt Dự án Quy hoạch phân bổ lao động dân cư

đến năm 2010 tỉnh Lâm Đồng

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21/06/1994;

Căn cứ Quyết định 656/TTg ngày 13/9/1996 của Thủ tướng Chính phủ về phát triển kinh tế - xã hội vùng Tây Nguyên thời kỳ 1996-2000 và 2010;

Căn cứ vào văn bản số 1446/BNN-ĐCĐC ngày 3/5/2000 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc tham gia ý kiến đề án Tổng quan phân bổ Lao động dân cư Tỉnh Lâm Đồng;

Xét tờ trình số 1141-TT/NN&PTNT ngày 17 tháng 10 năm 2001 của Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn về vệc đề nghị phê duyệt Dự án Quy hoạch phân bổ lao động dân cư đến năm 2010 Tỉnh Lâm Đồng,

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Phê duyệt Dự án Quy hoạch Phân bổ lao động dân cư đến năm 2010 tỉnh Lâm Đồng với các nội dung sau:

A- Mục tiêu:

Đến năm 2010 thực hiện phân bổ, sắp xếp lại dân cư với quy mô 15.327 hộ, bao gồm:

Di - dãn dân, bố trí thêm đất sản xuất cho 8.654 hộ (trong đó có 4.679 hộ đồng bào dân tộc).

n định sản xuất, đầu tư cơ sở hạ tầng cho các vùng trọng điểm về dân cư tự do với quy mô 6.673 hộ tại 13 điểm bức xúc.

B- Nội dung cụ thể:

a- Thực hiện di - dãn dân tại 52 địa bàn trọng điểm (nơi đi) bao gồm 8.654 hộ (trong đó có 4.679 hộ đồng bào dân tộc), (cụ thể theo PL. 1 đính kèm Quyết định này).

b- Phê duyệt 36 điểm dự án di - dãn dân tại 38 xã phường trong tỉnh (nơi đến). Tổng diện tích các điểm dự án là 13.604 ha (cụ thể theo PL. 2 đính kèm Quyết định này). Trong đó:

Lồng ghép 30 điểm dự án theo quy hoạch 393 của tỉnh, với diện tích là 4.235 ha để bố trí cho 3.297 hộ đồng bào dân tộc.

Số diện tích còn lại (9.369 ha) được bố trí cho 5.357 hộ khác, trong đó có 1.382 hộ đồng bào dân tộc.

c- Phê duyệt danh sách 13 điểm bức xúc về dân di cư tự do cần phải hổ trợ vốn đầu tư cơ sở hạ tầng, bố trí lại dân cư để ổn định cuộc sống với quy mô 6.673 hộ (cụ thể theo PL.3 đính kèm Quyết định này).

d- Thời gian thực hiện dự án: 2002 đến 2010.

e- Tổng mức vốn thực hiện dự án: 361,422 tỷ đồng, bao gồm:

Ngân sách đầu tư: 225,382 tỷ đồng:

Vốn khai hoang: 68,020 tỷ đồng.

Vốn đầu tư cơ sở hạ tầng:136,956 tỷ đồng.

Vốn sự nghiệp Kinh tế: 20,406 tỷ đồng.

Vốn cho nhân dân vay để hổ trợ sản xuất và đời sống: 136,040 tỷ đồng.

Nguồn vốn đầu tư thực hiện dự án bao gồm vốn Ngân sách Nhà nước đầu tư theo kế hoạch được Chính phủ phê duyệt hàng năm kết hợp huy động các nguồn vốn khác đã phân cấp cho địa phương quản lý và các nguồn vốn khác.

Điều 2: Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT chỉ đạo Chi cục Định canh định cư & Vùng KTM Tỉnh Lâm Đồng làm đầu mối chủ trì phối hợp với UBND các huyện, Thành phố Đà Lạt và thị xã Bảo Lộc triển khai thực hiện theo đúng Điều I Quyết định này.

