Số TT | Cơ quan ban hành | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày tháng năm | Trích yếu nội dung văn bản | Ghi chú |
1 | UBND | Chỉ thị | 02/1999/CT-UB | 11/01/1999 | Tăng cường chỉ đạo qủan lý thị trường , bình ổn giá cả trong quá trình triển khai thực hiện các Luật
thuế mới | |
2 | UBND | Quyết định | 01/1999/QĐ-UB | 14/01/1999 | Thành lập Phòng khoa học thông tin - tư liệu thuộc Trường Chính trị Tỉnh Lâm đồng. | |
3 | UBND | Chỉ thị | 04/1999/CT-UB | 20/01/1999 | Tiếp tục đẩy mạnh công tác chống tham nhũng trong thời gian tới | |
4 | UBND | Quyết định | 02/1999/QĐ-UB | 20/01/1999 | Quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh đang học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú thuộc
tỉnh | Thay thế QĐ số 1716/QĐ-UB ngày 11/7/1998 |
5 | UBND | Quyết định | 03/1999/QĐ-UB | 20/01/1999 | Ban hành quy chế tiếp công dân của tỉnh Lâm đồng | Thay thế QĐ số 1987/QĐ-UB ngày 17/12/1997 |
6 | HĐND | Nghị quyết | 08/1999/NQ-HĐND | 22/02/1999 | Ban hành bản quy định về định hướng nội dung xây dựng và thực hiện quy ước cộng đồng dân cư ở
cơ sở | |
7 | UBND | Chỉ thị | 06/1999/CT-UB | 06/3/1999 | Tổ chức triển khai thực hiện NĐ 83/1998- NĐ-CP về đăng ký hộ tịch và pháp lệnh tổ chức hoạt động
hòa giải ở cơ sở | |
8 | UBND | Quyết định | 11/1999/QĐ-UB | 06/3/1999 | Ban hành quy định thực hiện nếp sống văn hóa trong các cơ sở khám chữa bệnh | |
9 | UBND | Quyết định | 987/QĐ -UB | 08/3/1999 | Phê duyệt chỉ giới đường đỏ (lộ giới) đường Thủ Khoa Huân và đường Kim đồng thị xã Bảo Lộc | |
10 | UBND | Chỉ thị | 07/1999/CT-UB | 11/3/1999 | Tăng cường quản lý việc tổ chức thu mua và lưu thông mặt hàng cà phê, điều trên địa bàn tỉnh Lâm đồng
| Thay thế Chỉ Thị 09 ngày 30/3/11998 |
11 | UBND | Chỉ thị | 08/1999/CT-UB | 12/3/1999 | Tăng cường biện pháp giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y thực phẩm có nguồn gốc động vật | |
12 | UBND | Quyết định | 27/1999/QĐ-UB | 19/3/1999 | Phê duyệt danh mục các xã, phường, thị trấn trọng điểm thuộc các vùng xung yếu dễ xảy ra cháy rừng
và các tháng trọng điểm cháy rừng trên địa bàn tỉnh Lâm đồng | Được điều chỉnh tại Quyết định số 162/1999/QĐ-UB ngày 30/11/1999 |
13 | UBND | Quyết định | 28/1999/QĐ-UB | 19/3/1999 | Ban hành bảng giá cố định các sản phẩm mới chưa có đơn giá trong bảng giá cố định năm 1994 của Tổng
Cục Thống kê | |
14 | UBND | Chỉ thị | 10/1999/CT-UB | 20/3/1999 | Tăng cường công tác an toàn, vệ sinh lao động và phòng chống cháy nổ | |
15 | UBND | Quyết định | 29/1999/QĐ-UB | 20/3/1999 | Ban hành bảng quy định chỉ giới đường đỏ (lộ giới) các trục đường trên địa bàn thành phố Đà
lạt. | SĐBS một phần Quyết định 67/QĐ-UB ngày 27/1/1994 |
16 | UBND | Quyết định | 30/1999/QĐ-UB | 20/3/1999 | Ban hành quy định các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch và xây dựng đối với nhà ở tư nhân trên
địa bàn thành phố Đà lạt | QĐ 09/2000/QĐ-UB ngày14/01/2000 sửa một số điểm |
17 | UBND | Quyết định | 34/1999/QĐ-UB | 30/3/1999 | Chuyển giao Trường Kỹ thuật Lâm đồng trực thuộc Sở Giáo dục Đào tạo sang trực thuộc Sở Lao động
Thương binh xã hội | |
18 | UBND | Quyết định | 35/1999/QĐ-UB | 30/3/1999 | Thành lập Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Đài phát thanh truyền hình | |
19 | UBND | Chỉ thị | 11/1999/CT-UB | 31/3/1999 | Xếp hạng doanh nghiệp nhà nước | |
20 | UBND | Quyết định | 47/1999/QĐ-UB | 14/4/1999 | Thành lập Phòng Quản lý đào tạo nghề thuộc Sở Lao động Thương binh và xã hội tỉnh Lâm đồng" | |
21 | UBND | Quyết định | 48/1999/QĐ-UB | 15/4/1999 | Ban hành Bản quy định về phân công quản lý, phân cấp duyệt giá bán, chi phí thu giữ và tiêu thụ lâm sản
