AsianLII Home | Databases | WorldLII | Search | Feedback

Laws of Vietnam

You are here:  AsianLII >> Databases >> Laws of Vietnam >> Về việc bổ sung một số chất vào Danh mục thuốc hướng tâm thần, tiền chất của Quy chế Quản lý thuốc hướng tâm thần ban hành kèm theo Quyết định số 3047/2001/QĐ-BYT ngày 12/7/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế

Database Search | Name Search | Noteup | Help

Về việc bổ sung một số chất vào Danh mục thuốc hướng tâm thần, tiền chất của Quy chế Quản lý thuốc hướng tâm thần ban hành kèm theo Quyết định số 3047/2001/QĐ-BYT ngày 12/7/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế

Tình trạng hiệu lực văn bản:  Hết hiệu lực

Thuộc tính

Lược đồ

BỘ Y TẾ
Số: 71/2004/QĐ-BYT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2004                          

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Về việc bổ sung một số chất vào Danh mục thuốc hướng tâm thần,

tiền chất của Quy chế Quản lý thuốc hướng tâm thần ban hành kèm theo Quyết định số 3047/2001/QĐ-BYT

ngày 12/7/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân;

Căn cứ Điều lệ thuộc phòng bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Nghị định số 23/HĐBT ngày 24/01/1991 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ);

Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Bộ Y tế;

Căn cứ Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01/10/2001 của Chính phủ ban hành các danh mục chất ma túy và tiền chất;

Căn cứ Nghị đinh số 133/2003/NĐ-CP ngày 06/11/2003 của Chính phủ bổ sung một số chất vào Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01/10/2001 của Chính phủ;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục quản lý Dược Việt Nam,

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Bổ sung hoạt chất: Ketamin vào Danh mục thuốc hướng tâm thần (Danh mục 1) ban hành kèm theo Quyết định số 3047/2001/QĐ-BYT ngày 12/7/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

2. Bổ sung hoạt chất: N-ethylephedrin; N-methylephedrin; Norpseudoephedrin vào Danh mục tiền chất (Danh mục 2) ban hành kèm theo Quyết định số 3047/2001/QĐ-BYT ngày 12/7/2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 3. Các Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng các Vụ có liên quan thuộc Bộ Y tế, Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Y tế ngành, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

PHỤ LỤC 1

MẪU BẢN CAM KẾT

(ban hành kèm theo Thông tư số 01/2004/TT-BYT

ngày 06 tháng 01 năm 2004).

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

BẢN CAM KẾT

Tôi tên là:.................................................................... Năm sinh............................

Địa chỉ:...................................................(1).........................................................

Chứng minh nhân dân số.............................cấp ngày.......... tại ............................

Trình độ chuyên môn:............................................(2) .............................................

Đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề.................................(3) ....................................

Xin cam kết sẽ thực hiện nghiêm túc và đầy đủ các quy định hiện hành của Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân, Pháp lệnh Hành nghề y, dược tư nhân, các chương trình y tế quốc gia phổ cập, các quy định về chuyên môn kỹ thuật y tế và các văn bản quy phạm pháp luật khác về y tế có liên quan. Nếu vi phạm tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.

.

...,ngày... tháng....... năm.........

Người làm cam kết

(Ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

- (l): Ghi đầy đủ theo địa chỉ đăng ký thường trú.

- (2): Ghi theo bằng cấp chuyên môn (Bác sĩ, Dược sĩ, Lương y,...).

- (3): Ghi rõ loại hình đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề

 

 

 

PHỤ LỤC 2

PHIẾU TIẾP NHẬN HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ Y, DƯỢC TƯ NHÂN/GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ Y, DƯỢC TƯ NHÂN

(ban hành kèm theo Thông tư số 01/12004/TT-BYT ngày 06 tháng 01 năm 2004)

BỘ Y TẾ/SỞ Y TẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

PHIẾU TIẾP NHẬN HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ Y, DƯỢC

TƯ NHÂN/GIẤY CHƯNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN

HÀNH NGHỀ Y, DƯỢC TƯ NHÂN

 

Bộ Y tế/Sở Y tế đã tiếp nhận Hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề y, dược tư nhân............... (ghi rõ lĩnh vực hành nghề) của.................... (ghi tên đầy đủ của cá nhân/đơn vị đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề y, dược tư nhân/giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y, dược tư nhân).