Điều 3: Các ông: Chánh Văn phòng HĐND và UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT, Giám đốc Sở Kế hoạch & Đầu tư, Chi cục trưởng Chi cục Định canh định cư & Vùng KTM, Giám đốc các Sở ban ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, Thành phố Đà Lạt và Thị xã Bảo Lộc căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Biểu 1: Tổng hợp nhu cầu di dân và ổng định dân di cư tự do

toàn tỉnh đến năm 2010

Đính kèm Quyết định số:109/2001/QĐ-UB ngày 30 tháng10 năm 2001 của UBND tỉnh Lâm Đồng

Đơn vị tính : hộ

Số TT

Nơi đi

Tổng cộng

Trong đó: đồng bào dân tộc

Số TT

Nơi đi

Tổng cộng

Trong đó: đồng bào dân tộc

Di dân

 

 

 

 

 

 

I

TP Đà Lạt

1.890

417

VII

H. Bảo Lâm

1.079

1.079

1

Phường 4

397

 

30

Xã Lộc Bảo

266

266

2

Phường 10

270

 

31

Xã Lộc Phú

300

300

3

Xã Tà Nung

417

417

32

Xã Lộc Nam

240

240

4

Xã Xuân Trường

446

 

33

Xã Lộc Tân

100

100

5

Phường 5

360

 

34

TT Lộc Thắng

43

43

II

Lạc Dương

340

340

35

Xã Lộc Lâm

130

130

6

Đầm Ròn

1

100

VIII

TX Bảo Lộc

207

207

7

Đinh K' Nớ

100

100

36

Xã Lộc Nga

107

 

8

Đạ Chay

140

140

37

Xã Lộc Châu

50

 

III

Đơn Dương

520

520

38

Phường B' Lao

50

50

9

Xã Ka Đơn

120

120

IX

H. Đạ Huoai

530

390

10

Xã Ru Tra

250

250

39

Xã Hà Lâm

430

290

11

Xã Lạc Xuân

150

150

40

Xã Đoàn Kết

100

100

IV

Đức Trọng

617

357

X

H. Đạ Tẻh

620

270

12

Xã Tà In + Phú Hội

260

100

41

Xã Quốc Oai

150

 

13

Xã N' Thôn Hạ

200

200

42

Xã Triệu Hải

150

150

14

TT Liên Nghĩa

50

 

43

Xã Mỹ Đức

100

100

15

Xã Hiệp An

19

19

44

Xã An Nhơn

20

20

16

Xã Liên Hiệp

10

 

45

Xã Hương Lâm

50

 

17

Xã Tân Hội

50

10

46

TT Đạ Tẻh

150

 

18

Xã Ninh Loan

28

28

XI

H. Cát Tiên

1.159

39

V

H. Lâm Hà

652

430

47

Xã Phù Mỹ

150

 

19

TT Đinh Văn

293

293

48

TT Đồng Nai

287

 

20

Xã Đạ Đờn

137

137

49

Nam Ninh - Gia Viễn

463

 

21

Xã Gia Lâm

222

 

50

Xã Tư Nghĩa

50

 

VI

H. Di linh

1040

630

51

Xã Mỹ Lâm

100

 

22

T.T Di Linh

200

40

52

Xã Quảng Ngãi

109

39

23

Gung Ré

250

250

 

 

 

 

24

Đinh Lạc

80

20

 

Cộng (A)

8.654

4.679

25

Gia Hiệp

200

150

 

B. ổn định di cư tự do

6673

 

26

Tam Bố

150

100

 

Tổng cộng A+B

15.327

4.679

27

Hoà Nam

50

20

 

 

 

 

28

Hoà Ninh

50

20

 

 

 

 

29

Liên Đầm

60

30

 

 

 

 

Biểu 2: Tổng hợp quỹ đất - điểm dự án theo quy hoạch phân bố lao động dân cư

Kèm theo Quyết định số :109/2001/QĐ-UB ngày 30 tháng 10 năm 2001 của UBND tỉnh Lâm Đồng

 

TT

 

Địa điểm dự án

D. tích QH

Theo phân đNL
(ha)

Tổng D. tích

Quy hoạch
PBLD DC (ha)

Loại

đất

Lồng ghép 393

Diện tích

 

