AsianLII Home | Databases | WorldLII | Search | Feedback

Laws of Vietnam

You are here:  AsianLII >> Databases >> Laws of Vietnam >> Về việc công bố danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, quá cảnh nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 1999-2000

Database Search | Name Search | Noteup | Help

Về việc công bố danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, quá cảnh nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 1999-2000

Thuộc tính

Lược đồ

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Số: 50/1999/QĐ-BNN/BVTV
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 16 tháng 03 năm 1999                          
Bộ Nông nghiệp

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Về việc công bố danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịchthực vật xuất khẩu, nhập khẩu,

tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, quá cảnh nướcCộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam năm 1999-2000.

 

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ về chứcnăng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triểnnông thôn;

Căn cứ Nghị định 92/CP ngày 27/11/1993 của Chính phủ về hướng dẫnthi hành Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật;

Theo đề nghị của ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật,

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1:Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhậptái xuất, tạm xuất tái nhập và quá cảnh nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Namgồm:

1/Thực vật:

a)Cây giống các loại và các bộ phận của cây dùng làm giống như: hạt, cành ghép, mắt ghép, thân ngầm, chồi, quả, rễ, củ, môthực vật nuôi cấy trên môi trường nhân tạo

b)Cây các loại và các bộ phận của cây như: nụ, hoa, quả, cành, thân, lá, rễ, củ,hạt, vỏ, và các bộ phận khác ở các dạng khác nhau.

2/Sản phẩm thực vật: gạo, tấm, bột mỳ, malt, cám, khô dầu; các loại hạt:điều, cà phê, lạc, đậu đỗ, hạt tiêu; ớt bột, chè, sợi đay, thuốc lá sợi, láthuốc lá, men rượu, men thức ăn chăn nuôi; gỗ và các sản phẩm của gỗ (đối vớicác sản phẩm gỗ xuất khẩu theo danh mục được quy định tại Điều 2 Quyết định số 65/1998/QĐ-TTg ngày 24/03/1998 của Thủ tướng Chínhphủ thì khi xuất khẩu không phải kiểm dịch thực vật trừ trường hợp trong Hợpđồng thương mại, LC có yêu cầu kiểm dịch hoặc theo quy định tại các điều khoảncủa các hiệp đị nh, các Công ước quốc tế và các văn bản thoả thuận mà Việt Namđã tham gia); mây, song, tre, nứa, chiếu, cói, rơm, rạ; các loại dược liệu; cácloại thảm dệt bằng len, bằng sợi có nguồn gốc thực vật; bông xơ.

3/Các loại côn trùng, nấm bệnh, tuyến trùng, vi khuẩn, virus (ở dạng sống hoặcchết) và các loại tiêu bản thực vật, sản phẩm thực vật.

4/Đất và những vật thể khác có khả năng gây hại và mang theo sinh vật gây hại tàinguyên thực vật.

5/Phương tiện vận chuyển vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.

Điều 2:Quyết định này thay thế Quyết định số 1165 -NN-BVTV/QĐ ngày 5/06/1997 của Bộ trưởngBộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn và có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kểtừ ngày ký.

Điều 3:Các ông Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật và Thủ trưởng cácđơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


AsianLII: Copyright Policy | Disclaimers | Privacy Policy | Feedback
URL: http://www.asianlii.org/vie/vn/legis/laws/vvcbdmvttdkdtvxknktntxtxtnqcnchxhcnvnn199920001126