Địa chỉ:........................ (ghi đầy đủ địa chỉ của cá nhân/đơn vị đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề y, dược tư nhân/giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y, dược tư nhân)

Điện thoại:......................... (ghi số điện thoại của cá nhân/đơn vị đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề y, dược tư nhân/giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y, dược tư nhân)

Đã nhận hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề y, dược tư nhân/giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y, dược tư nhân hợp lệ .............(ghi rõ lĩnh vực hành nghê): ngày/tháng/năm gồm:

..........................................................................

..........................................................................

..........................................................................

Số phiếu tiếp nhận :................./hai số cuối của năm nhận hồ sơ/ký hiệu của đơn vị tiếp nhận hổ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề y, dược tư nhân giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y, dược tư nhân.

 

Tên tỉnh/thành phố, ngày..... tháng..... năm.......

Người tiếp nhận hồ sơ (Ghi rõ chức danh)

(Ký tên)

Họ và tên của người ký

 

PHỤ LỤC 3

MẪU CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ Y, DƯỢC TƯ NHÂN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2004/TT-BYT ngày 06/01/2004)

I. MẶT TRƯỚC CỦA CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ

 

GIA HẠN CHỨNG CHỈ

HÀNH NGHỀ Y, DƯỢC TƯ NHÂN

(Đóng dấu sau mỗi lần gia hạn)

1. LẦN 2:

Từ ngày.....tháng......năm.......

đến ngày....tháng.....năm......

2. LẦN 2:

Từ ngày.... tháng.....năm.......

đến ngày....tháng....năm........

3. LẦN 3:

Từ ngày.... tháng.....năm.......

đến ngày....tháng....năm.......

4. LẦN 4:

Từ ngày.... tháng....năm........

đến ngày....tháng....năm.......

5. LẦN 5:

Từ ngày.... tháng....năm.........

đến ngày....tháng....năm........

6. LẦN 6:

Từ ngày.... tháng....năm.........

đến ngày....tháng....năm.........

...............

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

 

 

 

 

 

CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ

 

 

II. MẶT SAU CỦA CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ

 

BỘ Y TẾ

(Sở Y tế tỉnh (thành phố).....)

Quyết định số......./QĐ-BYT

Ngày.....tháng.....năm.....

 

 

 

 

 

 

Chứng chỉ có giá trị từ ngày....tháng....năm.....

đến ngày....tháng....năm......

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

(Giám đốc Sở Y tế tỉnh (thành phố).....)

Chứng nhận Ông (Bà):.....................

Năm sinh: ......... Số CMND/Hộ chiếu.........

Trình độ chuyên môn:.............................

Địa chỉ thường trú: .................................

............................................................

Đủ tiêu chuẩn hành nghề: ......................

............................................................

Loại hình hành nghề được đăng ký:..........

............................................................

............................................................

......., ngày.....tháng.....năm........

 

 

 

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

(Giám đốc Sở Y tế tỉnh (thành phố).....)

Ký tên, đóng dấu

PHỤ LỤC 4

MẪU GIẤY CHƯNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ Y, DƯỢC TƯ NHÂN

(ban hành kèm theo Thông tư số 01/2004/TT-BYT ngày 06 tháng 01 năm 2004)

 

I. MẶT TRƯỚC CỦA GIẤY CHƯNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỂ Y, DƯỢC TƯ NHÂN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ Y, DƯỢC TƯ NHÂN

-         Căn cứ Pháp lệnh hành nghề y, dược tư nhân ngày 25 tháng 02 năm 2003;

-         Căn cứ Nghị định số 103/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2003 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh hành nghề y, dược tư nhân;

-         Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;

-         (- Căn cứ Quyết định số...... ngày.... tháng.....năm ..... của..... quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy Sở Y tế;)

-         Căn cứ Thông tư số 01/2004/TT-BYT ngày 06 tháng 01 năm 2004 của Bộ Y tế hướng dẫn về hành nghề y, dược tư nhân;

-         Theo đề nghị của...........................................................................................

