AsianLII Home | Databases | WorldLII | Search | Feedback

Laws of Vietnam

You are here:  AsianLII >> Databases >> Laws of Vietnam >> Về việc điều chỉnh, quy định lại việc phân loại đường phố và mức giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Đà lạt

Database Search | Name Search | Noteup | Help

Về việc điều chỉnh, quy định lại việc phân loại đường phố và mức giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Đà lạt

Thuộc tính

Lược đồ

UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
Số: 185/1999/QĐ-UB
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 1999                          
ủy ban nhân dân

QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH LÂMĐỒNG

Về việc điều chỉnh, quy địnhlại việc phân loại đường phố và

mức giá các loại đất trên địabàn Thành phố Đà lạt

                                                     

                                                      ủyban nhân dân tỉnh lâm đồng

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21/6/1994;

Căn cứ Luật đất đai ngày 14/07/1993 và Luật sửađổi, bổ sung một số điều của Luật đất đai ngày 02/12/1998;

Căn cứ Nghị định số 87/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ quy địnhkhung giá các loại đất và Thông tư số 94/TT-LB ngày 14/11/1994 của Liên bộ Tàichính, Xây dựng, Tổng Cục Địa chính, Ban vật giá Chính phủ hướng dẫn thi hànhNghị định số 87/CP ngày 17/8/1994;

Căn cứ Quyết định số 302/TTg ngày 13/5/1996 của Thủ tướng Chínhphủ;

Căn cứ Nghị định số 17/1998/NĐ-CP ngày 21/3/1998 của Chính phủ vềviệc sửa đổi, bổ sung khoản 2 điều 4 của Nghị định 87/CP ngày 17/8/1994;

Xét Tờ trình số 1032/TT-LT-VG ngày 20/12/1999 của các Sở: Tài chínhvật giá, Xây dựng, Địa chính, Cục thuế tỉnh và UBND Thành phố Đà Lạt về việc đềnghị điều chỉnh, quy định lại việc phân loại đường phố và giá các loại đất trênđịa bàn Thành phố Đà Lạt;

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điểu 1:Ban hành kèm theo Quyết định này bảng điều chỉnh, quy định lại việc phân loại đườngphố và mức giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Đà lạt, để làm cơ sở tínhthuế chuyển quyền sử dụng đất, thu tiền khi giao quyền sử dụng đất, cho thuêđất, tính giá trị tài sản khi giao đất, bồi thường thiệt hại về đất khi Nhà nướcthu hồi đất.

Điều 2:

2.1 Trongtrường hợp giá đất trên thị trường biến động từ 20% trở lên hoặc có đầu tư xâydựng cơ sở hạ tầng, có khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch mới; ủy bannhân dân Thành phố Đà lạt có trách nhiệm xây dựng lại phương án phân loại đườngphố, vị trí đất và mức giá các loại đất trên địa bàn; thông qua Sở Tài chínhvật giá, Sở Xây dựng, Sở Địa chính và Cục thuế để thẩm định, trình ủy ban nhândân tỉnh điều chỉnh cho phù hợp với thực tế.

2.2 Giácho thuê đất đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài hoặc xí nghiệp có vốn đầu tư nướcngoài, thực hiện theo quy định riêng của Chính phủ.

2.3Trường hợp giao đất theo hình thức đấu giá, thì giá khởi điểm để làm cơ sở đấugiá là mức giá các loại đất quy định tại Quyết định này và do ủy ban nhân dântỉnh quyết định cho từng trường hợp cụ thể.

Điều 3:

3.1Quyết định này thay thế cho Quyết định số 547/QĐ-UB ngày 06/7/1995 và Quyếtđịnh số 557/QĐ-UB ngày 31/5/1996 của ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quyđịnh và điều chỉnh, bổ sung loại đường phố, vị trí, giá các loại đất trên địabàn Thành phố Đà Lạt.

3.2 Quyếtđịnh này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2000, các trường hợp từ ngày31/12/1999 trở về trước, nếu chưa giảI quyết thì thực hiện theo Quyết định này.

Điều 4:Các ông: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chủ tịch ủy ban nhân dân Thành phố Đà Lạt,Giám đốc các Sở: Tài chính Vật giá, Xây dựng, Địa chính, Cục trưởng Cục thuếtỉnh và các ngành, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thihành Quyết định này./.