Số điểm
d.c/hộ

D. tích
QH (ha)

còn lại phân bổ
LĐDC khác

Ghi chú

1

2

3

4

 

5

6

7

8

 

Tổng tỉnh

13344

13604

 

30/3297

4235

9369

 

 

Thành phố Đà Lạt

81

341

 

5/329

341

0

 

1

Phường 7 (không có trong phân dịnh)

 

45

 

1/35

45

0

 

 

Khu măng lin (Tk 149)

 

45

rừng Đặc dụng

1/35

45

0

 

2

Tà nung (không có trong phân định)

0

200

 

3/254

200

0

 

 

2 cụm Bãi sậy + Chim cút 100 ha từ đất NN

 

100

nông nghiệp

2/100

100.00

0

 

 

Khu vực Bang bị (tiểu khu 161)

 

100

rừng đặc dụng

1/100

100.00

0

 

3

Xuân trường

81

96

 

Jan-00

96

0

Đầu t cơ sở hạ tầng

 

Khu vực sở hoa

20

20

 

 

20

0

và di dân

 

Khu vực cầu suối Đục

6

6

 

 

6

0

 

 

Khu vực công ty Fu seng

45

45

3174

 

45

0

 

 

(và khoảng 25 ha dân đã SX)

0

0

123

 

0

0

 

 

Khu vực nghĩ địa Xuân Sơn

10

10

3297

 

10

0

 

 

Qh 393/1 điểm/ 40 hộ/165 ha (15 ha đất ở)

 

15

 

Jan-40

15

0

Qh đất ở trong khu vực công ty chè

 

Huyện Lạc Dương

1150

1150

 

5/380

525

625

 

4

Xã Đạ Long+ Đinh Knớ

340

340

rừng phòng hộ

1/100

135

205

 

 

Tk27

30

30

rừng phòng hộ

 

 

30

 

 

1cụm Tk28

100

100

rừng phòng hộ

 

 

100

 

 

Tk 30

20

20

rừng phòng hộ

 

 

20

 

 

1cụm Tk 63

20

20

rừng phòng hộ

 

 

20

 

 

Tk 64

30

30

rừng phòng hộ

 

 

30

 

 

1 cụm Tk 65

80

80

rừng phòng hộ

1/100

135

-55

 

 

Tk 66

60

60

rừng phòng hộ

 

 

60

 

5

Xã Đạ tông

280

280

 

 

0

280

 

 

1 cụm Tk 38

100

100

rừng phòng hộ

 

 

100

 

 

1 cụm Tk 39

30

30

rừng phòng hộ

 

 

30

 

 

Tk 71 và 71a của Đầm Ròn 1 cụm

100

100

rừng phòng hộ

 

 

100

 

 

1 cụm Tk 72

20

20

rừng phòng hộ

 

 

20

 

Tk 105

30

30

rừng phòng hộ

 

 

30

 

6

Xã Đầm Ròn

280

280

 

1/100

135

145

 

 

1 cụm Tk 68

130

130

rừng phòng hộ

 

 

130

 

 

(chung với Đạ tông ở trên) Tk 71a

150

150

rừng phòng hộ

1/100

135

15

 

7

Xã Đạ Chay

150

150

 

1/100

155

-5

 

 

Tk 94

80

80

rừng phòng hộ

 

 

80

 

 

1 cụm Tk 95

40

40

rừng phòng hộ

 

 

40

 

 

Tk 97

30

30

rừng phòng hộ

 

 

30

 

8

Xã Lát Tk 98

100

100

 

2/80

100

0

 

 

2 cụm tại Tk 113 và Da Nghịt

100

100

rừng phòng hộ

2/80

100

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Đơn Dương

310

310

 

3/215 hộ

260

50

 

9

Xã Ka Đơn (ngoài Tk)

100

100

 

1/80

100

0

 

 

1 cụm Tk 538

100

100

rừng sản xuất

1/80

100

0

 

10

Thị trấn Đran (1 điểm 393)

40

40

 

1/35

40

0

 

 