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

GIÁM ĐỐC SỞ Y TẾ TỈNH (THÀNH PHỐ)........)

Chứng nhận: ............ (ghi rõ tên đầy đủ của Cơ sở) ............................................................................

Địa chỉ: .......................................................................................................................................

Họ và tên của người đứng đầu hoặc người quản lý chuyên môn của cơ sở:............................................

Đủ điều kiện hành nghề theo hình thức tổ chức:................................................................................

...................................................................................................................................................

Phạm vi chuyên môn hành nghề: ...................................................................................................

...................................................................................................................................................

Giấy CNĐĐKHNYDTN có giá trị từ ngày.....tháng.....năm..... đến ngày.... tháng.... năm.....

....., ngày.....tháng.....năm......

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

(Giám đốc Sở Y tế tỉnh (thành phố)....)

Ký tên, đóng dấu

 

 

II. MẶT SAU CỦA GIẤY CHƯNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỂ Y, DƯỢC TƯ NHÂN

GIA HẠN GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN

HÀNH NGHỀ Y, DƯỢC TƯ NHÂN

1. LẦN 2:

Từ ngày.... tháng....năm.....

đến ngày....tháng....năm.....

2. LẦN 2:

Từ ngày.... tháng....năm....

đến ngày....tháng....năm....

3. LẦN 3:

Từ ngày.... tháng....năm.....

đến ngày....tháng....năm.....

4. LẦN 4:

Từ ngày.... tháng....năm....

đến ngày....tháng....năm....

5. LẦN 5:

Từ ngày.... tháng....năm....

đến ngày....tháng....năm....

6. LẦN 6:

Từ ngày.... tháng....năm.....

đến ngày....tháng....năm.....

...............

 

PHỤ LỤC 5

NỘI DUNG BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH CẤP GIẤY CHỬNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ Y, DƯỢC TƯ NHÂN

(ban hành kèm theo Thông tư số 01/2004/TT-BYT ngày 06 tháng 01 năm 2004).

1. Căn cứ pháp lý.

2. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y, dược tư nhân (theo quy định tại Điều 67).

3. Cơ sở hạ tầng và điều kiện vệ sinh môi trường.

4. Tổ chức - Nhân sự.

5. Trang thiết bị dụng cụ y tế.

6. Phạm vi hành nghề cụ thể.

7. Giá dịch vụ.

8. Biên bản thẩm định gồm các phần chính:

a) Thời gian và địa điểm.

b) Thành phần:

- Đoàn thẩm định

- Đại diện của cơ sở được thẩm định.

c) Kết quả thẩm định của 07 nội dung (Ghi cụ thể)

d) Kết luận và kiến nghị.

Tất cả tài liệu đều gửi bản chính hoặc bản sao hợp pháp.

PHỤ LỤC 6

NỘI DUNG BIỂN HIỆU

 

1. Nội dung biển hiệu của các cơ sẽ hành nghề y, được tư nhân phải đảm bảo các thông tin cơ bản sau đây:

a) Tên của cơ sở: Ghi đầy đủ tên của Cơ sở được ghi trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y, dược tư nhân; họ và tên của người đứng đầu hoặc người quản lý chuyên môn của cơ sở;

b) Địa chỉ: Ghi đầy đủ địa chỉ của Cơ sở được ghi trong Giấy chứng nhận đi điều kiện hành nghề y, dược tư nhân;

c) Số điện thoại;

d) Phạm vi hành nghề: Ghi đủ phạm vi hành nghề được ghi trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y, dược tư nhân;

đ) Thời gian làm việc.

2. Nội dung biển hiệu của người làm công việc chuyên môn trong cơ sở y, dược tư nhân phải đảm bảo các thông tin cơ bản sau.

- Tên cơ sở hành nghề,

- Họ và tên (người làm chuyên môn),

- Trình độ chuyên môn,

- Chức danh (nếu có)./.

BỘ TRƯỞNG
(Đã ký)
 
 
Trần Thị Trung Chiến


AsianLII: Copyright Policy | Disclaimers | Privacy Policy | Feedback
URL: http://www.asianlii.org/vie/vn/legis/laws/vvbsmscvdmthtttccqcqlthttbhktqs30472001n1272001cbtbyt1175