AsianLII Home | Databases | WorldLII | Search | Feedback

Laws of Vietnam

You are here:  AsianLII >> Databases >> Laws of Vietnam >> Về việc giao kế hoạch năm 2002

Database Search | Name Search | Noteup | Help

Về việc giao kế hoạch năm 2002

Thuộc tính

Lược đồ

BỘ CÔNG NGHIỆP
Số: 11/2002/QĐ-BCN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 29 tháng 01 năm 2002                          
Bộ Công nghiệp

QUYẾTĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP

Vềviệc giao kế hoạch năm 2002

 

BỘTRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP 

Căn cứ Nghị định 74/CP ngày01/11/1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy BộCông nghiệp ;

Căn cứ Quyết định số 196/2001/QĐ-TTgngày 27/12/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và dựtoán ngân sách Nhà nước năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 156/2001/QĐ-BKHngày 28/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kếhoạch Nhà nước năm 2002;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kếhoạch và Đầu tư;

 

QUYẾTĐỊNH:

Điều 1. Giao các chỉ tiêu kế hoạch năm 2002 cho cácTổng Công ty, Công ty thuộc Bộ như phụ lục Quyết định này.

Điều 2. Chủ tịch Hội đồng Quản trị, Tổng Giám đốc cácTổng Công ty, Công ty có trách nhiệm tổ chức và tìm mọi biện pháp thực hiện đểhoàn thành tốt kế hoạch được giao.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởngcác Vụ chức năng của Bộ theo chức năng, nhiệm vụ, có trách nhiệm hướng dẫn,kiểm tra, tạo điều kiện cho đơn vị thực hiện tốt kế hoạch./.

DANHSÁCH CÁC TCT, CTY ĐƯỢC GIAO KH 2002

Tên doanh nghiệp

Trang

1. TCTy Đá quý - Vàng Việt nam

1

2. TCTy Khoáng sản Việt nam

2

3. TCTy Máy ĐL và máy NN

3

4. TCTy Máy và Thiết bị CN

4

5. TCTy Thiết bị kỹ thuật điện

5

6. TCTy Điện tử -Tin học

6

7. TCTy Da giầy Việt Nam

7

8. TCTy Nhựa Việt nam

8

9. TCTy SS -TT CN

9

10. TCTy Rượu-Bia-nước Giải khát

10

11. TCTy Xây dựng CN

11

12. Công ty Sữa Việt nam

12

13. Công ty Kẹo Hải -Hà

13

14. Cty Kỹ Nghệ thực phẩm

14

15. Công ty Dầu thực vật -HL -MP

15

16. Nhà máy dầu Hà Bắc

16

CÁCCHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2002
CỦA TỔNG CÔNG TY ĐÁ QUÝ VÀ VÀNG VIỆT NAM

(Kèmtheo Quyết định số 11/2002/QĐ-BCN ngày 29/01/2002)

Chỉ tiêu kế hoạch

Đơn vị

Kế hoạch

2002

I. Giá trị sản xuất công nghiệp

Triệu đồng

22.050

II. Sản lượng các sản phẩm chủ yếu

 

 

1. Đá quý thô các loại

Kg

65

2. Vàng

"

40

III. Tổng doanh thu

Triệu đồng

234.750

Trong đó : Doanh thu sản xuất CN

"

23.000

IV. Giá trị xuất khẩu

1.000 USD

940

V. Giá trị nhập khẩu

1.000 USD

100

Ghi chú : Về chỉ tiêu Giá trị công tác điều tra địachất
và đầu tư XDCB, Bộ sẽ giao sau.

CÁCCHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2002
CỦA TỔNG CÔNG TY KHOÁNG SẢN VIỆT NAM

(Kèmtheo Quyết định số 11/2002/QĐ-BCN ngày 29/01/2002)

Chỉ tiêu kế hoạch

Đơn vị

Kế hoạch

2002

I. Giá trị sản xuất công nghiệp

Triệu đồng

277.219

II. Sản lượng các sản phẩm chủ yếu

 

 

1. Thiếc thỏi

Tấn

920

2. Tinh quặng cromit

"

13.000

3. Tinh quặng đồng

"

2.700

4. Bột ôxit kẽm

"

4.400

5. Quặng kẽm

"

30.000

6. Quặng sắt

"

220.000

7. Ilmenhit

"

41.860

8. Đá tấm granit

m2

30.000

9. Gạch tuynen

Triệu viên

54.165

III. Tổng doanh thu

Triệu đồng

480.853

Trong đó : Doanh thu sản xuất CN

"

387.103

IV. Giá trị xuất khẩu

1.000 USD

16.256

V. Giá trị nhập khẩu

1.000 USD

4.704

Ghi chú : Về chỉ tiêu Giá trị công tác điều tra địachất
và đầu tư XDCB, Bộ sẽ giao sau.

CÁCCHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2002
CỦA TỔNG CÔNG TY MÁY ĐỘNG LỰC VÀ MÁY NÔNG NGHIỆP

(Kèmtheo Quyết định số 11/2002/QĐ-BCN ngày 29/01/2002)

Chỉ tiêu kế hoạch

Đơn vị

Kế hoạch

2002

I. Giá trị sản xuất công nghiệp

Triệu đồng

430.000

II. Sản lượng các sản phẩm chủ yếu

 

 

1. Động cơ diesel các loại

Cái

24.000

2. Máy kéo và xe vận chuyển

"

2.700

3. Máy xay xát lúa gạo các loại

"

17.500

4. Vòng bi các loại

Vòng

600.000

5. Hộp số thủy các loại

Hộp

30.000

6. Bơm nước các loại

Cái

6.500

7. Ru lô cao su xay xát

Cặp

150.000

8. Phụ tùng máy động lực các loại

Triệu đồng

40.000

9. Phụ tùng xe máy các loại

"

50.000

10. Quạt điện dân dụng các loại

Cái

85.000

11. Thép xây dựng

Tấn

6.000

III. Tổng doanh thu

Triệu đồng

1.050.000

Trong đó : Doanh thu sản xuất CN

"

450.000

IV. Giá trị xuất khẩu (*)

1.000 USD

9.500

Sản phẩm xuất khẩu

 

 

- Động cơ diesel các loại

Cái

5.500

- Máy xay xát lúa gạo

"

500

- Bơm nước các loại

"

1.500

- Ru lô xay xát các loại

Cặp

44.000

- Phụ tùng động cơ các loại

1.000 USD

300

V. Giá trị nhập khẩu

1.000 USD

19.000

Trong đó : Giá trị nguyên vật liệu

"

1.441

(*) Tính cả giá trị xuất khẩu khác

Ghi chú : Về chỉ tiêu đầu tư XDCB, Bộ sẽ giao sau.

CÁCCHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2002
CỦA TỔNG CÔNG TY MÁY VÀ THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP

(Kèm theo Quyết định số 11/2002/QĐ-BCN ngày29/01/2002)

Chỉ tiêu kế hoạch

Đơn vị

Kế hoạch

2002

I. Giá trị sản xuất công nghiệp

Triệu đồng

376.835

II. Sản lượng các sản phẩm chủ yếu

 

 

1. Máy công cụ

Cái

400

2. Bơm công nghiệp

"

780

3. Bơm nông nghiệp

"

750

4. Hàng quy chế

Tấn

1.200

5. Đá mài và hạt mài

"

2.050

III. Tổng doanh thu

Triệu đồng

920.050

Trong đó : Doanh thu sản xuất CN

"

465.300

IV. Giá trị xuất khẩu

1.000 USD

4.480

V. Giá trị nhập khẩu

1.000 USD

40.000

Trong đó : Giá trị nguyên vật liệu

"

7.240

Ghi chú : Về chỉ tiêu đầu tư XDCB, Bộ sẽ giao sau.

CÁCCHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2002
CỦA TỔNG CÔNG TY THIẾT BỊ KỸ THUẬT ĐIỆN

(Kèmtheo Quyết định số 11/2002/QĐ-BCN ngày 29/01/2002)

Chỉ tiêu kế hoạch

Đơn vị

Kế hoạch

2002

I. Giá trị sản xuất công nghiệp

Triệu đồng

924.356

II. Sản lượng các sản phẩm chủ yếu

 

 

1. Động cơ điện các loại

Cái

63.013

2. Máy biến thế điện các loại

"

13.721

3. Công tơ điện 1 pha và 3 pha

"

1.372.051

4. Đồng hồ Von - Ampe

"

17.989

5. Máy biến dòng hạ thế

"

54.882

6. áp tô mát các loại

"

30.490

7. Khởi động từ các loại

"

2.947

8. Cầu dao điện các loại

"

1.067.151

9. Dây điện đơn, đôi bọc nhựa

Km

123.789

10. Dây điện lực CV và CVV

"

6.017

11. Dây điện lực A và AC

Tấn

2.541

12. Dây điện từ vuông, dẹt bọc giấy

"

645

III. Tổng doanh thu

Triệu đồng

973.648

Trong đó : Doanh thu sản xuất CN

"

928.929

IV. Giá trị xuất khẩu

1.000 USD

2.083

Sản phẩm xuất khẩu

 

 

- Công tơ điện 1 pha và 3 pha

Cái

12.196

- Máy biến thế 1 pha và 3 pha

Cái

171

V. Giá trị nhập khẩu

1.000 USD

3.491

Ghi chú : Về chỉ tiêu đầu tư XDCB, Bộ sẽ giao sau.

CÁCCHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2002
CỦA TỔNG CÔNG TY ĐIỆN TỬ VÀ TIN HỌC VIỆT NAM

(Kèmtheo Quyết định số 11/2002/QĐ-BCN ngày 29/01/2002)

Chỉ tiêu kế hoạch

Đơn vị

Kế hoạch

2002

I. Giá trị sản xuất công nghiệp

Triệu đồng

823.451

II. Sản lượng các sản phẩm chủ yếu

 

 

1. Máy thu hình các loại

Chiếc

117.110

2. Sản phẩm audio các loại

"

3.000

3. Sản phẩm video các loại

"

37.536

4. Máy vi tính dạng SKD

"

3.450

5. Mạch điện tử và linh kiện điện tử

1.000 chiếc

1.640

6. Biến thế và ổn áp các loại

"

956

7. Cuộn Choke coil

"

5.000

8. Vỏ nhựa máy thu hình

Chiếc

149.600

9. Anten các loại

"

74.200

10. Thiết bị y tế các loại

"

7.200

11. Bộ đọc đĩa

"

29.400

12. UPS máy tính

"

150

13. Tăng âm và thùng loa

"

367

14. Bộ điều khiển từ xa (remote)

"

112.900

15. Hộp quẹt gas

1.000 chiếc

80.000

III. Tổng doanh thu

Triệu đồng

913.390

Trong đó : Doanh thu sản xuất CN

"

520.901

IV. Giá trị xuất khẩu

1.000 USD

17.064

Sản phẩm xuất khẩu

 

 

- Cuộn DY các loại

Chiếc

324.084

- Linh kiện và mạch điện tử các loại

1.000 chiếc

8.190

- Máy thu hình mầu

Chiếc

2.100

- Hộp quẹt gas

1.000 chiếc

80.000

V. Giá trị nhập khẩu

1.000 USD

37.045

Trong đó : Giá trị nguyên vật liệu

"

29.767

Ghi chú : Về chỉ tiêu đầu tư XDCB, Bộ sẽ giao sau.

CÁCCHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2002
CỦA TỔNG CÔNG TY DA GIẦY VIỆT NAM

(Kèmtheo Quyết định số 11/2002/QĐ-BCN ngày 29/01/2002)

Chỉ tiêu kế hoạch

Đơn vị

Kế hoạch

2002

I. Giá trị sản xuất công nghiệp

Triệu đồng

613.000

II. Sản lượng các sản phẩm chủ yếu

 

 

1. Giầy vải

1.000 đôi

6.120

2. Giầy thể thao

"

5.905

3. Giầy nữ

"

9.260

4. Giầy da

"

635

5. Dép các loại

"

2.700

III. Tổng doanh thu

Triệu đồng

851.000

Trong đó : Doanh thu sản xuất CN

"

750.000

IV. Giá trị xuất khẩu

1.000 USD

134.600

Sản phẩm xuất khẩu

 

 

- Giầy vải

1.000 đôi

4.800

- Giầy thể thao

"

5.900

- Giầy nữ

"

9.160

- Giầy da

"

620

- Dép các loại

"

2.650

V. Giá trị nhập khẩu

1.000 USD

93.548

Trong đó : Giá trị nguyên vật liệu

"

93.548

Ghi chú : Về chỉ tiêu đầu tư XDCB, Bộ sẽ giao sau.

CÁCCHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2002
CỦA TỔNG CÔNG TY NHỰA VIỆT NAM

(Kèmtheo Quyết định số 11/2002/QĐ-BCN ngày 29/01/2002)

Chỉ tiêu kế hoạch

Đơn vị

Kế hoạch

2002

I. Giá trị sản xuất công nghiệp

Triệu đồng

1.193.800

II. Sản lượng các sản phẩm chủ yếu

 

 

1. Màng PVC

1.000 m

37.000

2. Giả da

"

4.600

3. Tấm lợp và tôn nhựa

1.000 tấm

582

4. ống PVC và phụ tùng

Tấn

26.000

5. Profile

"

2.800

6. Bao bì nhựa

1.000 m2

180.200

7. Chai PET

1.000 cái

62.000

8. Két nhựa

"

720

9. Sắt tráng men - nhôm - inox

"

3.000

10. Bình xịt các loại

"

90

11. Bao dệt PP

"

38.000

III. Tổng doanh thu

Triệu đồng

1.886.100

Trong đó : Doanh thu sản xuất CN

"

1.462.500

IV. Giá trị xuất khẩu

1.000 USD

4.500

Sản phẩm xuất khẩu

 

 

- Túi siêu thị

Tấn

2.500

- Màng PVC

1.000 m

300

- áo mưa

1.000 cái

100

- Chai PET

"

5.000

- Quần áo thể thao

"

250

- Diêm xuất khẩu

Tấn

300

V. Giá trị nhập khẩu

1.000 USD

60.000

Ghi chú : Về chỉ tiêu đầu tư XDCB, Bộ sẽ giao sau.

CÁCCHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2002
CỦA TỔNG CÔNG TY SÀNH SỨ THUỶ TINH CÔNG NGHIỆP

(Kèmtheo Quyết định số 11/2002/QĐ-BCN ngày 29/01/2002)

Chỉ tiêu kế hoạch

Đơn vị

Kế hoạch

2002

I. Giá trị sản xuất công nghiệp

Triệu đồng

716.147

II. Sản lượng các sản phẩm chủ yếu

 

 

1. Bóng đèn tròn

1.000 sp

49.400

2. Bóng đèn huỳnh quang

"

34.400

3. ống thuỷ tinh

Tấn

7.720

4. Phích nước hoàn chỉnh

1.000 sp

3.400

5. Ruột phích thương phẩm

"

3.700

6. Sản phẩm sứ các loại

"

20.786

7. Thuỷ tinh bao bì y tế

Tấn

610

8. Cao lanh

"

16.000

9. Lò gas nung gốm sứ

Sản phẩm

50

10. Đất sét trúc thôn

Tấn

1.500

III. Tổng doanh thu

Triệu đồng

678.609

Trong đó : Doanh thu sản xuất CN

"

533.459

IV. Giá trị xuất khẩu

1.000 USD

3.255

Sản phẩm xuất khẩu

 

 

- Bóng đèn tròn các loại

1000 sp

2.690

- Bóng đèn huỳnh quang

"

689

- Sứ các loại

"

2.000

V. Giá trị nhập khẩu

1.000 USD

14.000

Ghi chú : Về chỉ tiêu đầu tư XDCB, Bộ sẽ giao sau.

CÁCCHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2002
CỦA TỔNG CÔNG TY RƯỢU-BIA-NƯỚC GIẢI KHÁT VIỆT NAM

(Kèmtheo Quyết định số 11/2002/QĐ-BCN ngày 29/01/2002)

Chỉ tiêu kế hoạch

Đơn vị

Kế hoạch

2002

I. Giá trị sản xuất công nghiệp

Triệu đồng

2.811.990

II. Sản lượng các sản phẩm chủ yếu

 

 

1. Bia các loại

Triệu lít

315,6

Trong đó : - Bia lon

"

40,0

2. Rượu mùi các loại

"

4,17

3. Nước giải khát

"

40,46

4. Thuỷ tinh thành phẩm

Tấn

6.500

III. Tổng doanh thu

Triệu đồng

3.441.489

Trong đó : Doanh thu sản xuất CN

"

3.342.592

IV. Giá trị xuất khẩu

1.000 USD

688

Sản phẩm xuất khẩu

 

 

- Bia các loại

Nghìn lít

821

V. Giá trị nhập khẩu

1.000 USD

25.904

Trong đó : Giá trị nguyên vật liệu

"

23.425

Ghi chú : Về chỉ tiêu đầu tư XDCB, Bộ sẽ giao sau.

CÁCCHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2002
CỦA TỔNG CÔNG TY XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

(Kèmtheo Quyết định số 11/2002/QĐ-BCN ngày 29/01/2002)

Chỉ tiêu kế hoạch

Đơn vị

Kế hoạch

2002

I. Giá trị sản xuất kinh doanh

Triệu đồng

2.924.240

Trong đó : - Giá trị xây lắp

"

1.951.548

- Giá trị SXCN (giá hiện hành)

"

573.937

- Giá trị tư vấn thiết kế và KD khác

"

398.755

II. Giá trị sản xuất CN (Giá CĐ 94)

Triệu đồng

606.436

III. Sản lượng các sản phẩm chủ yếu

 

 

1. Xi măng

Tấn

160.000

2. Bê tông thương phẩm

m3

27.500

3. Sản phẩm cơ khí,cột thép,xà,kết cấu...

Tấn

28.854

4. Sản phẩm cơ khí mạ

"

4.750

5. Dây dẫn, dây chống sét

"

110

6. Đá xây dựng

m3

127.691

7. Cột bê tông ly tâm

Cột

86.432

8. Tấm lợp fibro xi măng

1.000 tấm

9.400

9. Thiết bị nâng

Cái

115

10. ống bê tông

m

65.000

11. Kết cấu bê tông đúc sẵn

m3

19.767

12. Đá xẻ

m2

15.000

IV. Tổng doanh thu

Triệu đồng

2.244.216

Trong đó : - Doanh thu xây lắp

"

1.437.292

- Doanh thu SX công nghiệp

"

452.582

- Doanh thu tư vấn thiết kế và kinh doanh khác

"

354.342

V. Giá trị xuất khẩu

1.000 USD

130

Ghi chú : Về chỉ tiêu đầu tư XDCB, Bộ sẽ giao sau.

CÁCCHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2002
CỦA CÔNG TY SỮA VIỆT NAM

(Kèmtheo Quyết định số 11/2002/QĐ-BCN ngày 29/01/2002)

Chỉ tiêu kế hoạch

Đơn vị

Kế hoạch

2002

I. Giá trị sản xuất công nghiệp

Triệu đồng

4.176.041

II. Sản lượng các sản phẩm chủ yếu

 

 

1. Sữa đặc có đường

Tấn

60.344

2. Sữa bột và bột dinh dưỡng

"

95.000

3. Sữa tươi, đậu nành, nước ép

"

49.930

4. Sữa chua các loại

"

22.610

5. Kem các loại

"

1.990

III. Tổng doanh thu

Triệu đồng

4.496.230

Trong đó : Doanh thu sản xuất CN

"

4.496.230

IV. Giá trị xuất khẩu

1.000 USD

168.050

Sản phẩm xuất khẩu

 

 

- Sữa bột các loại

Tấn

57.480

V. Giá trị nhập khẩu

1.000 USD

240.000

Trong đó : Giá trị nguyên vật liệu

 

230.000

-Về chỉ tiêu đầu tư XDCB, Bộ sẽ giao sau.

CÁCCHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2002
CỦA CÔNG TY BÁNH KẸO HẢI HÀ

(Kèmtheo Quyết định số 11/2002/QĐ-BCN ngày 29/01/2002)

Chỉ tiêu kế hoạch

Đơn vị

Kế hoạch

2002

I. Giá trị sản xuất công nghiệp

Triệu đồng

163.000

II. Sản lượng các sản phẩm chủ yếu

 

 

1. Bánh kẹo các loại

Tấn

12.400

III. Tổng doanh thu

Triệu đồng

242.000

Trong đó : Doanh thu sản xuất CN

"

182.000

IV. Giá trị xuất khẩu

1.000 USD

197

Sản phẩm xuất khẩu

"

 

- Kẹo các loại

Tấn

148

V. Giá trị nhập khẩu

1.000 USD

2.441

Trong đó : Giá trị nguyên vật liệu

"

1.100

Ghi chú : Về chỉ tiêu đầu tư XDCB, Bộ sẽ giao sau.

CÁCCHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2002
CỦA CÔNG TY KỸ NGHỆ THỰC PHẨM VIỆT NAM

(Kèmtheo Quyết định số 11/2002/QĐ-BCN ngày 29/01/2002)

Chỉ tiêu kế hoạch

Đơn vị

Kế hoạch

2002

I. Giá trị sản xuất công nghiệp

Triệu đồng

408.922

II. Sản lượng các sản phẩm chủ yếu

 

 

1. Mì ăn liền các loại

Tấn

31.100

2. Phỏ, bún, miến, hủ tiếu, cháo ăn liền

"

5.250

3. Bột canh

"

4.500

4. Tương ớt

1.000 lít

850

III. Tổng doanh thu

Triệu đồng

488.878

Trong đó : Doanh thu sản xuất CN

"

458.878

IV. Giá trị xuất khẩu

1.000 USD

11.000

Sản phẩm xuất khẩu

"

 

- Mì ăn liền

Tấn

12.200

- Các sản phảm gạo

"

1.500

- Tương ớt

1.000 lít

200

V. Giá trị nhập khẩu

1.000 USD

5.500

Trong đó : Giá trị nguyên vật liệu

"

500

Ghi chú : Về chỉ tiêu đầu tư XDCB,Bộ sẽ giao sau.

CÁCCHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2002
CỦA CÔNG TY DẦU THỰC VẬT - HƯƠNG LIỆU - MỸ PHẨM
VIỆT NAM

(Kèmtheo Quyết định số 11/2002/QĐ-BCN ngày 20/01/2002)

Chỉ tiêu kế hoạch

Đơn vị

Kế hoạch

2002

I. Giá trị sản xuất công nghiệp

Triệu đồng

1.070.000

II. Sản lượng các sản phẩm chủ yếu

 

 

1. Dầu thực vật các loại

Tấn

112.000

III. Tổng doanh thu

Triệu đồng

1.340.000

Trong đó : Doanh thu sản xuất CN

"

980.000

IV. Giá trị xuất khẩu

1.000 USD

27.300

Sản phẩm xuất khẩu

"

 

- Dầu thực vật

Tấn

50.000

V. Giá trị nhập khẩu

1.000 USD

34.000

Trong đó : Giá trị nguyên vật liệu

"

32.000

Ghi chú : Về chỉ tiêu đầu tư XDCB,Bộ sẽ giao sau.

CÁCCHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2002
CỦA NHÀ MÁY DẦU HÀ BẮC

(Kèmtheo Quyết định số /2002/QĐ-BCN ngày )

Chỉ tiêu kế hoạch

Đơn vị

Kế hoạch

2002

I. Giá trị sản xuất công nghiệp

Triệu đồng

 

II. Sản lượng các sản phẩm chủ yếu

 

 

1. Dầu thực vật các loại

2. Các loại khô

3. Nước chấm

Tấn

"

1.000 lít

 

III. Tổng doanh thu

Triệu đồng

 

Trong đó : Doanh thu sản xuất CN

"

 

Ghi chú: Về chỉ tiêu đầu tư XDCB, Bộsẽ giao sau.


AsianLII: Copyright Policy | Disclaimers | Privacy Policy | Feedback
URL: http://www.asianlii.org/vie/vn/legis/laws/vvgkhn2002145