1 cụm Tk 316b

40

40

rừng đặc dụng

35

5

 

11

Xã Tu tra

170

170

 

1/100

120

50

 

 

1 cụm Tk 339

70

70

rừng sản xuất

 

70

 

 

Tk 340

100

100

rừng sản xuất

 

100

 

 

Huyện Đức Trọng

2883

2883

 

4/550 hộ

677

2206

 

12

Phân định (x. Tà Năng

2004

2004

 

1/250

300

1704

 

 

tk 341b

60

60

rừng phòng hộ

 

 

60

 

 

tk 342b

30

30

rừng phòng hộ

 

 

30

 

 

Tk 342

100

100

rừng phòng hộ

 

 

100

 

 

1 cụm Tk 343

120

120

rừng phòng hộ

 

 

120

 

 

Tk 344

100

100

rừng phòng hộ

 

 

100

 

 

Tk 345

120

120

rừng phòng hộ

 

 

120

 

 

Tk 346

200

200

rừng phòng hộ

 

 

200

 

 

Tk 347

150

150

rừng phòng hộ

 

 

150

 

 

Tk 353 a

100

100

rừng phòng hộ

 

 

100

 

 

1 cụm Tk 361

100

100

rừng phòng hộ

 

100

 

 

tk 354

100

100

rừng phòng hộ

 

100

 

 

Tk 356

200

200

rừng phòng hộ

 

 

200

 

 

1 cụm tk 357

27

27

rừng phòng hộ

 

 

27

 

 

Tk 358

140

140

rừng phòng hộ

 

 

140

 

 

Tk 359

180

180

rừng phòng hộ

 

 

180

 

 

1 cụm Tk 360

20

20

rừng phòng hộ

 

 

20

 

 

Tk 361b

7

7

rừng phòng hộ

 

 

7

 

 

1 cụm Tk 370

100

100

rừng phòng hộ

 

 

100

 

 

Tk 371

150

150

rừng phòng hộ

 

 

150

 

13

Xã Tà in

200

200

 

1/100

137

63

 

 

(bố trí Hồ ĐN) Tk 363a

200

200

rừng sản xuất

1/100

137

63

 

14

Xã Ninh Gia (có bố trí hồ Đại Ninh)

577

577

 

2/200

240

337

 

 

1 cụm Tk 637

200

200

rừng sản xuất

1/100

120

80

 

 

1 cụm Tk 638

17

17

rừng sản xuất

 

 

17

 

 

Tk 639

240

240

rừng sản xuất

 

 

240

 

 

1 cụm Tk 640

120

120

rừng sản xuất

1/100

120

0

 

15

Xã Phú Hội

70

70

 

 

 

70

 

 

1 cụm Tk 341b

35

35

rừng sản xuất

 

 

35

 

 

Tk 348

35

35

rừng sản xuất

 

 

35

 

16

Xã Tân Thành ( Tk 301A)

32

32

rừng sản xuất

 

0

32

 

 

Huyện Lâm Hà

1309

1309

 

2/253

287

1022

 

17

Rô Men

375

375

 

1/170

154

221

 

 

1 cụm Tk 186

100

100

rừng phòng hộ

 

 

100

 

 

1 cụm Tk 204

115

115

rừng phòng hộ

 

 

115

 

 

Điểm 1-Qh 393 Tk 192

160

160

rừng phòng hộ

1/170

154

6

 

18

Liêng Sron

200

200

 

 

 

200

 

 

1 cụm Tk 174

200

200

rừng phòng hộ

 

 

200

 

19

Phi Tô

150

150

rừng sản xuất

 

 

150

 

 

Tk 243

150

150

 

 

 

150

 

20

Phúc Thọ ( tk 250) 1 điểm

180

180

rừng sản xuất

1/83

133

 

 

 

Tân Thanh( P407)

404

404

rừng sản xuất

 

 

404

 

 

Tk 284b

35

35

rừng sản xuất

 

 

35

 

 

Tk 285

30

30

rừng sản xuất

 

 

30

 

 

Tk 291

9

9

rừng sản xuất

 

 

9

 