Bản điều chỉnh, quy định lạiviệc phân loại đường phố và mức giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Đà lạt

(Kèm theo Quyết định số 185/1999/QĐ-UB ngày 30 tháng 12năm 1999

của ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

I. Đất đô thị:                                                              ĐVT: 1000đ/m2



Số

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Loại đường phố

Giá đất hiện hành

Giá đất điều chỉnh mới

Từ

Đến

(A)

(B)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

PhườngI

 

 

 

 

 

1

Khu hòa Bình

Trọn đường (cả bến xe nội thành)

 

1

3.400

4.000

2

Ng.T.Minh Khai

Trọn đường

 

1

3.200

3.800

3

Trương Công Định

Trọn đường

 

1

2.300

2.200

4

Tăng Bạt Hổ

 

 

 

 

 

 

Đường chính

Khu Hòa bình

Nhà số 18

1

2.000

2.200

 

Đường chính

Đoạn còn lại

 

2

1.500

1.500

 

Đường nhánh 1

K.S Phú Hòa

Trương Công Định

1

2.000

2.000

 

Đường nhánh 2

Hiệu vàng Quảng

Trương Công Định

2

1.500

1.800

5(1)

Đường 3 tháng 2

Khu Hòa Bình

Ngã 3 N.V.Cừ

1

2.500

3.000

6

Nguyễn Văn Cừ

Trọn đường

 

1

2.000

2.000

7

Phan Bội Châu

Đầu đường

Nhà 27&59

1

2.500

2.500

 

Phan Bội Châu

Đoạn còn lại

 

1

 

2.000

8(1)

Phan Đình Phùng

3 tháng 2

Rạp Giải phóng & Nhà 94 Tr.C.Định

1

2.300

2.300

9(1)

Nguyễn Văn Trỗi

Đầu đường

Đường lên Nh. Thờ Tin lành & hết KS. á đông

1

2.000

2.000

10

Nguyễn Thái Học

Trọn đường

 

1

1.800

2.000

11

Nguyễn Chí Thanh

Khu Hòa Bình

Hết KS.Ngọc Lan & Đình ánh sáng

1

2.500

2.800

 

Nguyễn Chí Thanh

Đình ánh sáng

Nguyễn Văn Cừ

2

1.800

1.500

12

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

3 tháng 2

Hết trụ sở Thành Đòan ĐàLạt

1

1.500

2.200

 

Đường vòng N.K.K.N (Đoạn còn lại)

 

 

3

1.000

1.500

13

Tản Đà

Trọn đường

 

2

1.500

1.500

14

Lê Thị Hồng Gấm

Trọn đường

 

2

1.500

2.000

15

Thủ Khoa Huân

Trọn đường

 

3

1.000

1.200

16

Khu ánh Sáng

Nguyễn văn Cừ

Bến xe cũ

4

700

700

 

Khu ánh Sáng

Đường nhánh phía trong

 

4

 

400

 

Phường II

 

 

 

 

 

8(2)

Phan Đình Phùng

Rạp Giải phóng & 94 Tr.C.Định

Ngã ba chùa (biển số 206 và 263)

1

2.500

2.500

 

Phan Đình Phùng

Ngã ba chùa

Số nhà 224 & 279

1

2.000

2.000

 

Phan Đình Phùng

Đoạn còn lại

 

2

1.500

1.500

17

Bùi Thị Xuân

Ng. Thái Học

Biển số 50A và ngã 3 Thông Thiên Học

1

1.800

1.800

 

Bùi Thị Xuân

Tiếp giáp đoạn trên

Ngã 5 Đại học

1

1.800

2.200

18

Lý Tự Trọng

Trọn đường

 

3

800

800

19

Đinh Tiên Hòang

Trọn đường

 

2

2.000

2.000

20

Nguyễn Công Trứ

Xô V.N.Tĩnh

Nhà 62B &66C

4

400

600

 

Nguyễn Công Trứ

Đoạn còn lại

 

3

800

1.200

5(2)