thu qua xử lý vi phạm | Thay thế QĐ 1654/QĐ-UB ngày 1/11/1997 |
22 | UBND | Chỉ thị | 14/1999/CT-UB | 29/4/1999 | Tăng cường quản lý đất lâm nghiệp | |
23 | UBND | Quyết định | 55/1999/QĐ-UB | 29/4/1999 | Ban hành bộ đơn giá XDCB khu vực thống nhất tỉnh Lâm đồng | Được điều chỉnh tại Quyết định số 164 / 1999/ QĐ-UB ngày 3/12/1999 |
24 | UBND | Chỉ thị | 17/1999/CT-UB | 05/5/1999 | Thực hiện Nghị định số 17/1999 NĐ-CP ngày 29/3/1999 của chính phủ và đẩy nhanh tiến độ cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn toàn tỉnh Lâm đồng | |
25 | UBND | Quyết định | 59/1999/QĐ-UB | 10/5/1999 | Thành lập đội chiếu bóng lưu động miền núi | |
26 | UBND | Quyết định | 60/1999/QĐ-UB | 11/5/1999 | Ban hành quy chế hoạt động của BCĐ chương trình quốc gia phòng, chống tội phạm | |
27 | UBND | Quyết định | 61/1999/QĐ-UB | 11/5/1999 | Ban hành kế hoạch triển khai thực hiện Nghị quyết số 90/1998/NQ-CP của Chính phủ và chương trình quốc
gia phòng, chống tội phạm | |
28 | UBND | Quyết định | 68/1999/QĐ-UB | 18/5/1999 | Quy định giúp đỡ các xã nghèo thực hiện chương trình xoá đói giảm nghèo | |
29 | UBND | Quyết định | 75/1999/QĐ-UB | 03/6/1999 | Cho phép thành lập quỹ bảo trợ nạn nhân chất độc màu da Cam tỉnh Lâm đồng | |
30 | UBND | Quyết định | 74/1999/QĐ-UB | 03/6/1999 | Chuyển chức năng quản lý nhà nước về Thể dục, Thể thao từ Sở Văn hoá Thông tin sang Sở Thể dục- Thể
thao | |
31 | UBND | Chỉ thị | 22/1999/CT-UB | 07/6/1999 | Triển khai Nghị định số 04/1999 NĐ-CP ngày 30/01/1999 của chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà
nước | |
32 | UBND | Quyết định | 77/1999/QĐ-UB | 07/6/1999 | Đổi tên Sở Văn hoá thông tin và thể thao Lâm đồng thành Sở Văn hoá thông tin Lâm đồng. | Sửa QĐ 808/QĐ-UB ngày 13/8/1991 |
33 | UBND | Quyết định | 78/1999/QĐ-UB | 15/6/1999 | Phê duyệt kế hoạch và phương hướng thực hiện Nghị định 60/CP ngày 05/07/1994 của Chính phủ trên địa
bàn thành phố Đà lạt. | |
34 | UBND | Quyết định | 79/1999/QĐ-UB | 18/6/1999 | Thành lập Hội đồng tư vấn giải quyết án tồn đọng | |
35 | UBND | Chỉ thị | 23/1999/CT-UB | 24/6/1999 | Tăng cường công tác công tác quản lý nhà, đất và XDCB của các tôn giáo trong tỉnh Lâm đồng | |
36 | UBND | Chỉ thị | 24/1999/CT-UB | 26/6/1999 | Thực hiện quyết định số 53/1999/QĐ-TTg ngày 26/3/1999 của Thủ tướng Chính phủ về một số biện pháp
khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài | |
37 | UBND | Chỉ thị | 25/1999/CT-UB | 01/7/1999 | Kinh doanh mặt hàng rượu | |
38 | UBND | Chỉ thị | 26/1999/CT-UB | 06/7/1999 | Thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước của các cấp về rừng và đất lâm nghiệp theo Quyết định số
245/1998/QĐ-TTg ngày 21/2/1998 của Thủ tướng Chính phủ | |
39 | UBND | Quyết định | 87/1999/QĐ-UB | 12/7/1999 | Chuyển giao nhiệm vụ quản lý Nhà nước về đất lâm nghiệp từ Sở Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn
và Chi cục kiểm lâm tỉnh sang Sở Địa chính | |
40 | UBND | Chỉ thị | 28/1999/CT-UB | 13/7/1999 | Niêm yết giá, nhận thanh toán hàng hóa và dịch vụ bằng đồng Việt Nam | |
41 | UBND | Quyết định | 89/1999/QĐ-UB | 15/7/1999 | Chuyển Trường Phổ thông cấp 2-3 Bảo lâm thành Trường Trung học cơ sở Thị trấn Lộc thắng - Bảo lâm | |
42 | UBND | Quyết định | 90/1999/QĐ-UB | 15/7/1999 | Thành lập Trường Trung học Bảo lâm | |
43 | UBND | Quyết định | 91/1999/QĐ-UB | 19/7/1999 | Quy định chế độ nhuận bút tác phẩm sử dụng dưới dạng báo in và báo điện tử ( phát thanh - truyền
hình) | |
44 | UBND | Chỉ thị | 29/1999/CT-UB | 21/7/1999 | Triển khai vận động ủng hộ Qũy đền ơn đáp nghĩa | |
45 | UBND | Quyết định | 92/1999/QĐ-UB | 22/7/1999 | Tạm ngưng thực hiện phụ thu cà phê | Coi QĐ 25 /1999/QĐ - UB ngày 11/3/99 |