 

Tk 293B

150

150

rừng sản xuất

 

 

150

 

 

Tk 294

180

180

rừng sản xuất

 

 

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Di Linh

1770

1770

 

4/370

455

1315

 

21

Xã Tân Thượng

150

150

 

1/100

115

35

 

 

1 cụm TK 615

150

150

rừng sản xuất

1/100

115

35

 

 

CN ĐL đã sd 610,616,617 150 ha

 

 

 

 

 

0

 

22

Xã Đinh Trang Thượng

220

220

 

1/70

100

120

 

 

1 cụm Tk 608a

100

100

rừng sản xuất

1/70

100

0

 

 

1 cụm TK 609

120

120

rừng sản xuất

 

 

120

 

23

Xã Bảo Thuận

180

180

 

 

 

180

 

 

1 cụm đền bù Ka la Tk 682

60

60

rừng sản xuất

 

 

60

 

 

Tk 683

120

120

rừng sản xuất

 

 

120

 

24

Xã Sơn Điền

720

720

 

1/100

120

600

 

 

1 cụm Tk 710

120

120

rừng sản xuất

 

 

120

 

 

Tk 715

150

150

rừng sản xuất

 

 

150

 

 

1 cụm Tk 714

150

150

rừng sản xuất

1/100

120

30

 

 

1 cụm Tk 716

200

200

rừng sản xuất

 

 

200

 

 

Tk 717

100

100

rừng sản xuất

 

 

100

 

25

Xã Gia Bắc

500

500

 

1/100

120

380

 

 

1 cụm Tk 735

250

250

rừng sản xuất

1/100

120

130

 

 

Tk 738

250

250

rừng sản xuất

 

 

250

 

 

Huyện Bảo Lâm

2500

2500

 

2/400

460

2040

 

26

Xã Lộc Tân

0

0

 

 

 

0

điều chỉnh nội dung

 

1 cụm Tk456

 

 

rừng sản xuất

 

 

0

phân bổ đất , đầu t

 

.Huyện 96, Đông Phương , CNDL và Lan Anh

 

 

 

 

 

0

cơ sở hạ tầng

27

Xã Lộc Bảo

1300

1300

 

1/200

230

1070

 

 

1 cụm Tk 391

300

300

rừng sản xuất

 

 

300

 

 

1 cụm Tk 392

250

250

rừng sản xuất

 

 

250

 

 

1 cụm Tk 395

250

250

rừng sản xuất

 

 

250

 

 

1cụm -Tk 400 (có bố trí 393)

500

500

rừng sản xuất

1/200

230

270

 

 

Ct y Đk tại Tk 400/ 200 ha

 

 

 

 

 

0

 

 

Ct CPCN tk 395

 

 

 

 

 

0

 

28

Xã Lộc Bắc

1200

1200

 

1/200

225

975

 

 

1 cụm Tk 415

600

600

rừng sản xuất

1/200

225

375

 

 

Tk 416

600

600

rừng sản xuất

 

 

600

 

 

Văn Nguyên 103 ha , Đk 231 ha

 

 

 

 

 

0

 

 

Cổ phần CN

 

 

 

 

 

0

 

 

Huyện Đạ Huoai

1430

1430

 

2/340

390

1040

 

29

Xã Hà Lâm

920

920

 

1/240

270

650

 

 

1 cụm Tk 577

150

150

rừng sản xuất

 

150

 

 

Tk 560

70

70

rừng sản xuất

 

70

 

 

Tk 568

200

200

rừng sản xuất

 

200

 

 

Tk 566

100

100

rừng sản xuất

 

 

100

 

 

Tk 569

100

100

rừng sản xuất

 

100

 

 

1 cụm Tk 578

100

100

rừng sản xuất

 

100

 

 

Tk 579

70

70

rừng sản xuất

 

70

 

 

Tk 590

60

60

rừng sản xuất

 

 

60

 

 

tk 591

40

40

rừng sản xuất

 

 

40

 

 

Tk 592

30

30

rừng sản xuất

 

 

30

 

 

Tk 583

 

