BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG Số: 09/2001/QĐ-BKHCNMT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 10 tháng 05 năm 2001 | |
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔITRƯỜNG Về việc ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG Căn cứ Nghị định số 22/CP, ngày 22 tháng 5 năm 1993 của Chính phủvề quyền hạn tổ chức bộ máy của
Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường; Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 24 tháng 12 năm 1999; Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chấtlượng, QUYẾT ĐỊNH: Nayban hành kèm theo Quyết định này 26 Tiêu chuẩn Việt Nam: (Danh mục kèm theo). DANH MỤC CÁC TIÊU CHUẨN VIỆT NAM (Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2001/QĐ-BKHCNMTngày 10 tháng 05 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường) Vậtliệu kim loại - Thử độ cứng Brinell Phần 1 : Phương phápthử Vật liệu kim loại -Thử độ cứng Brinell Phần 2 : Kiểm định vàhiệu chuẩn máy thử Vật liệu kim loại -Thử độ cứng Brinell Phần 3 : Hiệu chuẩntấm chuẩn Vật liệu kim loại -Thử độ cứng Rockwell Phần 1 : Phương phápthử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T) Vật liệu kim loại -Thử độ cứng Rockwell Phần 2 : Kiểm định vàhiệu chuẩn máy thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T) Vật liệu kim loại -Thử độ cứng Rockwell Phần 3 : Hiệu chuẩntấm chuẩn (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T) Thép và sản phẩm thép- Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính Mũ bảo vệ cho người đimô tô và xe máy Quy phạm phân cấp vàđóng tàu sông Vật cấy ghép trongphẫu thuật - Vật liệu kim loại Phần 1 : Thép không gỉgia công áp lực Vật cấy ghép trongphẫu thuật - Hướng dẫn bảo quản các vật chỉnh hình Vật cấy ghép trongphẫu thuật - Nẹp xương kim loại - Lỗ và rãnh dùng với vít có bề mặt tựa hìnhcôn Vật cấy ghép trongphẫu thuật - Nẹp xương kim loại - Các lỗ dùng cho vít có ren không đối xứng vàmặt
tựa hình cầu Vật cấy ghép trongphẫu thuật - Các chi tiết định vị dùng cho đầu xương đùi ở người trưởng thành Vật cấy ghép trongphẫu thuật - Đinh móc có chân song song - Yêu cầu chung Dụng cụ phẫu thuật -Dụng cụ có khớp nối không dùng để cắt - Yêu cầu chung và phươngpháp thử 17.TCVN 6802 : 2001(ISO 9714-1 : 1991) Dụng cụ khoan chỉnhhình - Mũi khoan , mũi taro và mũi khoét 18.TCVN 6803 : 2001(ISO 8685 : 1992) Quặng nhôm - Quy trìnhlấy mẫu 19.TCVN 6804 : 2001(ISO 10277 : 1995) Quặng nhôm - Phươngpháp thực nghiệm kiểm tra độ chính xác lấy mẫu 20.TCVN 6805 : 2001(ISO 10226 : 1991) Quặng nhôm - phươngpháp thực nghiệm kiểm tra độ lệch lấy mẫu 21.TCVN 6806 : 2001(ISO 8558 : 1985) Quặng nhôm - Chuẩn bịmẫu thử đã sấy sơ bộ 22.TCVN 6807 : 2001(ISO 8557 : 1985) Quặng nhôm - Xác địnhđộ hút ẩm mẫu phân tích - Phương pháp khối lượng 23.TCVN 6808 : 2001(ISO 9033 : 1989) Quặng nhôm - Xác địnhhàm lượng ẩm quặng đống 24.TCVN 6809 : 2001 Quy phạm phân cấp vàchế tạo phao neo 25.TCVN ISO/IEC 17020: 2001 (ISO/IEC 17020 : 1998) Chuẩn mực chung chocác hoạt động của tổ chức tiến hành giám định 26.TCVN ISO/IEC 17025: 2001 (ISO/IEC 17025 : 1999) Yêu cầu chung về nănglực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn
AsianLII:
Copyright Policy
|
Disclaimers
|
Privacy Policy
|
Feedback |