46 | UBND | Quyết định | 93/1999/QĐ-UB | 28/7/1999 | Ban hành chương hành động về du lịch và tổ chức các sự kiện du lịch Lâm đồng năm 2000 Đà lạt- Thành
phố hoa - Điểm hẹn năm 2000 | |
47 | UBND | Chỉ thị | 30/1999/CT-UB | 28/7/1999 | Tiếp tục thực hiện đổi mới tổ chức, cơ chế chính sách quản lý ngành lâm nghiệp và huy động vốn
trồng rừng trên địa bàn tỉnh | |
48 | UBND | Quyết định | 95/1999/QĐ-UB | 30/7/1999 | Thành lập Quỹ và ban hành Qui chế xây dựng và quản lý Quỹ " đền ơn đáp nghĩa" | |
49 | UBND | Quyết định | 98/1999/QĐ-UB | 04/8/1999 | Phê chuẩn điều lệ Hội giảng dạy và nghiên cứu văn học tỉnh Lâm đồng | |
50 | UBND | Quyết định | 100/1999/QĐ-UB | 07/8/1999 | Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Thể dục Thể thao Lâm
đồng | |
51 | UBND | Quyết định | 102/1999/QĐ-UB | 14/8/1999 | Ban hành qui định về quản lý và kiểm soát chi phí thu gom, giá bán lâm sản tận thu, tận dụng | |
52 | UBND | Chỉ thị | 32/1999/CT-UB | 17/8/1999 | Tăng cường quản lý thu thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao | |
53 | UBND | Quyết định | 103/1999/QĐ-UB | 18/8/1999 | Kiện toàn bộ máy phòng, ban chuyên môn cấp huyện | Thay thế QĐ-UB số 1379/8/9/1993 |
54 | UBND | Quyết định | 107/1999/QĐ-UB | 27/8/1999 | V/v thành lập Trung tâm Hỗ trợ phát triển hợp tác xã, doanh nghiệp vừa và nhỏ thuộc Hội đồng liên minh
các HTX và doanh nghiệp ngoài quốc doanh tỉnh Lâm đồng | |
55 | UBND | Quyết định | 106/1999/QĐ-UB | 27/8/1999 | Ban hành quy định khuyến khích các thành phần kinh tế đầu tư xây dựng và quản lý khai thác các công trình
thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm đồng | |
56 | UBND | Quyết định | 108/1999/QĐ-UB | 01/9/1999 | Ban hành quy định tạm thời về lương và chế độ bồi dưỡng luyện tập đối với đội tuyển bóng đá
Lâm đồng | |
57 | UBND | Quyết định | 109/1999/QĐ-UB | 03/9/1999 | Ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng Giáo dục quốc phòng Lâm đồng | |
58 | UBND | Chỉ thị | 35/1999/CT-UB | 06/9/1999 | Tăng cường quản lý nhà nước trong lĩnh vực đào tạo nghề và nâng cao chất lượng lao động | |
59 | UBND | Quyết định | 111/1999/QĐ-UB | 08/9/1999 | Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Dân tộc Miền núi tỉnh
Lâm đồng | QĐ/UB 905 ngày 24/10/94 thành lập,QĐ/UB 101 ngày 16/02/95 thay đổi về tổ chức ,QĐ/UB 111 ngày 18/02/95 Bổ sung
nhiệm vụ, |
60 | UBND | Quyết định | 112/1999/QĐ-UB | 08/9/1999 | Phê duyệt tạm thời một số định mức chi của sự nghiệp Văn hoá, Thể dục, Thể thao | |
61 | UBND | Quyết định | 113/1999/QĐ-UB | 11/9/1999 | Điều chỉnh đơn vị giúp đỡ xã nghèo theo Quyết định 68 /1999/QĐ- UB ngày 18/05/1999 của ủy ban nhân dân
tỉnh | Sửa đổi bổ sung cho Quyết định 68 /1999/QĐ- UB ngày 18/05/1999 của UBND tỉnh |
62 | UBND | Chỉ thị | 36/1999/CT-UB | 13/9/1999 | Triển khai quy chế thực hiện dân chủ ở Doanh nghiệp Nhà nước | |
63 | UBND | Quyết định | 114/1999/QĐ-UB | 13/9/1999 | Phê duyệt quy hoạch thuỷ lợi và nước sinh hoạt nộng thôn các huyện Di linh, Bảo Lâm, Bảo Lộc | |
64 | UBND | Chỉ thị | 37/1999/CT-UB | 18/9/1999 | Tổ chức thực hiện quy chế đánh gía công chức hàng năm | |
65 | UBND | Quyết định | 115/1999/QĐ-UB | 22/9/1999 | Thành lập Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng Trường Bùi Thị Xuân - Đà lạt | |
66 | UBND | Chỉ thị | 38/1999/CT-UB | 27/9/1999 | Thực hiện chế độ tuần làm việc 40 giờ | |
67 | UBND | Quyết định | 119/1999/QĐ-UB | 04/10/1999 | Điều chỉnh và qui định giá của các loại đất trên địa bàn huyện Di Linh | Thay thế cho QĐ 1021/QĐ- UB ngày 10/12/94 của UB Tỉnh |
68 | UBND | Quyết định | 120/1999/QĐ-UB | 04/10/1999 | Thành lập ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng xí nghiệp bến xe Lâm Đồng | |