 

rừng sản xuất

 

 

0

 

30

Xã Đạ Ploa Tk 603

280

280

 

1/100

120

160

 

 

1 cụm Qh 393 tại TK559

150

150

rừng sản xuất

185

-35

 

 

1 cụm Tk 600

130

130

rừng sản xuất

 

 

130

 

31

Xã Đoàn Kết

190

190

 

 

 

190

 

 

1 cụm Tk 604

150

150

rừng sản xuất

 

 

150

 

 

Tk605

40

40

rừng sản xuất

 

 

40

 

32

TT Đam Bri ( Tk 593)

40

40

rừng sản xuất

 

 

40

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

Huyện Đạ Tẻh

1500

1500

 

2/265

429

1071

 

33

Xã Mỹ Đức (393 buôn Con ó)

400

400

 

1/115

224

176

 

 

Tk540

100

100

rừng sản xuất

 

 

100

 

 

1 cụm Tk 546

150

150

rừng sản xuất

 

 

150

 

 

Tk 547

150

150

rừng sản xuất

 

 

150

 

34

Triệu Hải Tk 565, 557, 544b ( Tôn K long)

900

900

rừng sản xuất

1/150

205

695

Đã t. hiện đợc 200 ha

35

Xã Quảng Trị

200

200

 

 

 

200

 

 

Tk 543

 

 

rừng sản xuất

 

 

0

 

 

1 cụm Tk544a

 

 

rừng sản xuất

 

 

0

 

 

Tk 557 (đã giao 200 ha)

 

 

rừng sản xuất

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Huyện Cát Tiên

411

411

 

1/135

411

0

 

36

Qh 393 xã TN-và TH- TK 533a (đang làm)

411

411

rừng sản xuất

1/135

411

0

 

Tổng cộng có 38 xã, 36 điểm dự án trong quy hoạch

Biểu 3. Chương trình ổn định dân di cư tự do

Đính kèm Quyết định số 109/2001/QĐ-UB ngày 30 tháng 10 năm 2001

của UBND tỉnh Lâm đồng

Số TT

Điểm bức xúc

Hộ

Khẩu

Phạm vi quy hoạch lại đất đai

(ha)

I

Huyện Di Linh

1200

6000

1000

1

Tân Nghĩa, Tân Thượng

600

3.000

600

2

BNát - Đinh Trang Hoà

600

3.000

400

II

Thị xã Bảo Lộc

756

3780

548

3

Lộc Châu

230

1.150

136

4

Đại Lào

279

1.395

165

5

Đạm Bri

247

1.235

247

III

Thành Phố Đà Lạt

1.980

9.900

803

6

n định dân di cư tự do toàn thành phố

1.980

9.900

803

IV

Huyện Đức Trọng

266

1330

80

7

N Thôn Hạ - Bình Thạnh

266

1.330

80

V

Huyện Lâm Hà

421

2150

180

8

Nam Ban

421

2.150

180

VI

Huyện Bảo Lâm

2050

8750

6411

9

Tân Lạc

300

1.500

200

10

Lộc Thành

200

100

800

11

Lộc Bắc

800

400

250

12

Lộc Quảng

250

4.250

500

13

Lộc Đức

500

2.500

4.661

 

Tổng

6.673

31.910

9.022

 

Biểu 4b:

PHÂN KỲ ĐẦU TƯ

Kèm theo QĐ số 109/2001/QĐ-UB ngày 30/10/2001 của y ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng

TT

Địa điểm dự án

Tổng DT qui hoạch PBLDDC (ha)

Dự kiến số hộ bố trí

Tổng kỳ đầu tư

    

Tổng vốn đầu tư

Giai đoạn 2002-2005

(tr.đ)

Giai đoạn 2006-2010 (tr.đ)

 

Tổng vốn đầu tư (A+B)

 

 

361.422

240944,5

120047,5

 

A. Di-dãn dân

13604

8654

307290

204856,5

102433,5

 

Thành phố Đà Lạt

341

217

9672,5

6449

3224

1

Phường 7 (không có trong phân định)

