ĐIỀU LỆ QUẢN LÝ XÂY DỰNG
THEO QUY HOẠCH CHI TIẾT KHU ĐÔ THỊ MỚI DỊCH VỌNG,
QUẬN CẦU GIẤY, HÀ NỘI, TỶ LỆ 1/500
(Ban hành kèm theo Quyết định số 112/2001/QĐ-UB ngày 09 tháng 11 năm 2001 của UBND Thành phố Hà Nội)
CHƯƠNG I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Điều lệ này hướng dẫn việc quản lý xây dựng các công trình theo đúng quy hoạch chi tiết khu đô thị
mới Dịch Vọng, quận Cầu Giấy - Hà Nội, tỷ lệ 1/500 đã được phê duyệt.
Điều 2. Ngoài những quy định trong Điều lệ này, việc quản lý xây dựng trong khu đô thị mới Dịch Vọng còn phải
tuân theo những quy định khác của pháp luật có liên quan.
Điều 3. Việc điều chỉnh, bổ sung hoặc thay đổi Điều lệ này phải được Uỷ ban nhân dân Thành phố quyết định
trên cơ sở điều chỉnh đồ án quy hoạch chi tiết được phê duyệt.
Điều 4. UBND Thành phố giao UBND quận Cầu Giấy quản lý xây dựng tại khu đô thị mới Dịch Vọng và phối hợp
với các Sở, Ban, Ngành Thành phố kiểm tra, hướng dẫn chủ đầu tư và nhân dân thực hiện đầu tư xây
dựng theo đúng quy hoạch chi tiết được duyệt .
CHƯƠNG II
NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 5. Vị trí, ranh giới và quy mô khu đô thị mới Dịch Vọng:
1. Vị trí: Nằm trong địa giới hành chính của hai phường Dịch Vọng và Yên Hòa, quận Cầu Giấy - Hà Nội
2. Ranh giới:
Phía Bắc giáp khu dân cư thôn Trung, phường Dịch Vọng.
Phía Đông giáp ruộng canh tác và khu dân cư phường Dịch Vọng và phường Yên Hòa.
Phía Tây giáp ruộng canh tác của phường Dịch Vọng.
Phía Nam giáp ruộng canh tác của phường Yên Hòa.
3. Quy mô:
Tổng diện tích đất: 225.174 m2
Tổng số dân: 4580 người
Điều 6. Quy hoạch sử dụng đất khu đô thị mới Dịch Vọng được chia thành các khu chức năng sau:
Đất công trìng công cộng (khu ở và đơn vị ở).
Đất hỗn hợp.
Đất trường học (nhà trẻ mẫu giáo, trường tiểu học và trung học cơ sở).
Đất cây xanh đơn vị ở.
Đất ở.
Đất xây dựng bãi đỗ xe và dịch vụ kỹ thuật giao thông.
(Các chỉ tiêu khống chế được xác định trên bản vẽ được duyệt.)
Điều 7. Đất xây dựng công trình công cộng
1. Công trình công cộng khu ở:
Tổng diện tích đất: 6.712 m2
Chức năng: dịch vụ thương mại, dịch vụ văn hóa ...
2. Công trình công cộng đơn vị ở:
Tổng diện tích đất: 2.249 m2
Chức năng: quản lý hành chính cấp phường, dịch vụ thương mại, văn hóa, y tế.
Vị trí cụ thể từng lô đất được xác định theo quy hoạch được duyệt.
Các chỉ tiêu cơ bản quy định cho từng lô đất được xác định như sau:
BẢNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG KHU Ở - ĐƠN VỊ Ở
KÝ HIỆU Ô ĐẤT | LOẠI ĐẤT, CHỨC NĂNG CÔNG TRÌNH | DIỆN TÍCH ĐẤT (M2) | DIỆN TÍCH XÂY DỰNG (M2) | DIỆN TÍCH SÀN (M2) | MẬT ĐỘ XÂY DỰNG (%) | HỆ SỐ SDĐ (LẦN) | TẦNG CAO (TẦNG) | GHI CHÚ |
CÔNG TRÌNH | TRUNG BÌNH |
CC -1 | Công cộng khu ở | 2260 | 720 | 5850 | 32,6% | 2,65 | 2 - 9 | 8,13 | Kết hợp 4500 m2 sàn ở |
CC - 2 | Công công đơn vị ở | 2249 | 556 | 1293 | 24,7% | 0,57 | 2 - 3 | 2,33 | |
CC - 3 | Công cộng khu ở | 4506 | 1507 | 3701 | 33,4% | 0,82 | 1 - 3 | 2,46 | |
Các yêu cầu về quy hoạch kiến trúc :
+ Yêu cầu chung: xem điều 13
+ Yêu cầu riêng: Các công trình công cộng khi thiết kế, xây dựng cụ thể phải có giải pháp đảm bảo
cho người tàn tật sử dụng thuận tiện.