Nguyễn Văn Trỗi

Đường lên N.T.Tin lành & hết KS áĐông

Hết đường

2

1.500

1.500

21

An Dương Vương

Phan Đình Phùng

Vào sâu 500m

3

900

900

 

An Dương Vương

Đoạn còn lại

 

4

600

600

22

Mai Hoa Thôn

Trọn đường

 

4

 

600

23

Cổ Loa

Trọn đường

 

4

 

350

24

Thông Thiên Học

Bùi Thị Xuân

Hết cổng tỉnh đội

2

1.500

2.000

 

Thông Thiên Học

Hết cổng tỉnh đội

An Dương Vương

3

600

1.000

25

Nguyễn Thị Nghĩa

(Trọn đường)

 

4

600

600

 

Phường III

 

 

 

 

 

26(1)

Trần Hưng Đạo

Trần Phú

Đài truyền hình Lâm Đồng

1

2.000

2.000

27

Trần Phú

Trọn đường

 

1

2.000

2.000

28

Trần Quốc Toản

Trọn đường

 

1

1.800

2.000

29

Hồ Tùng Mậu

Trọn đường

 

1

2.000

2.000

30

Đường 3 tháng 4

Trọn đường

 

1

2.000

2.000

31

Lê Đại Hành

Bưu điện tỉnh

Trần Quốc Toản

1

1.800

2.000

 

Lê Đại Hành

Đoạn còn lại

 

1

 

3.000

32

Hà Huy Tập

Trần Phú

Đầu tu viện Đa Minh

1

1.500

1.500

 

Hà Huy Tập

Đoạn còn lại

 

4

320

400

33

Nhà Chung

Trần Phú

UBND phường III

2

1.200

1.200

 

Nhà Chung

Đoạn còn lại

 

4

320

400

34

Bà Triệu

Trần Phú

Phạm Ngũ Lão

2

1.200

1.500

 

Bà Triệu

Đoạn còn lại

 

1

1.500

1.800

35

Phạm Ngũ Lão

Trọn đường

 

3

1.000

1.000

36

Khởi Nghĩa BắcSơn

(Trọn đường)

 

3

1.000

1.000

37

Chu Văn An

Trọn đường

 

3

1.800

1.500

38

Đống Đa

Đầu đường

Đài phát sóng

4

800

800

 

Đống Đa

Đoạn còn lại

 

4

320

320

39

Đặng Thái Thân

Trọn đường

 

4

400

600

40

Tô Hiến Thành

Trọn đường

 

4

500

500

 

Phường IV

 

 

 

 

 

41

Hoàng Văn Thụ

3 tháng 2

H.T.Công Chúa

3

1.000

1.000

 

Hoàng Văn Thụ

H.Tr.Công Chúa

Thác Cam ly

4

800

800

 

Hoàng Văn Thụ

Thác Cam ly

Sân bay Cam ly

4

400

400

5(2)

Đường 3/2

Hoàng Văn Thụ

Nguyễn Văn Cừ

1

1.800

1.800

42

Lê Hồng Phong

Trần Phú

Triệu Việt Vương

1

1.800

1.800

 

Lê Hồng Phong

Triệu Việt Vương

Hoàng Văn Thụ

2

1.200

1.200

43

Huỳnh Thúc Kháng

(Trọn đường)

 

2

1.200

1.200

44

Nguyễn Viết Xuân

(Trọn đường)

 

2

1.200

1.200

45

Triệu Việt Vương

Lê Hồng Phong

Cổng vào Dinh III

2

1.200

1.200

 

Đoạn còn lại kéo

dài đến khu C5 và

đến cơ sở SX nấm

DAP 4

320

500

46

Đoàn Thị Điểm

Đường Bà Triệu

Vào 100m

2

1.000

1.500

 

Đoàn Thị Điểm

Đoạn còn lại

 

3

1.000

1.000

47

Đào Duy Từ

Trần Phú

Số 28&hẻm 1/31

3

1.000

1.000

 

Đào Duy Từ

Tiếp giáp đoạn trên

Cầu nhỏ

4

320

500

 

Đào Duy Từ (Đoạn

còn lại tính theo

hẻm của đường

Đào

Duy

Từ

48

H.Tr.Công Chúa

Hoàng Văn Thụ

Trường DT nội trú

4

400

600

 

