QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNGNGHỆ
Về việc ban hành Danh mục xe máy và động cơ, phụ tùngxe máy phải áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứPháp lệnh Chất lượng hàng hóa ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Căn cứNghị định số 22/CP ngày 22 tháng 5 năm 1993 của Chính phủ về nhiệm nụ, quyềnhạn và tổ chức bộ máy
của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ);
Căn cứQuyết định số 147/2002/QĐ-TTg ngày 25 tháng 10 năm 2002 của Thủ tướng Chínhphủ về cơ chế điều hành quản
lý xuất nhập khẩu, sản xuất lắp ráp xe haibánh gắn máy và phụ tùng giai đoạn 2003 - 2005;
Theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 260/CP-KG ngày 11 tháng 3năm 2003 về việc giao cho Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Danh mục xe máy và độngcơ, phụ tùng xe máy bắt buộc áp dụng Tiêu chuẩn
Việt Nam;
Sau khi thống nhất với Bộ Giao thông vận tải về Danh mục xe máy và động cơ, phụ tùngxe máy bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chấtlượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục xe máy, động cơ và phụ tùng xe máyphải áp dụng Tiêu chuẩn Việt
Nam (TCVN).
Thờiđiểm hiệu lực áp dụng tiêu chuẩn được quy định trong Danh mục ban hành kèm theoQuyết định này.
Danh mục này sẽ được bổ sung, sửa đổi theo yêu cầu quản lýtrong từng thời kỳ.
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3.Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng có trách nhiệm tổ chức và hướng dẫnthực hiện Quyết định
này.
Điều 4.Tổ chức, cá nhân sản xuất, lắpráp, nhập khẩu xe máy và động cơ, phụ tùng xe máy và các tổ chức, cá nhân
cóliên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC XE MÁY VÀ ĐỘNG CƠ,
PHỤ TÙNG PHẢI ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
(ban hành kèm theo Quyết định số 13/2003/QĐ-BKHCN ngày26/5/2003 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ).
Số thứ tự | Tên sản phẩm, hàng hóa | Tiêu chuẩn áp dụng | Nội dung áp dụng | Thời điểm có hiệu lực |
| Xe máy | | | |
| Yêu cầu chung về an toàn | | | |
1 | | TCVN 5929: 2003* Mô tô, xe máy hai bánh - Yêu cầu an toàn chung và phương pháp thử | Toàn bộ tiêu chuẩn, với các lưu ý sau: - Cho phép thử hiệu quả phanh trên băng thử theo Mục 3.5.3.2. - Khí thải: theo mức 2 Bảng 1 của TCVN 6438:2001. - Độ ồn: chỉ thử khi đỗ theo TCVN 6436:1998. | 01/9/2003 |
| Yêu cầu cụ thể về an toàn | | | |
2 | Tiêu thụ nhiên liệu | TCVN 644O: 1998: Mô tô - Phương pháp đo tiêu thụ nhiên liệu | Toàn bộ tiêu chuẩn | 01/9/2003 |
3 | Phần nhô của xe máy | TCVN 6999: 2002: Phương tiện giao thông đường bộ - Phần nhô ra ngoài của mô tô xe máy hai bánh hoặc ba bánh -
Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu | Toàn bộ tiêu chuẩn | - 01/9/2005 đối với đời xe mới; - 01/9/2006 đối với đời xe đang sản xuất. |
4 | Cơ cấu điều khiển | TCVN 6957: 2001: Phương tiện giao thông đường bộ - Cơ cấu điều khiển hoạt động của mô tô. xe máy hai bánh - Yêu cầu trong phê duyệt kiểu | - Toàn bộ tiêu chuẩn - Riêng các mục 6.3.2.1.1 và 6.3.2.1.2 và Phụ lục D | 01/9/2003 01/01/2005 |
| Yêu cầu về môi trường | | | | |
5 | Khí thải | TCVN 6438: 2001.: Phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn lớn nhất cho phép của khí thải | Áp dụng phần quy định cho mô tô, xe máy - mức 2 Bảng 1 | 01/912003 | |
6 | Tiếng ồn | TCVN 6436: 1998: Âm học - Tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ - Mức ồn tối đa cho phép | Toàn bộ tiêu chuẩn | 01/9/2003 | |
7 | | TCVN 6435: 1998: Âm học - Đo tiếng ồn do phương tiện giao thông đường bộ phát ra khi đỗ - Phương pháp điều tra | Toàn bộ tiêu chuẩn | 01/9/2003 | |
