AsianLII Home | Databases | WorldLII | Search | Feedback

Laws of Vietnam

You are here:  AsianLII >> Databases >> Laws of Vietnam >> về việc điều chỉnh mức trợ cước vận chuyển từ trung tâm huyện vào một số cụm xã

Database Search | Name Search | Noteup | Help

về việc điều chỉnh mức trợ cước vận chuyển từ trung tâm huyện vào một số cụm xã

Thuộc tính

Lược đồ

UBND TỈNH NGHỆ AN
Số: 5543/1998/QĐ-UB
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 1998                          
quyết định của UBND tỉnh Nghệ An

QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH NGHỆ AN

Số 5543/1998/QĐUB ngày 31/12/1998 về việc điều chỉnh

mức trợ cước vận chuyển từ trung tâm huyện vào một số cụm xã

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND các cấp (sửa đổi) được Quốc hội thông qua ngày 21/6/1994,

Căn cứ Văn bản 7464/KTTH ngày 30/12/1995 của Chính phủ về chính sách trợ giá, trợ cước vận chuyển lên miền núi.

Căn cứ Thông tư 137/UB-TTLB ngày 06/3/1996 của UBDT miền núi hướng dẫn thực hiện văn bản 7464/KTTH ngày 30/12/1995;

Căn cứ Quyết định 37/VGCP ngày 21/5/1996 của Ban vật giá Chính phủ về trợ giá, trợ cước vận chuyển, nguyên tắc xác định giới hạn các mặt hàng chính sách phục vụ miền núi;

Xét tờ trình liên ngành Sở Tài chính - Vật giá, ban dân tộc miền núi, Sở thương mại số 1002/TT-LN ngày 30/12/1998 "Về việc đề nghị điều chỉnh cước vận chuyển các mặt hàng chính sách miền núi tại một số cụm xã thuộc huyện Con Cuông, Anh Sơn".

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Nay điều chỉnh mức trợ cước vận chuyển từ các mặt hàng chính sách phục vụ miền núi từ Trung tâm huyện vào một số cụm xã như sau:

 

TT

 

Tên huyện - cụm

Dầu thắp sáng

Muối i ốt

Giấy viết

Giá hiện hành (1000đ/tấn)

Giá điều chỉnh (1000đ/tấn)

Giá hiện hành (1000đ/tấn)

Giá điều chỉnh (1000đ/tấn)

Giá hiện hành (1000đ/tấn)

Giá điều chỉnh (1000đ/tấn)

I

Huyện Con Cuông

 

 

 

 

 

 

 

Cụm Mậu Đức

230,000

275,000

250,000

275,000

199,037

247,600

 

Cụm Môn Sơn

136,000

210,000

150,000

210,000

117,692

189,000

 

Cụcm Châu Khê

73,000

89,200

80,000

89,200

63,172

80,300

II

Huyện Anh Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Cụm Thành Sơn

99,223

274,000

111,500

274,000

85,769

260,000

 

Cụm Đức Sơn

56,445

95,000

63,600

95,000

48,449

85,500

Điều 2: Mức trợ cước điều chỉnh nói tại Điều I là căn cứ để mang quyết toán nguồn kinh phí 7464/KT-TH của Chính phủ cho các đối tượng được hưởng. Mức trợ cước điều chỉnh tại quyết định này thay thế cho mức trợ cước vận chuyển các mặt hàng chính sách miền núi từ trung tâm huyện vào các phường xã: Mậu Đức, Môn Sơn, Châu Khê, Thành Sơn, Đức Sơn tại quyết định số 4593/QĐ-UB ngày 16/12/1996 và được áp dụng tính trợ cước vận chuyển từ ngày 01/01/1998.

Điều 3: Ông Chánh văn phòng UBND tỉnh, thường trực Ban chỉ đạo 7464, Trưởng ban dân tộc miền núi, Giám đốc Sở: Tài chính - Vật giá, Thương mại, Y tế, kế hoạc đầu tư, UBND các huyện Anh Sơn, Con Cuông, Thủ trưởng các Sở, ngành, các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.


AsianLII: Copyright Policy | Disclaimers | Privacy Policy | Feedback
URL: http://www.asianlii.org/vie/vn/legis/laws/vvcmtcvcttthvmscx573