69 | UBND | Quyết định | 122/1999/QĐ-UB | 08/10/1999 | Ban hành danh mục văn bản qui phạm pháp luật hiện hành do HĐND vàUBND tỉnh ban hành từ 1/6/1998 đến 31/12/1998 | |
70 | UBND | Quyết định | 123/1999/QĐ-UB | 08/10/1999 | Ban hành danh mục văn bản qui phạm pháp luật do HĐND vàUBND tỉnh ban hành đến 31/12/1998 đã hết hiệu lực
thi hành | |
71 | UBND | Quyết định | 124/1999/QĐ-UB | 08/10/1999 | Ban hành danh mục văn bản qui phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành từ 1/6/98 đến 31/12/1998 cần sữa đổi,
bổ sung | |
72 | UBND | Quyết định | 127/1999/QĐ-UB | 11/10/1999 | Điều chỉnh Quyết định số 1017/QĐ- UB ngày 10/7/97 của UBND tỉnh LĐ " Về việc qui định mức đóng
góp xây dựng trường học | Điều chỉnh quyết định 1017/QĐ- UB ngày 10/7/97 |
73 | UBND | Quyết định | 128/1999/QĐ-UB | 13/10/1999 | Thành lập Phòng Tài chính doanh nghiệp thuộc Sở Tài chính Vật giá Lâm Đồng | |
74 | UBND | Quyết định | 129/1999/QĐ-UB | 14/10/1999 | Thành lập Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp huyện Đạ Hoai thuộc Sở Gíao dục và Đào tạo
Lâm Đồng | |
75 | UBND | Quyết định | 132/1999/QĐ-UB | 15/10/1999 | Phê duyệt qui hoạch cụm dân cư, tăng cường cơ sở hạ tầng, sắp xếp sản xuất vùng dân tộc, miền núi
Xã Tà Nung, Xuân Thọ, Xuân Trường và thôn Măng Linh Phường 7 Thành Phố Đà Lạt | |
76 | UBND | Quyết định | 133/1999/QĐ-UB | 19/10/1999 | Ban hành qui định về mức chi bồi dưỡng cho tổ chức, cá nhân có công tố cáo, phát hiện các hành vi vi
phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý Lâm sản | |
77 | UBND | Quyết định | 135/1999/QĐ-UB | 20/10/1999 | Thành lập bến xe khách nội thành thuộc UBND thành phố Đà Lạt | |
78 | UBND | Quyết định | 134/1999/QĐ-UB | 20/10/1999 | Qui định mức trợ cấp cán bộ làm công tác xoá đói giảm nghèo tại xã nghèo | |
79 | UBND | Quyết định | 137/1999/QĐ-UB | 21/10/1999 | Ban hành qui chế quản lý hoạt động kinh doanh khu Du Lịch trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | |
80 | UBND | Quyết định | 136/1999/QĐ-UB | 21/10/1999 | Phê duyệt phương án quản lý đội ngũ kế toán ngân sách xã | |
81 | UBND | Quyết định | 139/1999/QĐ-UB | 22/10/1999 | Ban hành qui chế hoạt động của BCĐ đấu tranh chống tham nhũng | |
82 | UBND | Quyết định | 142/1999/QĐ-UB | 25/10/1999 | Ban hành quy chế huy động, quản lý và sử dụng các khoản đóng góp tự nguyện của nhân dân để xây dựng
chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | |
83 | UBND | Quyết định | 143/1999/QĐ-UB | 28/10/1999 | Quy định chế độ công tác phí Hội nghị phí ở các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
| |
84 | UBND | Quyết định | 146/1999/QĐ-UB | 01/11/1999 | Qui định tạm thời mức bồi dưỡng tập luyện cho vận động viên, giáo viên, huấn luyện viên năng khiếu
thể thao | |
85 | UBND | Quyết định | 150/1999/QĐ-UB | 15/11/1999 | Phê duyệt mức giá đất ở thị trấn Nam ban và trung tâm xã Rô men huyện Lâm Hà | |
86 | UBND | Quyết định | 149/1999/QĐ-UB | 15/11/1999 | Thành lập ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng thuộc Sở thể dục thể thao Lâm Đồng | |
87 | UBND | Quyết định | 151/1999/QĐ-UB | 18/11/1999 | Xử lý nhà ở cho thuê thuộc quyền sở hữu Nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Lạt , thị xã Bảo Lộc
nhưng bên thuê đã chuyển nhượng quyền thuê cho người khác | Thay thế QĐ 01 /QĐ - UB ngày 2/1/1997 của UBND tỉnh LĐ |
88 | UBND | Quyết định | 155/1999/QĐ-UB | 19/11/1999 | Quản lý thống nhất việc thu phí vào cổng tham quan danh lam thắng cảnh, khu du lịch, vui chơi giải trí trên
địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Thay thế Công văn 2797/CV - UB 21/8/99 ; Công văn 560/CV - UB 14/2/99 của UBND tỉnh |