| Động cơ xe máy | | | | |
8 | | TCVN 6998: 2002: Phương tiện giao thông đường bộ - Vận tốc thiết kế lớn nhất, mô men xoắn lớn nhất và công suất hữu ích lớn nhất của động cơ mô tô, xe máy hai bánh hoặc
ba bánh - Phương pháp thử trong phê duyệt kiểu | Toàn bộ tiêu chuẩn | - 01/9/2005 đối với đời xe mới - 01/9/2006 đối với đời xe đang sản xuất | |
9 | | TCVN 6439: 1998 Mô tô - Quy tắc thử động cơ - Công suất hữu ích | Toàn bộ tiêu chuẩn | 01/9/2003 | |
| Phụ tùng xe máy (trừ phần động cơ) | | | |
10 | Khung xe | TCVN 7238: 2003: Mô tô. xe máy - Khung - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | Toàn bộ tiêu chuẩn | 01/9/2003 | |
11 | | TCVN 6580: 2000: Phương tiện giao thông đường bộ - Mã nhận dạng phương tiện (VIN) - Vị trí và cách ghi | Toàn bộ tiêu chuẩn | 01/9/2003 | |
12 | | TCVN 6578: 2000: Phương tiện giao thông đường bộ - Mã nhận dạng phương tiện (VIN) - Nội dung và cấu trúc | Toàn bộ tiêu chuẩn | 01/9/2003 | |
13 | Ống xả | TCVN 7232: 2003: Mô tô, xe máy - Ống xả - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | Toàn bộ tiêu chuẩn | 01/9/2003 | |
14 | Nan hoa | TCVN 7233: 2003: Mô tô, xe máy - Nan hoa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | Toàn bộ tiêu chuẩn | 01/9/2003 | |
15 | Vành thép | TCVN 7234: 2003: Mô tô, xe máy - Vành thép - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | Toàn bộ tiêu chuẩn | 01/9/2003 | |
16 | Chân phanh | TCVN 7235 : 2003: Mô tô, xe máy - Chân phanh - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | Toàn bộ tiêu chuẩn | 01/9/2003 | |
17 | Tay phanh | TCVN 7236: 2003: Mô tô, xe máy - Tay phanh - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | Toàn bộ tiêu chuẩn | 01/9/2003 | |
18 | Dây phanh, dây côn, dây ga | TCVN 7237: 2003: Mô tô, xe máy - Dây phanh, dây ga, dây côn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử | Toàn bộ tiêu chuẩn | 01/9/2003 | |
19 | Ắc quy | TCVN 4472: 1993: Ắc quy chì khởi động | Toàn bộ tiêu chuẩn | 01/9/2003 | |
20 | Gương chiếu hậu | TCVN 6770: 2001: Phương tiện giao thông đường bộ - Gương chiếu hậu mô tô và xe máy - Yêu cầu và phương pháp thử trong công nhận kiểu | Toàn bộ tiêu chuẩn | 01/9/2003 | |
21 | Chân chống | TCVN 6890: 2001: Phương tiện giao thông đường bộ - Chân chống mô tô, xe máy hai bánh - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu | Toàn bộ tiêu chuẩn | 01/9/2003 | |
22 | Quai nắm, tay nắm | TCVN 6924: 2001: Phương tiện giao thông đường bộ - Quai nắm và tay nắm cho người cùng đi trên mô tô, xe máy hai bánh | Toàn bộ tiêu chuẩn | 01/9/2003 | |
23 | Thùng nhiên liệu (bình xăng) | TCVN 6954: 2001: Phương tiện giao thông đường bộ - Thùng nhiên liệu của mô tô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu | Toàn bộ tiêu chuẩn | 01/9/2003 | |
24 | Thiết bị đo vận tốc | TCVN 6956: 2001: Phương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị đo tốc độ và việc lắp đặt trên phương tiện cơ giới - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu | Toàn bộ tiêu chuẩn | 01/9/2003 | |
25 | Săm lốp | TCVN 5721-1; 2: 2002: Phương tiện giao thông đường bộ - Mô tô - Phần 1: Săm; Phần 2: Lốp | Toàn bộ tiêu chuẩn | 01/9/2005 | |
26 | Xích, đĩa xích | TCVN 6374: 1998 - Xích con lăn chính xác bước ngắn và đĩa xích | Áp dụng phần đĩa xích | 01/9/2003 | |
27 | | TCVN 7058: 2002: Phương tiện giao thông đường bộ - Xích mô tô - Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử | Toàn bộ tiêu chuẩn | 01/9/2004 | |
| | | | | | | | | |
* Khuyến khích tổ chức, cá nhân sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe máyáp dụng toàn bộ TCVN 5929: 2003 nếu
có điều kiện./.