AsianLII Home | Databases | WorldLII | Search | Feedback

Laws of Vietnam

You are here:  AsianLII >> Databases >> Laws of Vietnam >> Về việc ban hành Danh mục xe máy và động cơ, phụ tùng xe máy phải áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam

Database Search | Name Search | Noteup | Help

Về việc ban hành Danh mục xe máy và động cơ, phụ tùng xe máy phải áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam

Thuộc tính

Lược đồ

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Số: 13/2003/QĐ-BKHCN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 26 tháng 05 năm 2003                          
No tile

QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNGNGHỆ

Về việc ban hành Danh mục xe máy và động cơ, phụ tùngxe máy phải áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam

 

BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Căn cứPháp lệnh Chất lượng hàng hóa ngày 24 tháng 12 năm 1999;

Căn cứNghị định số 22/CP ngày 22 tháng 5 năm 1993 của Chính phủ về nhiệm nụ, quyềnhạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ);

Căn cứQuyết định số 147/2002/QĐ-TTg ngày 25 tháng 10 năm 2002 của Thủ tướng Chínhphủ về cơ chế điều hành quản xuất nhập khẩu, sản xuất lắp ráp xe haibánh gắn máy và phụ tùng giai đoạn 2003 - 2005;

Theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 260/CP-KG ngày 11 tháng 3năm 2003 về việc giao cho Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Danh mục xe máy và độngcơ, phụ tùng xe máy bắt buộc áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam;

Sau khi thống nhất với Bộ Giao thông vận tải về Danh mục xe máy và động cơ, phụ tùngxe máy bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chấtlượng,

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục xe máy, động cơ và phụ tùng xe máyphải áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN).

Thờiđiểm hiệu lực áp dụng tiêu chuẩn được quy định trong Danh mục ban hành kèm theoQuyết định này. Danh mục này sẽ được bổ sung, sửa đổi theo yêu cầu quản lýtrong từng thời kỳ.

Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 3.Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng có trách nhiệm tổ chức và hướng dẫnthực hiện Quyết định này.

Điều 4.Tổ chức, cá nhân sản xuất, lắpráp, nhập khẩu xe máy và động cơ, phụ tùng xe máy và các tổ chức, cá nhân cóliên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

DANH MỤC XE MÁY VÀ ĐỘNG CƠ,

PHỤ TÙNG PHẢI ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

(ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BKHCN ngày26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ).

Số thứ tự

Tên sản phẩm, hàng hóa

Tiêu chuẩn áp dụng

Nội dung áp dụng

Thời điểm có hiệu lực

 

Xe máy

 

 

 

 

Yêu cầu chung về an toàn

 

 

 

1

 

TCVN 5929: 2003* Mô tô, xe máy hai bánh - Yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử

 

 

Toàn bộ tiêu chuẩn, với các lưu ý sau:

- Cho phép thử hiệu quả phanh trên băng thử theo Mục 3.5.3.2.

- Khí thải: theo mức 2 Bảng 1 của TCVN

6438:2001.

- Độ ồn: chỉ thử khi đỗ theo TCVN 6436:1998.

01/9/2003

 

 

 

Yêu cầu cụ thể về an toàn

 

 

 

2

Tiêu thụ nhiên liệu

TCVN 644O: 1998: Mô tô - Phương pháp đo tiêu thụ nhiên liệu

Toàn bộ tiêu chuẩn

01/9/2003

3

Phần nhô của xe máy

TCVN 6999: 2002: Phương tiện giao thông đường bộ - Phần nhô ra ngoài của mô tô xe máy hai bánh hoặc ba bánh - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu

Toàn bộ tiêu chuẩn

- 01/9/2005 đối với đời xe mới;

- 01/9/2006 đối với đời xe đang sản xuất.

4

Cơ cấu điều khiển

TCVN 6957: 2001: Phương tiện giao

thông đường bộ - Cơ cấu điều khiển hoạt động của mô tô. xe máy hai bánh

- Yêu cầu trong phê duyệt kiểu

- Toàn bộ tiêu chuẩn

- Riêng các mục 6.3.2.1.1 và 6.3.2.1.2 và Phụ lục D

01/9/2003

01/01/2005

 

Yêu cầu về môi trường

 

 

 

 

5

Khí thải

TCVN 6438: 2001.: Phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn lớn nhất cho phép của khí thải

Áp dụng phần quy định cho mô tô, xe máy - mức 2 Bảng 1

01/912003

 

6

Tiếng ồn

TCVN 6436: 1998: Âm học - Tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ - Mức ồn tối đa cho phép

Toàn bộ tiêu chuẩn

01/9/2003

 

7

 

TCVN 6435: 1998: Âm học - Đo tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ - Phương pháp điều tra

Toàn bộ tiêu chuẩn

01/9/2003

 

 

Động cơ xe máy

 

 

 

 

8

 