H.Tr.Công Chúa

(Đoạn còn lại)

 

4

400

320

49

Đồng Tâm

Trọn đường

 

4

500

500

50

Thiện Mỹ

Trọn đường

 

4

400

500

51

Thiện ý

Trọn đường

 

4

500

500

52

Mạc Đĩnh Chi

Đường 3 tháng 2

Vào 100m

3

 

1.000

 

Mạc Đĩnh Chi

Đoạn còn lại

 

4

 

700

 

Phường V

 

 

 

 

 

53

Hải Thượng

3 tháng 2

Hai Bà Trưng

1

2.000

3.000

 

Hải Thượng

Đoạn còn lại

 

2

1.200

1.200

54

Hoàng Diệu

Hải Thượng

Yagout

2

1.000

1.200

 

Hoàng Diệu

Yagout

Ma Trang Sơn

4

500

600

 

Hoàng Diệu

Đoạn còn lại

 

4

320

320

55

Ma Trang Sơn

Trọn đường

 

4

 

200

56

Lê Qúy Đôn

Đường 3 tháng 2

Vào 200m

2

 

1.200

 

Lê Qúy Đôn

Đoạn còn lại

 

3

 

800

57

Lê Lai

Đầu đường

Biệt Thự số 14&11

4

600

600

 

Lê Lai

Đoạn còn lại

 

4

600

320

58

Yagout

Trọn đường

 

4

500

500

59

Trần Nhật Duật

Trọn đường

 

4

400

400

60

Trần Bình Trọng

Trọn đường

 

3

800

800

61

Ng. Thượng Hiền

(Trọn đường)

 

4

320

320

62

Yết Kiêu

Trọn đường

 

4

320

320

63

Hàn Thuyên

Trọn đường

 

4

320

320

64

Nguyễn Khuyến

Trọn đường

 

4

320

320

65

Lê Thánh Tôn

Trọn đường

 

4

320

320

66

Dã Tượng

Trọn đường

 

4

320

320

67

Gio An

Trọn đường

 

4

 

320

 

Phường VI

 

 

 

 

 

68

Hai Bà Trưng

Hải Thượng

Tản Đà

2

1.500

2.000

 

Hai Bà Trưng

Tản Đà

La Sơn Phu Tử

3

1.000

1.200

 

Hai Bà Trưng

Đoạn còn lại

 

4

500

600

69

Phạm Ngọc Thạch

Hải Thượng

Bệnh viện tỉnh

2

1.200

1.200

 

Phạm Ngọc Thạch

(Đoạn còn lại)

 

4

500

500

70

Thi Sách

Trọn đường

 

4

500

500

71

Mai Hắc Đế

Trọn đường

 

4

500

500

72

Ngô Quyền

Đầu đường

La Sơn Phu Tử

4

600

600

 

Ngô Quyền

Đoạn còn lại

 

4

400

400

73

La Sơn Phu Tử

Phan Đình Phùng

Hai Bà Trưng

2

1.200

1.200

 

La Sơn Phu Tử

Đoạn còn lại

 

3

800

800

 

Phường VII

 

 

 

 

 

74

X.V.Nghệ Tĩnh

Ngã 3 Ng.Thông

Cổng xí nghiệp gà

4

600

600

 

X.V.Nghệ Tĩnh

(Đoạn còn lại)

 

4

400

400

75

Bạch Đằng

Trọn đường

 

4

320

320

76

Đan Kia

Trọn đường

 

4

320

320

77

Cao Thắng

Trọn đường

 

4

320

320

78

Nguyễn Siêu

Trọn đường

 

4

320

320

79

Thánh Mẫu

Trọn đường

 

4

320

320

80

Cao Bá Quát

Trọn đường

 

4

320

320

 

Phường VIII

 

 

 

 

 

81

Vạn Kiếp

Trọn đường

 

4

320

320

82

Phù Đổng T.Vương

Ngã 5 Đại học

Cổng chính XN may thêu & biển số 237

1

1.500

2.000

 

Phù Đổng T.Vương

(Đoạn còn lại)

 

2

800

1.000

 

Đường nhánh

Ngã 5 Đại học

Bà Huyện.T.Quan

3

1.000

1.200

83

Nguyên Tử Lực

Trọn đường

 

