AsianLII Home | Databases | WorldLII | Search | Feedback

Laws of Vietnam

You are here:  AsianLII >> Databases >> Laws of Vietnam >> Về việc điều chỉnh mức giá cước qua phà trong tỉnh

Database Search | Name Search | Noteup | Help

Về việc điều chỉnh mức giá cước qua phà trong tỉnh

Thuộc tính

Lược đồ

UBND TỈNH PHÚ THỌ
Số: 432/1997/QĐ-UB
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 07 tháng 04 năm 1997                          
Phần III

QUYẾT ĐỊNH CỦA CHỦ TỊCH UỶ BAN

NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Về việc điều chỉnh mức giá cước qua phà trong tỉnh

 

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 21/6/1994.

Căn cứ Nghị định số 87/CP ngày l9/12/1996 của Chính phủ.

Theo đề nghị của Sở Tài chính Vật giá tại tờ trình số 94/TT-VG ngày 9/3/1997.

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Nay điều chỉnh mức giá cước qua phà các bến trong tỉnh và bến Trung Hà theo phụ biểu kèm theo quyết định này.

(Đối với các bến phà kéo tay thu theo mức cước các bến trong tỉnh.

Điều 2: Giao Sở Tài chính Vật giá phối hợp với Sở Giao thông vận tải, Cục thuế hướng dẫn, chỉ đạo các đơn vị trực thuộc thực hiện quản lý thu chi số tiền thu từ cước qua phà quy định tại điều I theo đúng chế độ hiện hành.

Điều 3: Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính Vật giá, Sở Giao thông Vận tải, Cục trưởng Cục thuế, các ngành và các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành.

Biểu giá cước qua phà, cầu phao

(Ban hành kèm theo Quyết định số 432/QĐ-UB ngày 7/4/1997 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Loại phương tiện qua phà

ĐVT

Mức cũ tại QĐ số 21/VG

Mức giá cước mới

Bến rộng dưới 200m

Bến rộng từ 200m đến dưới 500m

Bến rộng từ 500m trở lên

Các bến trong tỉnh

Bến Trung Hà

1. Người đi bộ

đ/người

200

400

400

400

400

2. Người có hàng 20 - 60kg

400

500

500

500

500

3. Người đi xe đạp

400

500

500

500

500

4. Người đi xe đạp có lai thồ hàng từ 40kg trở lên

 

 

 

 

1.000

1.000

5. Người đi xe máy

1.500

2.000

6. Xe thô sơ, xe ba gác người kéo

đ/lượt xe

2.000

2.500

3.000

2.500

3.000

7. Xe thô sơ súc vật kéo

5.000

6.000

8.000

6.000

8.000

8. Xe con, xe lam, xe công nông

5.000

6.000

8.000

10.000

10.000

9. Xe ôtô chở khách dưới 30 ghế

8.000

10.000

13.000

13.000

17.000

10. Xe ôtô chở khách từ 30 ghế trở lên

20.000

25.000

35.000

33.000

45.000

11. Xe ôtô vận tải hàng hoá

- Loại dưới 3 tấn

8.000

10.000

13.000

13.000

17.000

- Loại từ 3 - 7 tấn

20.000

25.000

35.000

33.000

45.000

- Loại từ 7 tấn đến dưới 15 tấn

35.000

45.000

60.000

60.000

75.000

- Loại từ 15 tấn trở lên

45.000

60.000

70.000

80.000

90.000

12. Trâu bò và các loại súc vật có trọng lượng tương đương

đ/lượt con

1.000

1.500

2.000

1.500

2.000


AsianLII: Copyright Policy | Disclaimers | Privacy Policy | Feedback
URL: http://www.asianlii.org/vie/vn/legis/laws/vvcmgcqptt307