89 | UBND | Quyết định | 153/1999/QĐ-UB | 19/11/1999 | Bãi bỏ Công văn số 890/ CV- UB ngày 13 / 6 / 1996 của UBND tỉnh về việc đăng ký hành nghề dịch vụ vận
tải xe mô tô 2 bánh | |
90 | UBND | Quyết định | 154/1999/QĐ-UB | 19/11/1999 | Bải bỏ Công văn 1871/CV-UB ngày 25/9/1997 của UBND tỉnh về việc thu lệ phí quản lý an toàn vệ sinh thực
phẩm và chất lượng thực phẩm | |
91 | UBND | Quyết định | 152/1999/QĐ-UB | 19/11/1999 | Bãi bỏ Công văn số 182/ CV- UB ngày 12 / 12 / 1995 của UBND tỉnh và Quyết định số 266/ QĐ - UB ngày 15 / 5 /
1996 của UBND thành phố Đà Lạt về việc thu phí đậu xe , hoạt động chụp hình và xe thồ tại địa bàn
thành phố Đà Lạt | |
92 | UBND | Quyết định | 157/1999/QĐ-UB | 19/11/1999 | Quản lý và qui định thống nhất phí chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Thay thế Công văn 1380/CV - UB 28/5/98 |
93 | UBND | Quyết định | 162/1999/QĐ-UB | 30/11/1999 | Điều chỉnh danh mục các xã , phường , thị trấn trọng điểm thuộc các vùng xung yếu dễ xảy ra cháy trừng
vào các tháng trọng điểm cháy rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | |
94 | UBND | Quyết định | 163/1999/QĐ-UB | 01/12/1999 | Xử lý đối với qũy Nhà ở do các cơ quan, đơn vị đã bố trí cho cán bộ , công nhân viên ở tập thể
trên địa bàn thành phố Đà Lạt | Thay thế quyết định 2193/UB ngày 24/8/98 |
95 | UBND | Quyết định | 164/1999/QĐ-UB | 03/12/1999 | Ban hành tạm thời định mức, đơn giá một số thành phần công việc bổ sung bộ đơn giá xây dựng cơ bản
khu vực thống nhất tỉnh Lâm Đồng | |
96 | UBND | Chỉ thị | 43/1999/CT-UB | 06/12/1999 | Về việc thực hiện đổi mới tổ chức và cơ chế quản lý lâm trường quốc doanh theo quyết định số
187/1999/QĐ - TTg của Thủ tướng Chính phủ | |
97 | UBND | Quyết định | 166/1999/QĐ-UB | 08/12/1999 | Qui định mức giá dịch vụ giữ xe và phí bến bãi đậu xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | |
98 | UBND | Quyết định | 168/1999/QĐ-UB | 16/12/1999 | Ban hành biểu mẫu biên bản vi phạm do các đơn vị quản lý rừng sử dụng | |
99 | UBND | Quyết định | 171/1999/QĐ-UB | 23/12/1999 | Thành lập Ban quản lý mở rộng hệ thống cấp nước Thị xã Bảo Lộc | |
100 | UBND | Quyết định | 172/1999/QĐ-UB | 24/12/1999 | Thành lập Trường Trung học Kinh tế - Kỹ thuật Lâm đồng | |
101 | UBND | Quyết định | 175/1999/QĐ-UB | 27/12/1999 | Bỏ phụ thu tiền điện ( theo Quyết định 215/QĐ-UB ngày 02/03/1996 của UBND tỉnh ) | |
102 | UBND | Quyết định | 4324/1999/QĐ-UB | 28/12/1999 | Quy định hệ số điều chỉnh giá chuẩn và mức giá giao quyền sử dụng đất ở khu quy hoạch dân cư xã
Lộc An - Bảo Lâm | |
103 | UBND | Chỉ thị | 47/1999/CT-UB | 28/12/1999 | Kiểm tra, thanh tra việc quản lý, cấp phát, sử dụng các loại văn bằng , chứng chỉ của hệ thống giáo
dục quốc dân | |
104 | UBND | Quyết định | 180/1999/QĐ-UB | 29/12/1999 | Ban hành quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lâm đồng | |
105 | UBND | Quyết định | 181/1999/QĐ-UB | 29/12/1999 | Ban hành quy định về ký quỹ phục hồi môi trường trong khai thác tận thu khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Lâm đồng | Thay thế QĐ 12/1999/ QĐ-UB ngày 6/3/1999 |
106 | UBND | Quyết định | 185/1999/QĐ-UB | 30/12/1999 | Điều chỉnh , quy định lại việc phân loại đường phố và mức giá các loại đất trên địa bàn thành
phố Đà lạt | Thay thế QĐUB 547/ QĐ-UB ngày 6/7/1995 và QĐUB 557/QĐ-UB ngày 31/5/1996 |
107 | UBND | Quyết định | 7/2000/QĐ-UB | 13/01/2000 | Bãi bỏ các Quyết định về giá buồng phòng đối với các cơ sở kinh doanh lưu trú khách du lịch trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng. (BB : QĐ 2092/QĐ-UB 31/12/97 ;QĐ 3385/QĐ-UB 14/12/98;QĐ 88/QĐ-UB15/7/97) | |