4

500

500

84

Trần Khánh Dư

P.Đ.Thiên Vương

Vào sâu 200m

4

600

1.000

 

Trần Khánh Dư

Đoạn còn lại

 

4

600

500

85

Vòng Lâm Viên

Nguyên Tử Lực

Ngã 3 Thánh Mẫu

4

320

400

 

Vòng Lâm Viên

Đoạn còn lại

 

4

320

320

86

Vạn Hạnh

Từ chân dốc đường P.Đ.T.V đi Đa Thiện

Ngã 3 Trạm xá P8(Cổng XN may XK)

4

500

600

87

Trần Quang Khải

Đường PĐT.Vương

Vào 100m

4

 

500

 

Trần Quang Khải

Đọan còn lại

 

4

 

320

88

Đường vào chùa

Linh Giác

 

4

 

600

 

Phường IX

 

 

 

 

 

89

Quang Trung

Trọn đường

 

2

1.500

1.500

90

Phan Chu Trinh

Trọn đường

 

2

1.200

1.500

91

Chi Lăng

Trọn đường

 

3

1.000

1.200

92

Trần Qúy Cáp

Trọn đường

 

2

1.500

1.500

93(1)

Hùng Vương

Trần Qúy Cáp

Cổng 67-69 S.O.S& số 64C

3

1.200

1.200

94

Nguyễn Du

Trọn đường

 

3

1.000

1.000

95

Sương Nguyệt ánh

(Trọn đường)

 

3

1.000

1.000

96

Ng.Đình Chiểu

đường chính(Trọn

đường)

3

800

800

 

Ng.Đình Chiểu

Nối dài tiếp giáp

đường Yersin

4

400

400

97

Phó Đức Chính

Trọn đường

 

4

800

800

98

Trạng Trình A

Nguyễn Du

Phó Đức Chính

4

800

800

99

Ký Con

Trọn đường

 

4

500

800

100

Cô Giang

Trọn đường

 

4

500

500

101

Cô Bắc

Trọn đường

 

4

500

500

102

Hồ Xuân Hương

Trọn đường

 

4

500

800

103

Mê Linh

Trọn đường

 

4

500

500

104

Lữ Gia

Ng.Đình Chiểu

Xưởng cưa

3

1.000

1.000

 

Lữ Gia

Đoạn còn lại

 

4

400

400

105

Lý Thường Kiệt

 

Trọn đường

4

 

600

106

Nguyễn Trãi B

(đường vòng đối diện ga xe lửa)

 

4

 

320

107

Trạng Trình B

Cầu sắt

Nguyễn Đình Chiểu

4

 

400

 

Phường X

 

 

 

 

 

26(2)

Trần Hưng Đạo

Đài Tr.hình LĐ

Sở Điện lực

1

2.000

2.000

93(2)

Hùng Vương

Đầu đường

Trần Qúy Cáp

2

1.500

1.500

108

Yersin (T.Nhất cũ)

Đầu đường

Nguyễn Trãi

1

1.800

1.800

 

Yersin (T.Nhất cũ)

Nguyễn Trãi

Trường CĐSư phạm

3

1.000

1.000

 

Yersin (T.Nhất cũ)

Đoạn còn lại

 

4

 

400

109

Nguyễn Trãi

Trọn đường

 

2

1.000

1.500

110

Khe Sanh

Đầu đường

Cổng trường chính trị

3

800

800

 

Khe Sanh

Trường Chính trị

Chùa T.Vương cổ sát

4

400

400

 

Khe Sanh

Đoạn còn lại

Giáp QL 20

2

150

150

111

Hoàng Hoa Thám

Đầu đường

Chùa sư nữ

4

500

500

 

Hoàng Hoa Thám

Đoạn còn lại

 

4

320

320

112

Bà Huyện T. Quan

(Trọn đường)

 

1

1.800

2.000

113

Phạm Hồng Thái

Trọn đường

 

3

500

800

114

Trần Quang Diệu

Trọn đường

 

4

400

400

115

Yên Thế

Trọn đường

 

4

500

500

 

Phường XI

 

 

3

 

 

116

Tr/tâm Trại Mát

Cổng hầm đá

Cổng Chùa Cao Đài

4

200

300

93(3)