45

29

1012,5

675,5

337

2

Tà Nung (không có trong phân định)

200

127

5.500

3.666

1834

3

Xuân Trường

96

61

3160

2104

1054

 

Huyện Lạc Dương

1150

732

23875

15916

7959

4

Xã Đạ Long + Đinh KNớ

340

216

7650

5100

2550

5

Xã Đạ Tông

280

178

5300

3523

1777

6

Xã Đầm Ròn

280

178

5300

3523

1777

7

Xã Đạ Chay

150

95

3375

2250

1125

8

Xã Lát TK 98

100

64

2250

1500

750

 

Huyện Đơn Dương

310

197

8975

5983

2992

9

Xã Ka Đơn (ngoài TK)

100

64

3250

2166

1084

10

Thi trấn DRan (1 điểm 393)

40

25

900

600

300

11

Xã Tu Tra

170

108

4825

3216

1609

 

Huyện Đức Trọng

2883

1834

62867,5

41911

20956,5

12

Phân định (xã Tà Năng)

2004

1275

45090

30060

15030

13

Xã Tà In

200

127

4500

3000

1500

14

Xã Ninh Gia (có bố trí hồ Đại Ninh)

577

367

10982,5

7321

3661,5

15

Xã Phú Hội

70

45

1575

1050

525

16

Xã Tân Thành (TK 301A)

32

20

720

480

240

 

Huyện Lâm Hà

1309

833

31452,5

20968

10484,5

17

Rô Men

375

239

9437,5

6291

3146,5

18

Liêng Sron

200

127

4500

3000

1500

19

Phi Tô

150

95

3375

2250

1125

20

Phúc Thọ (TK 250) 1 điểm

180

115

5050

3366

1684

 

Tân Thanh (P407)

404

257

9090

6060

3030

 

Huyện Di Linh

1770

1126

37825

25216

12609

21

Xã Tân Thượng

150

95

3375

2250

1125

22

Xã Đinh Trang Thượng

220

140

4950

3300

1650

23

Xã Bảo Thuận

180

115

4050

2700

1350

24

Xã Sơn Điền

720

458

15200

10133

5067

25

Xã Gia Bắc

500

318

10250

6833

3417

 

Huyện Bảo Lâm

2500

1590

56450

37633

18817

26

Xã Lộc Tân

0

0

4200

2800

1400

27

Xã Lộc Bảo

1300

827

39250

26166

13084

28

Xã Lộc Bắc

1200

763

13000

8666

4334

 

Huyện Đạ Huoai

1430

910

32175

21450

10725

29

Xã Hà Lâm

920

585

20700

13800

6900

30

Xã Đạ Ploa TK 603

280

178

6300

4200

2100

31

Xã Đoàn Kết

190

121

4275

2850

1425

32

TT Đam bri (TK 593)

40

25

900

600

300

 

Huyện Đạ Tẻh

1500

954

33750

22500

11250

33

Xã Mỹ Đức (393 buôn Con ó)

400

254

9000

6000

3000

34

Triệu Hải TK 567,557,544b (Tôn K Long)

900

573

20250

13500

6750

35

Xã Quảng Trị

200

127

4500

3000

1500

 

Huyện Cát Tiên

411

261

10247,5

6831

3416.5

36

Qh 393 xã TN-và TH-TK 533a (đang làm).

411

261

10247,5

6831

3416,5

 

B. n định dân di cư tự do

9022

 

54132

37892,4

16239,6

 

Huyện Di Linh

1000

 

6000

4200

1800

 

Thị xã Bảo Lộc

548

 

7288

5101,6

2186,4

 

Thành phố Đà Lạt

803

 

15818

11072,6

4745,4

 

Huyện Đức Trọng

80

 

5480

3836

1644

 

Huyện Lâm Hà

180

 

4080

2856

1224

 

Huyện Bảo Lâm

6411

 

15466

10826,2

4639,8


AsianLII: Copyright Policy | Disclaimers | Privacy Policy | Feedback
URL: http://www.asianlii.org/vie/vn/legis/laws/vvpddqhpbldcn2010tl463