108 | UBND | Quyết định | 8/2000/QĐ-UB | 13/01/2000 | Phê duyệt giá bán nước máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. | Quyết định số 59/2000/QĐ-UB ngày 24/4/2000 - sửa lại |
109 | UBND | Chỉ thị | 2/2000/CT-UB | 14/01/2000 | Thực hiện Chỉ thị 32/1999/CT-TTg ngày 20/10/1999 của TTCP về cải tiến nội dung, phương thức, nâng cao hiệu
quả, triệt để thực hành tiết kiệm trong việc tổ chức các cuộc họp và hội nghị. | |
110 | UBND | Quyết định | 9/2000/QĐ-UB | 14/01/2000 | Điều chỉnh Quyết định số 30/1999/QĐ-UB ngày 20/3/1999 của UBND tỉnh về quy định các chỉ tiêu chủ yếu
về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở tư nhân trên địa bàn Đà Lạt. | |
111 | UBND | Quyết định | 10/2000/QĐ-UB | 18/01/2000 | Thành lập Phòng Đầu tư thuộc Sở Tài chính-Vật giá tỉnh Lâm Đồng. | |
112 | UBND | Quyết định | 25/2000/QĐ-UB | 26/01/2000 | Đổi tên Trường Kỹ thuật Lâm Đồng thành Trường Kỹ thuật Đà Lạt. | |
113 | HĐND | Nghị quyết | 10/2000/NQ-HĐND.KVI | 28/01/2000 | Triển khai thực hiện Pháp lệnh Nghĩa vụ lao động công ích tại tỉnh Lâm Đồng. | |
114 | HĐND | Nghị quyết | 11/2000/NQ-HĐND.KVI | 28/01/2000 | Ban hành Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh Lâm Đồng khóa VI ( quy chế số 26 ngày 28/1/2000) | |
115 | UBND | Chỉ thị | 4/2000/CT-UB | 28/01/2000 | Triển khai thực hiện Luật sửa đổi, bổ sung thuế chuyển quyền sử dụng đất và Nghị định số 176/1999/NĐ-CP
ngày 21/12/1999 của CP về lệ phí trước bạ. | |
116 | UBND | Quyết định | 26/2000/QĐ-UB | 28/01/2000 | Phê duyệt mạnh lưới trường học trên địa bàn Huyện Di linh đến năm 2010 . | |
117 | UBND | Quyết định | 27/2000/QĐ-UB | 31/01/2000 | Quy định giá bán lẻ điện đến các hộ sử dụng tại khu vực thôn, xã do Điện lực Lâm Đồng trực tiếp
ký hợp đồng và cung ứng điện. | |
118 | UBND | Quyết định | 28/2000/QĐ-UB | 02/02/2000 | Quy định mức khoán phép năm. | |
119 | UBND | Quyết định | 29/2000/QĐ-UB | 14/02/2000 | Ban hành quy định tạm thời về trợ cấp và tiền thưởng đối với cán bộ-công chức đi học. | |
120 | UBND | Quyết định | 30/2000/QĐ-UB | 16/02/2000 | Kiện toàn Ban chỉ đạo thực hiện Chương trình 135 tỉnh Lâm Đồng. | |
121 | UBND | Chỉ thị | 5/2000/CT-UB | 22/02/2000 | Về công tác dân số-kế hoạch hóa gia đình. | |
122 | UBND | Quyết định | 39/2000/QĐ-UB | 22/02/2000 | Quy định mức tiền đóng thay ngày công lao động nghĩa vụ lao động công ích. | |
123 | UBND | Quyết định | 40/2000/QĐ-UB | 22/02/2000 | Bố trí mạng lưới y tế thôn bản. | |
124 | UBND | Quyết định | 41/2000/QĐ-UB | 22/02/2000 | Thành lập Trung tâm phòng chống bệnh xã hội tỉnh Lâm Đồng. | |
125 | UBND | Quyết định | 42/2000/QĐ-UB | 23/02/2000 | Ban hành Kế hoạch xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2000 của UBND tỉnh Lâm Đồng. | |
126 | UBND | Chỉ thị | 6/2000/CT-UB | 07/3/2000 | Thực hiện các biện pháp cấp bách chấn chỉnh những tồn tại, yếu kém trong quản lý, sử dụng đất đai. | |
127 | UBND | Quyết định | 48/2000/QĐ-UB | 09/3/2000 | Quy định mức trợ cấp hàng tháng đối với các đối tượng tại 3 trường nuôi dạy trẻ em khuyết tật,
lang thang, cơ nhỡ ở địa phương. | |
128 | UBND | Chỉ thị | 7/2000/CT-UB | 20/3/2000 | Đẩy nhanh việc thực hiện các mục tiêu đến năm 2000 về trẻ em, tổng kết chương trình hành động vì
trẻ em 2001-2010. | |
129 | UBND | Chỉ thị | 8/2000/CT-UB | 04/4/2000 | Thực hiện Luật Doanh nghiệp | |
130 | UBND | Quyết định | 57/2000/QĐ-UB | 07/4/2000 | Điều chỉnh Quyết định số 734/1998/QĐ-UB ngày 25/3/1998 của UBND tỉnh về phê chuẩn phân định danh giới
đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp thành phố Đà Lạt. | Xem Quyết định số 734/1998/QĐ-UB ngày 25/3/1998 |
131 | UBND | Chỉ thị | 10/2000/CT-UB | 10/4/2000 | Giải quyết nhân khẩu di cư tự do ( KT3) trên địa bàn tỉnh Lâm đồng | |