Hùng Vương

Cổng SOS

Ngã ba Tây hồ

4

500

300

 

Hùng Vương

Ngã ba Tây hồ

Cổng trường CA

4

250

200

93(4)

Quốc lộ 20

Cổng trường CA

Cổng hầm đá

4

150

150

Ghi chú: Những con đường (hoặc lối đi chung) có tên gọinhưng không được xếp loại đường phố trong bảng giá đất nói trên, thì xác địnhgiá đất theo vị trí 2 hoặc 3 hoặc 4 của đường phố đã được phân loại trong bảnggiá nói trên tiếp giáp với hoặc là ngõ ra vào của con đường hay lối đi chungđó.

II- Đất dân cư ven đô thị, đầu mối giao thông và trục đường giaothông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp: áp dụng cho các địa bàn, cáckhu vực không thuộc Mục I nói trên:

ĐVT:1.000 đ/m2

STT

Khu vực

Giá đất theo

QĐ 547

Giá đất điều chỉnh mới

1

Phường 12: - Từ Hồ Than thở đến UBND phường 12

150

200

 

- Khu vực Chợ Thái Phiên

150

150

2

Xã Xuân Thọ (mặt tiền Quốc lộ 20)

120

120

3

Xã Xuân Trường: - Mặt tiền Quốc lộ 20

80

80

 

- Khu vực Chợ Cầu đất

100

100

4

Xã Tà Nung (dọc 2 bên đường vào xã Tà Nung)

30

30

III- Đất dân cư nông thôn: áp dụng cho các địa bàn không thuộc mục I vàmục II nói trên, phân thành 2 vùng:

Vùng1: là vùng có lưới điện hạ thế phục vụ cho sản xuất và sinh họat của dân cư.

Vùng2: là vùng chưa có lưới điện hạ thế.

                                                Vùng1                                                Vùng2

Hạng2                                    16.100đ/m2                             13.000đ/m2

Hạng3                                    13.000đ/m2                             10.000đ/m2

Hạng4                                    9.800đ/m2                               7.000đ/m2

Hạng5                                    6.300đ/m2                               3.500đ/m2

Hạng6                                    1.740đ/m2                               500đ/m2

Đất hạng 2: là đất khu vực chợ nông thôn, khu vực ngã 3, ngã tư đường giaothông nông thôn, khu trung tâm của thôn, xã.

Đất hạng 3: là đất dân cư thuộc mặt tiền 2 bên đường giao thông nông thôn.

Đất hạng 4: là đất dân cư gần 2 bên đường giao thông nông thôn, nhưng khôngphải là đất mặt tiền đường giao thông.

Đất hạng 5: là đất dân cư nông thôn không thuộc 3 hạng trên nhưng điều kiệngiao thông tương đối thuận tiện.

Đất hạng 6: áp dụng cho đất dân cư nông thôn ở các khu vực còn lại.

IV- Đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp: (sử dụng vào mục đích sản xuấtnông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản):

1- Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồngthủy sản:ĐVT đ/m2

Hạng đất                      Khu vực 1                    Khu vực 2                    Khu vực 3

2                                  9.800                           6.500                           3.500

3                                 6.500                           4.500                           2.500

4                                  4.900                           3.500                           1.700

5                                  3.150                           2.200                           1.200

6                                  870                              600                             300

Khu vực 1: đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuối trồng thủy sản thuộcphường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12.

Khu vực 2: đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản thuộccác xã Xuân Trường, Xuân Thọ.

Khu vực 3: xã Tà Nung.

2- Đất trồng cây lâu năm, đất lâm nghiệp: ĐVT đ/m2

Hạng đất                                  Khu vực 1                                Khu vực 2

1                                              7.000                                       3.850

2                                              5.950                                       3.270

3                                              4.280                                       2.350

4                                              2.180                                       1.200

5                                              610                                         330

Khu vực 1: các Phường thộc Thành phố Đàlạt.

Khu vực 2: các xã Xuân Trường, Xuân Thọ và xã Tà Nung./.

 


AsianLII: Copyright Policy | Disclaimers | Privacy Policy | Feedback
URL: http://www.asianlii.org/vie/vn/legis/laws/vvcqlvplpvmgcltbtpl614