TCVN 6998: 2002: Phương tiện giao

thông đường bộ - Vận tốc thiết kế lớn

nhất, mô men xoắn lớn nhất và công suất hữu ích lớn nhất của động cơ mô tô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh - Phương pháp thử trong phê duyệt kiểu

Toàn bộ tiêu chuẩn

- 01/9/2005 đối với đời xe mới

- 01/9/2006 đối với đời xe đang sản xuất

 

9

 

TCVN 6439: 1998 Mô tô - Quy tắc thử động cơ - Công suất hữu ích

Toàn bộ tiêu chuẩn

01/9/2003

 

 

Phụ tùng xe máy (trừ phần động cơ)

 

 

 

10

Khung xe

TCVN 7238: 2003: Mô tô. xe máy -

Khung - Yêu cầu kỹ thuật và phương

pháp thử

Toàn bộ tiêu chuẩn

01/9/2003

 

11

 

TCVN 6580: 2000: Phương tiện giao

thông đường bộ - Mã nhận dạng phương tiện (VIN) - Vị trí và cách ghi

Toàn bộ tiêu chuẩn

01/9/2003

 

12

 

TCVN 6578: 2000: Phương tiện giao

thông đường bộ - Mã nhận dạng phương tiện (VIN) - Nội dung và cấu trúc

Toàn bộ tiêu chuẩn

01/9/2003

 

13

ng xả

TCVN 7232: 2003: Mô tô, xe máy - ng xả - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Toàn bộ tiêu chuẩn

01/9/2003

 

14

Nan hoa

TCVN 7233: 2003: Mô tô, xe máy - Nan hoa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Toàn bộ tiêu chuẩn

01/9/2003

 

15

Vành thép

TCVN 7234: 2003: Mô tô, xe máy -

Vành thép - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Toàn bộ tiêu chuẩn

01/9/2003

 

16

Chân phanh

TCVN 7235 : 2003: Mô tô, xe máy - Chân phanh - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Toàn bộ tiêu chuẩn

01/9/2003

 

17

Tay phanh

TCVN 7236: 2003: Mô tô, xe máy - Tay phanh - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Toàn bộ tiêu chuẩn

01/9/2003

 

18

Dây phanh, dây côn, dây ga

TCVN 7237: 2003: Mô tô, xe máy - Dây phanh, dây ga, dây côn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Toàn bộ tiêu chuẩn

01/9/2003

 

19

c quy

TCVN 4472: 1993: c quy chì khởi

động

Toàn bộ tiêu chuẩn

01/9/2003

 

20

Gương chiếu hậu

TCVN 6770: 2001: Phương tiện giao

thông đường bộ - Gương chiếu hậu mô

tô và xe máy - Yêu cầu và phương pháp thử trong công nhận kiểu

Toàn bộ tiêu chuẩn

01/9/2003

 

21

Chân chống

TCVN 6890: 2001: Phương tiện giao

thông đường bộ - Chân chống mô tô, xe máy hai bánh - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu

Toàn bộ tiêu chuẩn

01/9/2003

 

22

Quai nắm, tay nắm

TCVN 6924: 2001: Phương tiện giao

thông đường bộ - Quai nắm và tay nắm

cho người cùng đi trên mô tô, xe máy

hai bánh

Toàn bộ tiêu chuẩn

01/9/2003

 

23

Thùng nhiên liệu (bình

xăng)

TCVN 6954: 2001: Phương tiện giao

thông đường bộ - Thùng nhiên liệu của

mô tô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh -

Yêu cầu và phương pháp thử trong phê

duyệt kiểu

Toàn bộ tiêu chuẩn

01/9/2003

 

24

Thiết bị đo vận tốc

TCVN 6956: 2001: Phương tiện giao

thông đường bộ - Thiết bị đo tốc độ và

việc lắp đặt trên phương tiện cơ giới -

Yêu cầu và phương pháp thử trong phê

duyệt kiểu

Toàn bộ tiêu chuẩn

01/9/2003

 

25

Săm lốp

TCVN 5721-1; 2: 2002: Phương tiện

giao thông đường bộ - Mô tô - Phần 1:

Săm; Phần 2: Lốp

Toàn bộ tiêu chuẩn

01/9/2005

 

26

Xích, đĩa xích

TCVN 6374: 1998 - Xích con lăn chính xác bước ngắn và đĩa xích

Áp dụng phần đĩa xích

01/9/2003

 

27

 

TCVN 7058: 2002: Phương tiện giao

thông đường bộ - Xích mô tô - Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử

Toàn bộ tiêu chuẩn

01/9/2004

 

* Khuyến khích tổ chức, cá nhân sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe máyáp dụng toàn bộ TCVN 5929: 2003 nếu có điều kiện./.


AsianLII: Copyright Policy | Disclaimers | Privacy Policy | Feedback
URL: http://www.asianlii.org/vie/vn/legis/laws/vvbhdmxmvcptxmpdtcvn587