AsianLII Home | Databases | WorldLII | Search | Feedback

Laws of Vietnam

You are here:  AsianLII >> Databases >> Laws of Vietnam >> Về việc phê duyệt bổ sung và điều chỉnh giá giao quyền sử dụng đất tại một số khu vực, một số đường phố trên địa bàn Thị xã Bảo Lộc

Database Search | Name Search | Noteup | Help

Về việc phê duyệt bổ sung và điều chỉnh giá giao quyền sử dụng đất tại một số khu vực, một số đường phố trên địa bàn Thị xã Bảo Lộc

Thuộc tính

Lược đồ

UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
Số: 724/QĐ-UB
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 24 tháng 03 năm 1998                          
ủy ban nhân dân

QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG

Về việc phê duyệt bổ sung và điều chỉnh giá giao quyền

sử dụng đất tại một số khu vực, một số đường phố trên địa bàn Thị xã Bảo Lộc

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21/06/1994;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 14/07/1993;

Căn cứ Nghị định số 87/CP ngày 17/08/1994 của Chính phủ về qui định khung giá các lọai đất;

Xét tờ trình số 128/TT-LS ngày 18/03/1998 của Liên Sở: Tài chính vật giá-Địa chính-Xây dựng và Cục Thuế Lâm Đồng về việc đề nghị phê duyệt bổ sung và điều chỉnh giá giao quyền sử dụng đất tại một số khu vực, một số đường phố trên địa bàn Thị xã Bảo Lộc và biên bản cuộc họp ngày 12/03/1998,

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Phê duyệt bổ sung và điều chỉnh giá giao quyền sử dụng đất tại một số khu vực, một số đường phố trên địa bàn Thị xã Bảo Lộc như sau:

1. Điều chỉnh giá giao quyền sử dụng đất tại khu vực hợp tác xã vận tải như sau:

Lô số 1, 2, 3 : 33.650.000 đ/1 lô

Lô số 4 : 50.080.000 đ/1 lô

Lô số 5 : 32.944.000 đ/ 1 lô

Lô số 6 : 59.840.000 đ/ 1 lô.

2. Điều chỉnh giá giao quyền sử dụng đất khu vực chi nhánh Điện:

Lô số 1 : 35.620.000 đ/ 1 lô

Lô số 2 : 35.511.000 đ/ 1 lô

Lô số 3 : 35.402.000 đ/ 1 lô

Lô số 4 : 35.293.000 đ/ 1 lô

Lô số 5 : 43.313.000 đ/ 1 lô.

3. Điều chỉnh giá giao quyền sử dụng một số lô đất tại đường Phạm Ngũ Lão:

Lô số 1 : 52.553.000 đ/ 1 lô

Lô số 2 : 53.262.000 đ/ 1 lô

Lô số 3 : 53.972.000 đ/ 1 lô

Lô số 4 : 54.682.000 đ/ 1 lô

Lô số 5 : 55392.000 đ/ 1 lô

Lô số 6 : 56.102.000 đ/ 1 lô

Lô số 7 : 56.811.000 đ/ 1 lô

Lô số 8 : 57.521.000 đ/ 1 lô

4. Giá đất tại khu qui họach đường Nguyễn Công Trứ (H33):

Lô số 1, 2, 3, 6, 7, 8 : 28.800.000 đ/ 1 lô

Lô số 4, 5 : 31.680.000 đ/ 1 lô

Lô số 9, 20 : 23.040.000 đ/ 1 lô

Các lô còn lại : 20.160.000 đ/ 1 lô.

5. Bổ sung giá đất cho một số đường phố mới đặt tên và điều chỉnh giá đất của một số con đường trên địa bàn Thị xã Bảo Lộc:

a) Bổ sung giá đất cho một số đường phố mới đặt tên:

 

STT

Tên đường phố

Loại đường phố

Đơn giá đất (đơn vị tính: đ/m2)

