TT | Tên đề tài | Mục tiêu | Dự kiến sản phẩm |
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Nghiên cứu xây dựng Bản đồ phân vùng tai biến môi trường tự nhiên lãnh thổ Việt Nam. | - Làm rõ qui luật phân bố theo không gian một số dạng tai biến môi trường tự nhiên và dự báo tiềm năng
tai biến tự nhiên lãnh thổ Việt Nam. - Xây dựng Bản đồ phân vùng tai biến môi trường tự nhiên lãnh thổ Việt Nam. | - Bản đồ phân vùng tai biến môi trường tự nhiên lãnh thổ Việt Nam tỷ lệ 1:500 000 (kèm theo Thuyết minh). - Báo cáo tổng hợp dự báo tai biến môi trường tự nhiên lãnh thổ Việt Nam và kiến nghị các giải pháp
phòng tránh thích hợp. |
2 | Nghiên cứu xây dựng qui hoạch môi trường phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng Đồng bằng sông Hồng. | - Xác định cơ sở khoa học cho việc lập qui hoạch môi trường vùng lãnh thổ. - Xác định mối liên hệ giữa qui hoạch môi trường với qui hoạch phát triển kinh tế - xã hội vùng Đồng
bằng sông Hồng. - Xây dựng qui hoạch môi trường vùng Đồng bằng sông Hồng gắn với qui hoạch phát triển kinh tế - xã
hội. | - Báo cáo khoa học về phương pháp luận xây dựng qui hoạch môi trường vùng lãnh thổ. - Dự thảo bản hướng dẫn xây dựng qui hoạch môi trường vùng. - Báo cáo thuyết minh qui hoạch môi trường vùng Đồng bằng sông Hồng. - Bản đồ qui hoạch môi trường vùng Đồng bằng sông Hồng tỷ lệ 1: 250 000. |
3 | Nghiên cứu xây dựng qui hoạch môi trường vùng kinh tế trọng điểm miền Trung (Quảng Nam - Đà Nẵng –
Quảng Ngãi). | - Xác định cơ sở khoa học cho việc lập qui hoạch môi trường một vùng phát triển công nghiệp trọng
điểm trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. - Xác định mối liên hệ giữa qui hoạch môi trường với qui hoạch phát triển công nghiệp và đô thị
vùng kinh tế trọng điểm. - Xây dựng qui hoạch môi trường vùng kinh tế trọng điểm miền Trung gắn với qui hoạch phát triển công
nghiệp và đô thị. | - Báo cáo khoa học về phương pháp luận xây dựng qui hoạch môi trường vùng kinh tế trọng điểm. - Dự thảo bản hướng dẫn xây dựng qui hoạch môi trường vùng kinh tế trọng điểm. - Báo cáo thuyết minh qui hoạch môi trường vùng kinh tế trọng điểm miền Trung. - Bản đồ qui hoạch môi trường vùng kinh tế trọng điểm miền Trung tỷ lệ 1: 250 000. |
4 | Nghiên cứu xây dựng mô hình quản lý tổng hợp tài nguyên và môi trường lưu vực sông Đà. | - Xây dựng phương pháp luận về quản lý tổng hợp tài nguyên và môi trường lưu vực sông; xác định
các nguyên tắc thiết lập mô hình quản lý. - Đề xuất mô hình quản lý tổng hợp tài nguyên và môi trường lưu vực sông Đà. | - Báo cáo khoa học về phương pháp luận quản lý tổng hợp tài nguyên và môi trường theo lưu vực sông. - Mô hình quản lý tổng hợp tài nguyên và môi trường lưu vực sông Đà. - Báo cáo tổng hợp và các kiến nghị về chính sách đối với công tác quản lý lưu vực sông Đà. |
5 | Nghiên cứu xây dựng cơ sở khoa học và đề xuất các giải pháp bảo vệ và sử dụng hợp lý tài nguyên
nước vùng Tây Nguyên. | - Làm sáng tỏ qui luật phân bố tài nguyên nước (bao gồm nước dưới đất và nước mặt); diễn biến
chất lượng môi trường nước, đặc biệt là nước dưới đất do tác động của hoạt động kinh tế
ở Tây Nguyên trong vài thập kỷ gần đây. - Xây dựng luận cứ khoa học và đề xuất các giải pháp bảo vệ và sử dụng hợp lý tài nguyên nước
ở Tây Nguyên. - Đề xuất mô hình sử dụng và bảo vệ tài nguyên nước ở Tây Nguyên. | - Báo cáo tổng hợp và các báo cáo chuyên đề theo các nội dung. - Bản đồ chất lượng môi trường nước. - Bản đồ trữ lượng khai thác tiềm năng nước dưới đất khu vực Tây Nguyên tỷ lệ 1: 250 000. - Báo cáo thử nghiệm mô hình bảo vệ tài nguyên nước ở Tây Nguyên khỏi bị ô nhiễm và cạn kiệt. |