Các yêu cầu về quy hoạch kỹ thuật:
+ Yêu cầu chung: xem điều 14
+ Yêu cầu riêng:
Cấp điện: Việc cấp điện phải tổ chức thành mạng riêng và cấp tới tận công trình. Đảm bảo an toàn
trong vận hành sử dụng.
Điều 8: Đất xây dựng công trình hỗn hợp (nhà ở kết hợp với công trình chức năng khác)
Tổng diện tích đất: 9.861 m2.
Chức năng: trụ sở cơ quan, văn phòng giao dịch, nhà ở cho thuê, công trình thương mại.
Vị trí cụ thể của lô đất được xác định theo quy hoạch được duyệt.
Các chỉ tiêu cơ bản được quy định như sau:
Mật độ xây dựng: 30,7%
Hệ số sử dụng đất: 2,86 lần.
Tầng cao: 2 ữ 15 tầng.
Các yêu cầu về quy hoạch kiến trúc : xem điều 13.
Các yêu cầu về quy hoạch kỹ thuật : như điều 7
Điều 9. Đất xây dựng trường học.
Tổng diện tích đất : 24.878 m2
Vị trí cụ thể của lô đất được xác định theo quy hoạch được duyệt.
KÝ HIỆU Ô ĐẤT | LOẠI ĐẤT, CHỨC NĂNG CÔNG TRÌNH | DIỆN TÍCH ĐẤT (M2) | DIỆN TÍCH XÂY DỰNG (M2) | DIỆN TÍCH SÀN (M2) | MẬT ĐỘ XÂY DỰNG (%) | HỆ SỐ SDĐ (LẦN) | TẦNG CAO (TẦNG) | GHI CHÚ |
CÔNG TRÌNH | TRUNG BÌNH |
TH-1 | Trường tiểu học | 7654 | 1625 | 2665 | 21,2% | 0,35 | 1 - 3 | 1,64 | |
NT-1 | Nhà trẻ | 5058 | 1010 | 1010 | 20,0% | 0,20 | 1 - 2 | 1,00 | |
TH-2 | Trường trung học cơ sở | 8810 | 1580 | 2620 | 17,9% | 0,30 | 1 - 3 | 1,66 | |
NT-2 | Nhà trẻ | 3356 | 590 | 590 | 17,6% | 0,18 | 1 - 2 | 1,00 | |
Các yêu cầu về quy hoạch kiến trúc : xem điều 13.
+ Yêu cầu chung: xem điều 14
+ Yêu cầu riêng:
KÝ HIỆU Ô ĐẤT | LOẠI ĐẤT, CHỨC NĂNG CÔNG TRÌNH | DIỆN TÍCH ĐẤT (M2) | DIỆN TÍCH XÂY DỰNG (M2) | DIỆN TÍCH SÀN (M2) | MẬT ĐỘ XÂY DỰNG (%) | HỆ SỐ SDĐ (LẦN) | TẦNG CAO (TẦNG) | GHI CHÚ |
CÔNG TRÌNH | TRUNG BÌNH |
NO-1 | Đất ở | 3678 | 1833 | 5499 | 49,8% | 1,50 | 3 - 4 | 3,00 | (1) |
NO-2 | Đất ở | 4229 | 2430 | 5940 | 57,5% | 1,4 | 2 - 3 | 2,44 | (2) |
NO-3 | Đất ở | 4890 | 2592 | 7776 | 53,0% | 1,59 | 3 - 4 | 3,00 | |
NO- 4 | Đất ở | 12428 | 2855 | 20165 | 23,0% | 1,62 | 3 - 11 | 7,06 | (3) |
NO-5 | Đất ở | 3421 | 1061 | 9549 | 31,0% | 2,79 | 9 | 9,00 | (3) |
NO-6 | Đất ở | 9256 | 2399 | 15267 | 25,9% | 1,65 | 3 - 9 | 6,36 | (3) |
NO-7 | Đất ở | 15734 | 5716 | 39119 | 36,3% | 2,49 | 3 - 12 | 6,84 | (3) |
NO-8 | Đất ở | 10411 | 2707 | 16449 | 26,0% | 1,58 | 3 - 9 | 6,08 | (3) |
NO-9 | Đất ở | 9822 | 3342 | 26346 | 34,0% | 2,68 | 3 - 12 | 7,88 | (3) |
NO-10 | Đất ở | 5265 | 1632 | 14688 | 31,0% | 2,79 | 9 | 9,00 | (3) |
NT-11 | Đất ở | 4641 | 1439 | 12951 | 31,0% | 2,79 | 9 | 9,00 | (3) |
NT-12 | Đất ở | 5304 | 1278 | 3834 | 24,1% | 0,72 | 3 - 4 | 3,00 | |