1

Nguyễn Du

50.000

2

Đào Duy Từ

50.000

3

Phùng Khắc Hoan

30.000

4

Nguyễn Đình Chiểu

- NĐC đến Đào Duy Từ qua 100m

80.000

- Từ Cao Bá Quát lùi 100 m

30.000

- Đọan còn lại

60.000

5

Tăng Bạt Hổ

30.000

6

Nguyễn Trãi

20.000

7

Đòan Thị Điểm

20.000

8

Ngô Quyền

50.000

9

Trần Nguyên Đán

70.000

10

Cao Bá Quát

30.000

11

Mạc Đỉnh Chi

50.000

12

BKe

80.000

13

Tuệ Tỉnh

80.000

14

Hà Huy Tập

4

150.000

15

Võ Văn Tần

4

150.000

16

Phạm Hồng Thái

4

200.000

17

Nguyễn Trung Trực

- Trần Phú đến Lê Qúy Đôn

4

150.000

- Lê Qúy Đôn đến Tuệ Tỉnh

80.000

18

Lê Qúy Đôn

60.000

19

Nguyễn Trường Tộ

4

140.000

20

Châu Văn Liêm

4

100.000

21

Trần Cao Văn

80.000

22

Nguyễn Khuyến

60.000

23

Yên Thế

40.000

24

Nguyễn Tri Phương

- Trần Phú đến nhà thờ Thánh Tâm

4

200.000

- Sau nhà thờ đến Lê Qúy Đôn

60.000

- Sau Lê Qúy Đôn đến hết đường

20.000

25

Phan Chu Trinh

- Trần Phú đến nhà thờ Tân Hà

4

200.000

- Sau nhà thờ đến Làng mới

60.000

26

Hẻm 520 Trần Phú

80.000

27

Đường vào thủy điện Hàm Thuận

- Trần Phú đến trạm biến thế 220/35 KV

4

200.000

- Sau trạm biến thế đến trường học

4

100.000

- Sau trường học đến cầu

50.000

28

Các hẻm xương cá của các đường có giá 400.000đ trở lên

- Rộng dưới 1 m

80.000

- Rộng từ 1 m đến 2 m

100.000

- Rộng từ trên 2 m đến 3 m

120.000

- Rộng trên 3 m

150.000

29

Huyền Trân Công Chúa

4

200.000

b) Điều chỉnh giá đất ở của một số đường phố:

STT

Tên đường phố

Giá đất ở theo quyết định 1535/QĐ-UB (27/11/1996)

Giá đất ở điều chỉnh

1

Đường Trần Quốc Toản nối dài

200.000

80.000

2

Đường 1/5

200.000

80.000

- Sau nhà máy đến khu tập thể

120.000

- Sau khu tập thể đến Phân hiệu 2 trường Lam Sơn

80.000

3

Phạm Ngũ Lão

800.000

650.000

4

Đinh Tiên Hoàng

- Hồng Bàng đến Phòng Y tế

550.000

550.000

- Sau phòng Y tế đến nhà số 48A

60.000

300.000

- Sau nhà 48A đến Lý Thường Kiệt

60.000

150.000

5

Trần Bình Trọng

- Đọan rẽ phải đến giáp Đòan Thị Điểm

40.000

20.000

- Đọan Nguyễn Văn Cừ đến Tăng Bạt Hổ qua 100 m

40.000

80.000

6

Lam Sơn

- Trần Phú đến ga ra sửa xe

40.000

150.000

- Sau ga ra đến ngã rẽ Đại Bình

40.000

80.000

- Sau ngã rẽ Đại Bình đến Trần Phú

40.000

130.000

7

Huỳnh Thúc Kháng

- Đọan QL 20 đến Tuệ Tỉnh

40.000

200.000

- Tuệ Tỉnh đến Nguyễn Khuyến

40.000

150.000

- Sau Nguyễn Khuyến đến hết

40.000

80.000

Điều 2: Giao Sở Tài chính vật giá tỉnh, Sở Địa chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh và UBND Thị xã Bảo Lộc trong phạm vi quyền hạn của mình có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra tổ chức thực hiện Quyết định.

Điều 3: Các ông: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chủ tịch UBND Thị xã Bảo Lộc, Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính vật giá, Sở Địa chính, Sở Xây dựng, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, các tổ chức và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký.

Các Quyết định và văn bản khác của y ban Nhân dân tỉnh trái với nội dung Quyết định này đều không còn hiệu lực thi hành./.


AsianLII: Copyright Policy | Disclaimers | Privacy Policy | Feedback
URL: http://www.asianlii.org/vie/vn/legis/laws/vvpdbsvcggqsdtmskvmsptbtxbl816