6 | Nghiên cứu các vấn đề môi trường nông thôn Việt Nam theo các vùng sinh thái đặc trưng, dự báo xu thế
diễn biến, đề xuất các chính sách và giải pháp kiểm soát thích hợp. | - Đánh giá hiện trạng môi trường nông thôn Việt Nam theo các vùng sinh thái. - Dự báo xu thế diễn biến môi trường nông thôn và đề xuất các chính sách thích hợp cho sự phát triển
bền vững. | - Báo cáo tổng hợp hiện trạng môi trường nông thôn Việt Nam theo các vùng sinh thái khác nhau và các kiến
nghị về chính sách và giải pháp đối với môi trường nông thôn. - Hệ thống quan điểm về việc giải quyết vấn đề môi trường nông thôn trong giai đoạn công nghiệp
hoá, hiện đại hoá đất nước. |
7 | Nghiên cứu những vấn đề kinh tế - xã hội - môi trường vùng sinh thái đặc thù Quảng Bình - Quảng Trị. | - Cung cấp cơ sở khoa học cho các giải pháp phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường thời
kỳ 2001 - 2010 ở vùng sinh thái đặc thù Quảng Bình - Quảng Trị. - Cung cấp cơ sở khoa học và các giải pháp cho việc bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học trong vùng. | - Báo cáo về quan điểm và phương pháp luận nghiên cứu những vấn đề kinh tế - xã hội -môi trường
trên quan điểm hệ sinh thái. - Luận cứ khoa học cho các giải pháp phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường theo các vùng
sinh thái đặc thù ở Quảng Bình - Quảng Trị. - Báo cáo về chính sách và giải pháp bảo vệ môi trường khu bảo tồn thiên nhiên, khu di tích lịch sử
... - Bản đồ phân vùng sinh thái tỷ lệ 1: 250 000. |
8 | Ứng dụng kinh tế môi trường để nghiên cứu và đánh giá diễn biến tài nguyên, môi trường trong thời kỳ
công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (TP. Hồ Chí Minh - Đồng Nai -Bình
Dương - Bà Rịa - Vũng Tàu). | - Làm sáng tỏ mối quan hệ của các dạng hoạt động kinh tế chính trong quá trình phát triển, các mâu thuẫn
giữa tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi trường. - Phản ảnh và dự báo xu thế biến đổi môi trường tự nhiên và môi trường xã hội liên quan đến sự
phát triển kinh tế - xã hội trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá, đề xuất các biện pháp quản
lý tổng hợp bảo vệ môi trường. | - Báo cáo hiện trạng và diễn biến tài nguyên, môi trường, kinh tế - xã hội khu vực nghiên cứu trong quá
trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá. - Kết quả tính toán chi phí lợi ích, kiến nghị phương pháp đưa chi phí môi trường vào hạch toán kinh
tế. - Các giải pháp, chính sách bảo vệ môi trường, phát triển bền vững. |
9 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn cho việc xây dựng các chính sách và biện pháp giải quyết vấn
đề môi trường ở các làng nghề Việt Nam. | - Phân loại các dạng làng nghề và đánh giá tác động môi trường trong các loại làng nghề, làm rõ những
tồn tại trong việc giải quyết vấn đề môi trường làng nghề. - Đề xuất chính sách và các giải pháp giải quyết vấn đề môi trường ở các làng nghề. | - Báo cáo Tổng hợp và các báo cáo chuyên đề theo các nội dung. - Bản kiến nghị về chính sách và các giải pháp để giải quyết vấn đề môi trường đối với các làng
nghề. - Tài liệu hướng dẫn áp dụng công nghệ sạch trong một số loại hình làng nghề. - Tài liệu hướng dẫn quan trắc môi trường và kiểm soát ô nhiễm tại các khu vực làng nghề. - Tài liệu giới thiệu một số công nghệ mới, ngành nghề mới và thị trường sản phẩm mới trên cơ
