AsianLII Home | Databases | WorldLII | Search | Feedback

Laws of Vietnam

You are here:  AsianLII >> Databases >> Laws of Vietnam >> Về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho mục đích lâm nghiệp gắn với việc lập hồ sơ quản lý rừng

Database Search | Name Search | Noteup | Help

Về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho mục đích lâm nghiệp gắn với việc lập hồ sơ quản lý rừng

Thuộc tính

Lược đồ

Download

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Số: 112/2008/QĐ-BNN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 19 tháng 11 năm 2008                          

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật giao rừng, cho thuê rừng,

cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho mục đích lâm nghiệp

gắn với việc lập hồ sơ quản lý rừng

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ và Cục trưởng Cục Kiểm lâm,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho mục đích lâm nghiệp gắn với việc lập hồ sơ quản lý rừng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

GIAO RỪNG, CHO THUÊ RỪNG, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ ĐÂT

CHO MỤC ĐÍCH LÂM NGHIỆP GẮN VỚI VIỆC LẬP HỒ SƠ QUẢN LÝ RỪNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 112/2008/QĐ-BNN ngày 19 tháng 11

năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này được áp dụng để xác định hao phí lao động, vật tư, nhiên liệu, các phụ cấp cần thiết phục vụ công tác giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và lập hồ sơ quản lý rừng.

2. Các tính chi phí lao động như sau:

Mức tiền chi phí lao động

=

Mức lương tối thiểu chung

x

Số công

x

hệ số lương cấp bậc

22 ngày

3. Phụ cấp lưu động

Phụ cấp lưu động được tính trả theo số ngày thực tế làm việc đối với khâu ngoại nghiệp theo công thức sau:

Mức tiền phụ cấp lưu động

=

Mức lương tối thiểu chung

x

Số công ngoại nghiêp

x

0,6

22 ngày

4. Phụ cấp khó khăn (K)

Phụ cấp khó khăn được tính trả theo số ngày thực tế làm việc đối với khâu ngoại nghiệp theo công thức sau:

Mức tiền phụ cấp khó khăn

=

Mức lương tối thiểu chung

x

hệ số lương cấp bậc

x

Số công ngoại nghiêp

x

K

22 ngày

a) K = 1,0: Áp dụng với các xã có hệ số khu vực nhỏ hơn 0,3.

b) K = 1,2: Áp dụng với các xã có hệ số khu vực từ 0,3 đến 0,5.

c) K = 1,4: Áp dụng với các xã có hệ số khu vực trên 0,5.

5. Tổng chi phí để giao rừng, cho thuê rừng, cấp giấy chúng nhận quyền sử dụng đất và lập hồ sơ quản lý rừng bao gồm các chi phí về lao động, phụ cấp lưu động, phụ cấp khu vực, vật tư, nhiên liệu và các chi phí khác theo quy định của Nhà nước.

Chương II

NỘI DUNG CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC

1. Công tác chuẩn bị

1.1. Thu thập các loại tài liệu, bản đồ.

1.2. Xây dựng đề cương dự toán.

1.3. Chỉnh sửa đề cương, dự toán.

1.4. Thiết kế kỹ thuật.

1.5. Can vẽ bản đồ phục vụ công tác ngoại nghiệp.

1.6. Tập huấn kỹ thuật, nghiệp vụ.

1.7. Chuẩn bị dụng cụ kỹ thuật, hậu cần.

2. Công tác ngoại nghiệp

2.1. Khảo sát xây dựng phương án giao rừng, cho thuê rừng.

a) Làm thủ tục hành chính với chính quyền địa phương và các bên liên quan.

b) Tổ chức phổ biến kế hoạch triển khai.

c) Khoanh vẽ các loại đất, loại rừng.

d) Xác định ranh giới các thửa đất dự kiến giao, cho thuê.

e) Phác thảo sơ đồ giao rừng/cho thuê rừng, làm việc thống nhất với các bên liên quan.

f) Họp thông qua phương án.

2.2. Tổ chức giao rừng, cho thuê rừng tại thực địa.

a) Đo đạc, xác định ranh giới thửa đất lâm nghiệp.

b) Đo đạc, xác định ranh giới đất có rừng.

c) Lập ô tiêu chuẩn xác minh rừng.

d) Điều tra tài nguyên rừng trên các ô tiêu chuẩn.

e) Làm việc thống nhất với địa phương, các bên liên quan và lập kế hoạch bàn giao rừng, đất lâm nghiệp tại thực địa.

g) Bàn giao rừng, đất lâm nghiệp tại thực địa.

h) Vận chuyển, đóng mốc ranh giới.