132 | UBND | Chỉ thị | 11/2000/CT-UB | 11/4/2000 | Đẩy mạnh công tác phòng chống sốt rét. | |
133 | UBND | Quyết định | 58/2000/QĐ-UB | 19/4/2000 | Phê duyệt quy hoạch chia lô đất ở khu vực đường Trần Phú - phường Lộc Sơn - Thị xã Bảo Lộc . | |
134 | UBND | Quyết định | 59/2000/QĐ-UB | 24/4/2000 | Sửa đổi và quy định lại giá nước máy sử dụng vào mục đích sinh hoạt của dân cư trên địa bàn tỉnh
lâm đồng . | Sửa QĐ 8/2000/QĐ-UB ngày 13/1/2000 |
135 | UBND | Quyết định | 63/2000/QĐ-UB | 03/5/2000 | Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu công sở hành chính huyện Di Linh | |
136 | UBND | Quyết định | 66/2000/QĐ-UB | 11/5/2000 | Phê duyệt quy hoạch chia lô đất ở khu vực đường Phù Đổng Thiên Vương - Phường 8 - Đà Lạt | |
137 | UBND | Chỉ thị | 14/2000/CT-UB | 17/5/2000 | Tiếp tục triển khai thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp và chế độ kế
toán áp dụng đối với hộ SX- KD CTN và dịch vụ ngoài quốc doanh | |
138 | UBND | Chỉ thị | 15/2000/CT-UB | 22/5/2000 | Về công tác trong kỳ nghỉ hè hàng năm | |
139 | UBND | Quyết định | 70/2000/QĐ-UB | 22/5/2000 | Quy định nội dung chi và mức chi khoản 20% học phí hỗ trợ công tác quản lý điều tiết chung thuộc ngành
giáo dục và đào tạo địa phương theo mục 2.4 điều 4 Quyết định 70/1998/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính
phủ. | |
140 | UBND | Chỉ thị | 16/2000/CT-UB | 09/6/2000 | Về việc tăng cường giữ gìn trật tự, trị an và vệ sinh môi trường tại các điểm tham quan, du lịch. | |
141 | UBND | Chỉ thị | 17/2000/CT-UB | 15/6/2000 | Về việc quản lý kinh doanh vàng theo Luật doanh nghiệp. | |
142 | UBND | Quyết định | 83/2000/QĐ-UB | 27/6/2000 | Về việc ban hành Bảng định mức tỷ lệ thành khí gỗ xẻ tạm thời. | |
143 | UBND | Chỉ thị | 20/2000/CT-UB | 30/6/2000 | Về việc thực hiện chế độ, thủ tục đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động
bổ sung cho lực lượng thường trực của quân đội. | |
144 | UBND | Quyết định | 86/2000/QĐ -UB | 07/7/2000 | Phê duyệt qui hoạch chi tiết khu vực hồ Đồng Nai - thị xã Bảo Lộc. | |
145 | UBND | Chỉ thị | 21/2000/CT-UB | 03/8/2000 | Về việc triển khai vận động xây dựng nhà tình thương cho người thuộc diện đói nghèo trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng. | |
146 | UBND | Quyết định | 91/2000/QĐ -UB | 18/8/2000 | Về việc duyệt quy hoạch phân lô đất tại thị trấn Dran - huyện Đơn Dương. | |
147 | UBND | Quyết định | 92/2000/QĐ -UB | 18/8/2000 | Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu trung tâm hành chính thị trấn Lộc thắng
- Huyện Bảo Lâm. | |
148 | UBND | Quyết định | 93/2000/QĐ -UB | 18/8/2000 | Về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở tại trấn Lộc Thắng - huyện Bảo Lâm. | |
149 | UBND | Quyết định | 94/2000/QĐ -UB | 18/8/2000 | Về việc phê duyệt quy hoạch phân lô đất ở tại khu GII - Quốc lộ 20- xã Lộc An - huyện Bảo Lâm. | |
150 | UBND | Quyết định | 96/2000/QĐ -UB | 06/9/2000 | Ban hành kế hoạch triển khai thực hiện Chỉ thị số 05/2000/CT - TTg ngày 01 tháng 03 năm 2000 của Thủ tướng
Chính phủ về việc tăng cường công tác trợ giúp pháp lý. | |
151 | UBND | Quyết định | 97/2000/QĐ -UB | 13/9/2000 | Qui định mức thu học phí đối với các Trường phổ thông bán công, dân lập năm học 2000- 2001 thuộc tỉnh
Lâm Đồng. | |
152 | UBND | Quyết định | 98a/2000/QĐ -UB | 14/9/2000 | Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch thị trấn Thạnh Mỹ - Đơn Dương. | |
153 | UBND | Quyết định | 98b/2000/QĐ -UB | 19/9/2000 | Qui định tạm thời mức giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy. Thay thế 3 QĐ của UB tỉnh : 33/QĐ-UB
