Chỉ thị số 07/CT-UBQUYẾT ĐỊNH CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Về việc ban hành quy định tạm thời việc thực hiện chế độ báo cáo thống kê
về hoạt động du lịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Pháp lệnh Kế toán thống kê công bố theo Lệnh số 06/LCT-HĐNN ngày 20 tháng 5 năm 1998 của Chủ tịch
Hội đồng Nhà nước;
Căn cứ yêu cầu quản lý Nhà nước trong giai đoạn mới về hoạt động du lịch trên địa bàn thành phố;
Xét đề nghị của Sở Du lịch và Cục Thống kê thành phố tại Tờ trình số 32/TT-DL-TK ngày 04 tháng 10 năm
2001 về việc "Khắc phục những tồn tại trong công tác thống kê về hoạt động du lịch trên địa
bàn thành phố Hải Phòng",
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay bổ sung về đối tượng báo cáo kết quả kinh doanh du lịch: Các nhà khách, nhà nghỉ của các Bộ, ngành,
đơn vị trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Các doanh nghiệp Nhà nước, Hợp tác xã, Công ty cổ phần, doanh nghiệp tư nhân, Công ty trách nhiệm hữu hạn,
hộ kinh doanh cá thể, các nhà khách, nhà nghỉ thuộc Bộ, ngành, đơn vị hoạt động khách sạn, nhà hàng,
du lịch và dịch vụ trên địa bàn thành phố có trách nhiệm báo cáo thêm chỉ tiêu lượt khách đến ăn
uống, vui chơi giải trí, tham quan lễ hội du lịch (kể cả khách nội bộ) do hoạt động du lịch phục vụ
theo biểu gửi kèm (biểu số 01/DLCS - báo cáo hàng tháng).
Điều 3. Giao cho Cục Thống kê chủ trì phối hợp với Sở Du lịch tổ chức tập huấn báo biểu thống kê cho các
doanh nghiệp hoạt động du lịch trên địa bàn thành phố.
Điều 4. Các ông Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Du lịch, Cục trưởng
Cục Thống kê thành phố, Thủ trưởng các ngành, cấp có liên quan và Giám đốc các doanh nghiệp ghi tại
Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành quy định này./.
Biểu số 01/DL-CS Ban hành kèm theo QĐ số 109/TCTK-QĐ Ngày gửi: ngày 12 tháng báo cáo | Đơn vị gửi : Các đơn vị hoạt động Du lịch,Khách sạn, nhà hàng Nơi nhận: -Cục Thống kê thành phố - Sở Du lịch thành phố |
BÁO CÁO KẾT QỦA KINH DOANH DU LỊCH THÁNG
..……....
NĂM..…………...
(Tên đơn vị....…………..........................………............ Số điện thoại giao dịch.....................………...........)
CHỈ TIÊU | Đơn vị tính | Mã số
| Thực hiện tháng trước | Ước thực hiện tháng báo cáo | Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo |
A | B | C | 1 | 2 | 3 |
A. KHÁCH | | | | | |
I. Khách do các cơ sở lưu trú phục vụ | | | | | |
1- Tổng số lượt khách | L/K | | | | |
a- Khách quốc tế | L/K | | | | |
Trong đó : | | | | | |
- Khách người Việt Nam định cư ở nước ngoài | L/K | | | | |
- Khách các nước châu Á | L/K | | | | |
Trong đó : Khách Trung Quốc | L/K | | | | |
b- Khách trong nước | L/K | | | | |
1.1 Tổng số lượt khách ngủ qua đêm | L/K | | | | |
TĐ: Lượt khách quốc tế | L/K | | | | |
2. Ngày khách | N/K | | | | |
Trong đó : Ngày khách quốc tế | N/K | | | | |
II. Khách quốc tế do các tổ chức lữ hành phục vụ | | | | | |
1. Tổng số lượt khách | L/K | | | | |
Trong đó: | | | | | |
- Khách các nước Châu Á | L/K | | | | |
Trong đó : Khách Trung Quốc | L/K | | | | |
1.1 Lượt khách do đơn vị tự tổ chức từ nước ngoài vào Việt Nam | L/K | | | | |
Trong đó : | | | | | |
-Khách các nước châu Á | L/K | | | | |
Trong đó : khách Trung Quốc | L/K | | | | |
1.1.1 Ngày khách | N/K | | | | |
1.2 Lượt khách do đơn vị tiếp nhận từ doanh nghiệp lữ hành khác và khai thác trong nước | L/K | | | | |
Trong đó : | | | | | |
- Khách các nước Châu Á | L/K | | | | |
Trong đó : Khách Trung Quốc | L/K | | | | |
1.2.1. Ngày khách | N/K | | | | |
III. Khách du lịch trong nước do tổ chức lữ hành phục vụ | | | | | |
1. Lượt khách | L/K | | | | |
2. Ngày khách | N/K | | | | |
Khách du lịch Việt Nam đi du lịch nước ngoài | | | | | |
1. Lượt khách | L/K | | | | |
Lượt khách chia theo nước đến | L/K | | | | |
.................................................. | L/K | | | | |
.................................................. | L/K | | | | |
.................................................. | L/K | | | | |
.................................................. | L/K | | | | |
.................................................. | L/K | | | | |
2. Tổng số ngày khách đi du lịch nước ngoài | N/K | | | | |
B. DOANH THU | | | | | |
1. Tổng doanh thu quy đồng Việt Nam | Tr/đồng | | | | |
TĐ: thu ngoại tệ quy đôla Mỹ | USD | | | | |
2. Tổng doanh thu chia theo đối tượng phục vụ chủ yếu | Tr/đồng | | | | |
Trong đó : | | | | | |
- Doanh thu phục vụ khách quốc tế | Tr/đồng | | | | |
- Doanh thu phục vụ khác du lịch trong nước | Tr/đồng | | | | |
- Doanh thu phục vụ khách Việt Nam đi du lịch nước ngoài | Tr/đồng | | | | |
3. Tổng doanh thu chia theo loại hình kinh doanh dịch vụ | Tr/đồng | | | | |
a. Doanh thu dịch vụ du lịch | Tr/đồng | | | | |
Chia ra: | | | | | |
* Doanh thu giường | Tr/đồng | | | | |
* Doanh thu lữ hành | Tr/đồng | | | | |
TĐ: Các khoản thu hộ | Tr/đồng | | | | |
* Doanh thu vận chuyển khách | Tr/đồng | | | | |
* Doanh thu dịch vụ vui chơi giải trí | Tr/đồng | | | | |
* Doanh thu dịch vụ khác | Tr/đồng | | | | |
b. Doanh thu bán hàng hoá | Tr/đồng | | | | |
TĐ: Doanh thu bán hàng lưu niệm | Tr/đồng | | | | |
c. Doanh thu bán hàng ăn uống | Tr/đồng | | | | |
TĐ: Doanh thu bán hàng tự chế biến | Tr/đồng | | | | |
d. Doanh thu khác | Tr/đồng | | | | |
C. NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | | | | | |
1. Số phải nộp | Tr/đồng | | | | |
2. Số đã nộp | Tr/đồng | | | | |
Người lập biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Người duyệt biểu (Ký, ghi rõ họ tên) | Ngày tháng năm Thủ trưởng đơn vị ( Ký tên, đóng dấu) |
AsianLII:
Copyright Policy
|
Disclaimers
|
Privacy Policy
|
Feedback
URL: http://www.asianlii.org/vie/vn/legis/laws/vvbhqttvthcbctkvhdltbtphp730