3. Công tác nội nghiệp

3.1. Lập phương án giao rừng, cho thuê rừng

a) Tính diện tích rừng và đất lâm nghiệp

b) Số hoá và biên tập bản đồ

c) Tính toán thống kê các loại biểu

d) Phân tích số liệu ngoại nghiệp

e) Viết Báo cáo thuyết minh phương án.

g) Chỉnh sửa phương án

h) Kiểm tra nội nghiệp

i) In ấn, giao nộp tài liệu

3.2. Lập hồ sơ giao rừng, cho thuê rừng

a) Tính diện tích các thửa đất, diện tích các lô rừng.

b) Nhập số liệu theo các biểu điều tra ô tiêu chuẩn

c) Tính toán xử lý số liệu ô tiêu chuẩn

d) Vẽ sơ đồ các thửa đất

e) Số hoá và biên tập bản đồ

f) Lập cơ sở dữ liệu

g) Lập hồ sơ giao, cho thuê rừng

h) Trình duyệt hồ sơ

i) Chỉnh sửa tài liệu, báo cáo

k) Kiểm tra nội nghiệp

l) In ấn, giao nộp tài liệu

4. Hoàn chỉnh thủ tục địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và lập hồ sơ quản lý rừng.

4.1. Hoàn chỉnh thủ tục

a) Lập sổ địa chính.

b) Lập sổ mục kê.

c) Trích lục thửa đất.

d) Lập sổ cấp giấy chứng nhận.

e) Viết giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

f) Tổng hợp biểu thống kê đất đai.

g) Kiểm tra đối soát tài liệu, bản đồ.

h) Thẩm định hồ sơ giao rừng, cho thuê rừng.

4.2. Trình duyệt.

4.3. Nghiệm thu hồ sơ; bàn giao tài liệu phân cấp quản lý các tài liệu; trao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

Chương III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TỔNG HỢP

1. Trường hợp giao, cho thuê rừng tự nhiên đồng thời với giao, cho thuê đất

Bảng 1: Định mức tổng hợp giao, cho thuê rừng tự nhiên đồng thời với giao, cho thuê đất đối với hộ gia đình hoặc cộng đồng

TT

Hạng mục chi phí

Đơn vị tính

Mức diện tích giao bình quân cho 1 hộ

Hệ số lương cấp bậc

không quá 5ha

Trên 5ha đến 10ha

Trên 10ha đến 20ha

Trên 20ha

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Lao động

công/ha

4,20

2,51

1,97

1,73

3,68

 

Trong đó ngoại nghiệp

công/ha

2,12

1,45

1,27

1,18

 

2

Vật tư (tính theo tỷ lệ % so với chi phí lao động)

%

10,31

7,96

6,83

5,90

 

3

Vận chuyển

km/ha

4,33

1,87

1,00

0,64

 

 

Bảng 2: Định mức tổng hợp giao, cho thuê rừng tự nhiên đồng thời với giao, cho thuê đất đối với tổ chức

TT

Hạng mục chi phí

Đơn vị tính

Mức diện tích giao

Hệ số lương cấp bậc

Nhỏ hơn hoặc bằng  500 ha

Trên 500ha đến 1000 ha

Trên 1000ha đến 5000 ha

Trên 5000ha đến10000 ha

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Lao động

công/ha

3,08

2,02

0,92

0,45

3,68

 

Trong đó ngoại nghiệp 

công/ha

1,47

1,17

0,57

0,28

 

2

Vật tư (tính theo tỷ lệ % so với chi phí lao động)

%

9,80

7,03

6,91

6,85

 

3

Vận chuyển

km/ha

4,67

2,60

0,92

0,44

 

 

TT

Hạng mục chi phí

Đơn vị tính

Mức diện tích giao

Hệ số lương cấp bậc

Trên 10000ha đến 20000 ha

Trên 20000ha đến 30000 ha

Trên 30000 ha

(nối tiếp của bảng 1.2)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Lao động

công/ha

0,31

0,24

0,20

3,68

 

Trong đó ngoại nghiệp 

công/ha

0,19

0,15

0,12

 

2

Vật tư (tính theo tỷ lệ % so với chi phí lao động)

%

6,91

6,70

6,62

 

3

Vận chuyển

km/ha

0,23

0,17

0,14

 

(xem định mức chi tiết cho lao động, vật tư và vận chuyển trong phần phụ lục)

2. Các trường hợp khác

a) Trường hợp giao, cho thuê rừng trồng đồng thời với giao, cho thuê đất và trường hợp giao, cho thuê rừng tự nhiên trong trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được tính bằng 85% so với định mức đã trình bày tại Bảng 1 và Bảng 2;

b) Trường hợp giao, cho thuê rừng trồng trong trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được tính bằng 70% so với định mức đã trình bày tại Bảng 1 và Bảng 2;

c) Trường hợp giao, cho thuê đất lâm nghiệp không có rừng áp dụng quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường./.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
 
 
Hứa Đức Nhị


AsianLII: Copyright Policy | Disclaimers | Privacy Policy | Feedback
URL: http://www.asianlii.org/vie/vn/legis/laws/vvbhmktktgrctrcgcnqsdcmlngvvlhsqlr1020