ngày 11/3/97;1988/QĐ-UB ngày 17/12/97/615/QĐ-UB ngày 13/3/98) | |
154 | UBND | Chỉ thị | 23/2000/CT-UB | 26/9/2000 | Tăng cường các biện pháp tiếp tục tổ chức thực hiện công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông | |
155 | UBND | Quyết định | 102/2000/QĐ -UB | 02/10/2000 | Thành lập Ban chỉ đạo phòng chống AIDS và tệ nạn ma tuý mãi dâm. | |
156 | UBND | Quyết định | 105/2000/QĐ -UB | 11/10/2000 | Giao chỉ tiêu kế hoạch động viên và huy động lực lượng ngành Y tế bảo đảm nhu cầu khi có chiến tranh
và các tình huống cần thiết khác đối với ngành Y tế tỉnh Lâm đồng | |
157 | UBND | Quyết định | 107/2000/QĐ -UB | 18/10/2000 | Quy định nguyên tắc , phương pháp xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh. ( Bãi bỏ các văn bản
: CV1644/CV-UB ngày 19/12/94; CV157/HD-LN 7/7/95 và CV208/HD-LN ngày 1/6/96;CV190/HD-LN ngày 6/4/97;CV 448/HD-LN 24/9/97;856/HD-LN
8/11/99 của Sở TC- ĐC-XD-Cục thuế ) | |
158 | UBND | Chỉ thị | 24/2000/CT-UB | 18/10/2000 | Triển khai thực hiện chương trình phòng chống tai nạn thương tích,xây dựng cộng đồng an toàn. | |
159 | UBND | Quyết định | 113/2000/QĐ -UB | 23/10/2000 | Thành lập hội khuyến học các cấp. | |
160 | UBND | Quyết định | 114/2000/QĐ -UB | 25/10/2000 | Kế hoạch triển khai thi hành Luật hôn nhân và gia đình. | |
161 | UBND | Quyết định | 117/2000/QĐ -UB | 06/11/2000 | Thành lập nhà khách UBND tỉnh. | |
162 | UBND | Quyết định | 120/2000/QĐ -UB | 14/11/2000 | Giải thể một số tổ chức đã được thành lập theo quyết định của UBND tỉnh. | |
163 | UBND | Quyết định | 122/2000/QĐ -UB | 15/11/2000 | Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch xây dựng khu trung tâm thị trấn Madagui - huyện Đạ Huoai. | |
164 | UBND | Quyết định | 123/2000/QĐ -UB | 17/11/2000 | Kiện toàn Hội đồng phối hợp tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật tỉnh Lâm Đồng. | SĐ điều 2 QĐ 429/1998 và bãi bỏ QĐ 2432/1998 |
165 | UBND | Chỉ thị | 27/2000/CT-UB | 20/11/2000 | Công tác phòng cháy, chữa cháy rừng trong mùa khô năm 2000 -2001. | |
166 | UBND | Quyết định | 124/2000/QĐ -UB | 22/11/2000 | Chính sách khoán rừng tre nứa cho hộ gia đình,cá nhân | |
167 | UBND | Quyết định | 125/2000/QĐ -UB | 24/11/2000 | Điều chỉnh, bổ sung Quyết định 618/QĐ-UB ngày 4/6/1996 về thu một phần viện phí | |
168 | UBND | Quyết định | 128/2000/QĐ -UB | 06/12/2000 | Quy định mức trợ cấp ngày công lao động và hỗ trợ tiền ăn cho cán bộ, chiến sỹ dân quân tự vệ. | |
169 | UBND | Quyết định | 130/2000/QĐ -UB | 07/12/2000 | Ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm
tỉnh Lâm Đồng. | Thay thế cho QĐ 96/1999/QĐ-UB ngày 30/7/1999 |
170 | UBND | Quyết định | 131/2000/QĐ -UB | 11/12/2000 | Phê duyệt quy hoạch các lò giết mổ gia súc tập trung từ năm 2001 đến 2010 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. | |
171 | UBND | Quyết định | 132/2000/QĐ -UB | 12/12/2000 | Điều chỉnh quy hoạch phân lô đất ở điểm dân cư đường Trạng Trình - phường 9 - thành phố Đà Lạt. | |
172 | UBND | Chỉ thị | 28/2000/CT-UB | 14/12/2000 | Tuyển chọn gọi công dân nhập ngũ năm 2001. | |
173 | UBND | Quyết định | 135/2000/QĐ -UB | 20/12/2000 | Chỉ định Ban đại diện của HĐQT Ngân hàng phục vụ người nghèo tỉnh Lâm Đồng. | |
174 | UBND | Quyết định | 136/2000/QĐ -UB | 21/12/2000 | Phê duyệt quy hoạch mạng lưới trường học trên địa bàn TX Bảo Lộc đến năm 2010. | |
175 | UBND | Chỉ thị | 30/2000/CT-UB | 28/12/2000 | Triển khai Chỉ thị số 18/2000/CT-TTg ngày 21/9/2000 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường công tác dân
vận. | |
176 | UBND | Quyết định | 141/2000/QĐ -UB | 29/12/2000 | Phân cấp kinh phí sự nghiệp Giáo dục Đào tạo, sự nghiệp Y tế cho NS cấp huyện, TP, TX. | |