sở các tiềm năng nguyên liệu địa phương. |
10 | Phân vùng dự báo chi tiết động đất ở vùng Tây Bắc. | - Dự báo các vùng phát sinh động đất và phân vùng dự báo chi tiết động đất Tây Bắc. - Làm rõ cấu trúc địa chất - kiến tạo có tiềm năng phát sinh động đất. - Đề xuất qui phạm thiết kế kháng chấn và một số biện pháp giảm thiểu tác hại trong các vùng có
nguy cơ về động đất. | - Bản đồ cấu trúc kiến tạo - địa động lực hiện đại vùng nghiên cứu, tỷ lệ 1: 250 000. - Bản đồ các vùng phát sinh động đất, tỷ lệ 1: 250 000. - Bản đồ phân vùng chi tiết động đất, tỷ lệ 1: 250 000. Các bản đồ phân vùng động đất các khu vực trọng điểm tỷ lệ lớn. - Báo cáo tổng hợp phân vùng chi tiết động đất Tây Bắc. - Dự thảo qui phạm và hướng dẫn thiết kế kháng chấn và các biện pháp giảm thiểu tác hại. |
1112 | Nghiên cứu cơ sở khoa học cho các giải pháp tổng thể dự báo phòng tránh lũ lụt ở miền Trung | - Xác định qui luật hình thành của các tác nhân gây lũ lụt tại miền Trung. - Xây dựng qui trình công nghệ dự báo lũ lụt tại miền Trung. - Xây dựng luận cứ khoa học cho các giải pháp tổng thể phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai lũ lụt miền
Trung. | - Qui trình công nghệ dự báo thiên tai lũ, lụt trên các lưu vực sông chính ở miền Trung. - Bản đồ ngập lụt khu vực miền Trung. - Báo cáo về các giải pháp tổng thể phòng tránh, giảm nhẹ thiên tai lũ, lụt ở miền Trung. |
13 | Nghiên cứu cơ sở khoa học cho các giải pháp tổng thể dự báo phòng tránh lũ lụt ở Đồng bằng sông
Hồng. | - Xác định qui luật hình thành của các tác nhân gây lũ lụt tại Đồng bằng sông Hồng. - Xây dựng qui trình công nghệ dự báo lũ, lụt tại vùng Đồng bằng sông Hồng. - Xây dựng luận cứ khoa học cho các giải pháp tổng thể phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai lũ, lụt Đồng
bằng sông Hồng. | - Qui trình công nghệ dự báo thiên tai lũ, lụt trên các lưu vực sông ở Đồng bằng sông Hồng. - Bản đồ ngập lụt vùng Đồng bằng sông Hồng. - Báo cáo về các giải pháp tổng thể phòng tránh, giảm nhẹ thiên tai lũ, lụt ở Đồng bằng sông Hồng. |
14 | Nghiên cứu nhận dạng toàn diện về lũ, dự báo, kiểm soát và thoát lũ phục vụ yêu cầu chung sống với
lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long. | - Nhận dạng toàn diện về lũ lụt ở Đồng bằng sông Cửu Long. - Giải pháp tổng thể về kiểm soát và thoát lũ phục vụ yêu cầu chung sống với lũ ở Đồng bằng sông
Cửu Long. | - Báo cáo tổng hợp nhận dạng lũ, hoàn nguyên lũ năm 2000. - Qui trình công nghệ dự báo lũ, lụt ở Đồng bằng sông Cửu Long. - Bản đồ ngập lụt ứng với các tần suất lũ. - Báo cáo về giải pháp tổng thể kiểm soát và thoát lũ theo yêu cầu chung sống với lũ ở Đồng bằng
sông Cửu Long. |
15 | Nghiên cứu dự báo xói lở, bồi lắng lòng dẫn và đề xuất các biện pháp phòng chống cho hệ thống sông
ở Đồng bằng sông Cửu Long. | - Xác định rõ nguyên nhân, qui luật và dự báo xói lở, bồi lắng hệ thống sông ở Đồng bằng sông Cửu
Long. - Đề xuất các giải pháp phòng chống cho các khu vực sạt lở nghiêm trọng. - Xác định được hành lang ổn định dọc theo các hệ thống sông ở Đồng bằng sông Cửu Long. | - Qui trình công nghệ dự báo xói lở, bồi lắng hệ thống sông ở Đồng bằng sông Cửu Long. - Bản đồ hành lang ổn định toàn tuyến hai bên bờ sông, làm căn cứ phục vụ qui hoạch cơ sở hạ tầng,
khu dân cư, khu kinh tế, vị trí bến cảng dọc theo sông. - Báo cáo về giải pháp phòng chống xói lở, bồi lắng cho các khu vực trọng yếu. |
16 | Luận cứ khoa học cho giải pháp tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng Đồng bằng sông Cửu Long trong
điều kiện chung sống với lũ. | - Đề xuất chính sách và các giải pháp tổng thể phát triển kinh tế - xã hội cho Đồng bằng sông Cửu
Long trong điều kiện chung sống với lũ. - Làm rõ căn cứ khoa học cho việc điều chỉnh phương hướng phát triển của các ngành, các địa bàn lãnh
thổ trong quan hệ tổng thể phát triển kinh tế - xã hội toàn vùng Đồng bằng sông Cửu Long trong điều
kiện chung sống với lũ. | - Báo cáo về giải pháp tổng thể phát triển kinh tế - xã hội cho Đồng bằng sông Cửu Long trong điều
kiện chung sống với lũ. - Báo cáo các kiến nghị về điều chỉnh qui hoạch, chính sách phát triển và điều chỉnh phương hướng
phát triển của các ngành, các địa bàn lãnh thổ theo yêu cầu chung sống với lũ và phát triển bền vững,
ổn định cho Đồng bằng sông Cửu Long. |
17 | Nghiên cứu các vấn đề văn hoá - xã hội - môi trường phục vụ phát triển toàn diện và bền vững vùng
Đồng bằng sông Cửu Long | - Xây dựng hệ thống quan điểm và phương pháp luận để giải quyết các vấn đề văn hoá - xã hội - môi
trường theo các điều kiện và đặc điểm của vùng Đồng bằng sông Cửu Long. - Đề xuất, kiến nghị các chính sách, biện pháp về văn hoá - xã hội - môi trường cho phát triển bền
vững vùng Đồng bằng sông Cửu Long. | - Báo cáo hệ thống quan điểm và phương pháp luận liên quan đến các chính sách văn hoá - xã hội - môi
trường. - Báo cáo về các vấn đề văn hoá - xã hội - môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long trong điều kiện
chung sống với lũ. - Báo cáo về kiến nghị các chính sách, biện pháp về văn hoá - xã hội - môi trường cho phát triển bền
vững vùng Đồng bằng sông Cửu Long. |
18 | Luận cứ khoa học cho các giải pháp về tổ chức dân cư, giao thông và các cơ sở hạ tầng khác ở Đồng
bằng sông Cửu Long trong điều kiện chung sống với lũ. | - Cung cấp luận cứ khoa học cho việc điều chỉnh qui hoạch bố trí dân cư, hệ thống giao thông và các
cơ sở hạ tầng khác trong toàn vùng Đồng bằng sông Cửu Long. - Đề xuất các giải pháp về tổ chức dân cư và các hoạt động đời sống xã hội trong mùa lũ, bảo
đảm an toàn về tính mạng và tài sản của Nhà nuớc, của nhân dân. | - Báo cáo về những luận cứ khoa học và phương hướng điều chỉnh qui hoạch bố trí dân cư, hệ thống
giao thông và cơ sở hạ tầng khác trong toàn vùng Đồng bằng sông Cửu Long theo yêu cầu chủ động chung
sống với lũ. - Báo cáo phân tích đề xuất các giải pháp về tổ chức dân cư và các hoạt động đời sống xã hội
trong mùa lũ cho toàn vùng và cho một số khu vực, bảo đảm an toàn về tính mạng và tài sản của Nhà
nuớc, của nhân dân. |
19 | Nghiên cứu xâm nhập mặn phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long. | - Làm rõ qui luật diễn biến và tác động của xâm nhập mặn vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long. - Cung cấp cơ sở khoa học cho việc sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên đất, nước dải ven biển phục
vụ phát triển bền vững nông - lâm - ngư nghiệp các tỉnh ven biển Đồng bằng sông Cửu Long. | - Báo cáo tổng hợp về chế độ xâm nhập mặn vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long. - Bản đồ phân vùng xâm nhập mặn dải ven biển Đồng bằng sông Cửu Long. - Báo cáo về các giải pháp sử dụng có hiệu quả tài nguyên đất, nước dải ven biển Đồng bằng sông
Cửu Long. Mô hình khai thác tổng hợp về nông - lâm - ngư nghiệp dải ven biển Đồng bằng sông Cửu Long. |