Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND và UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành
đến 31/12/2000 đã hết hiệu lực thi hành gồm : 109 văn bản. Trong đó có 70 văn bản trong danh mục hiện
hành ban hành từ 03/07/1976 đến 31/12/1998 (đã được rà soát trong các đợt trước) và 39 văn bản ban hành
từ 01/01/1999 đến 31/12/2000.
Số TT | Cơ quan ban hành | Hình thức Văn bản | Số ký hiện văn bản | Ngày, tháng, năm | Trích yếu nội dung văn bản | Ghi chú |
1 | UBND | Quyết Định | 549/QĐ-UB | 05-10-88 | V/v Phát hành tem chứng thư | QĐUB 116/1999 -27/9/99 |
2 | UBND | Quyết Định | 265/QĐ-UBTC | 12-06-89 | v/v Thành lập SOS làng trẻ em Lâm Đồng | QĐ 120/2000/QĐ-UB ngày 14/11/2000 giải thể |
3 | UBND | Quyết định | 70/QĐ-UB | 22-02-90 | V/v Thành lập BCĐ làm nhà tình nghĩa cho thương binh, bệnh binh, GĐLS | QĐ 120/2000/QĐ-UB ngày 14/11/2000 giải thể |
4 | UBND | Quyết định | 621/QĐ-UB | 17-07-91 | V/v cấp giấy phép SXKD trứng giống tằm và ươm tơ | N Đ 30/N ĐCP ngày 11/8/2000 của CP bãi bỏ |
5 | UBND | Quyết Định | 1028/QĐ/UB | 24-12-92 | Chức năng, nhiệm vụ của Công ty cà phê I | Đã chuyển thành Công ty Cà phê Cao nguyên Đà lạt trực thuộc Vinacaphe của Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn) |
6 | UBND | Quyết Định | 364/QĐ-UB | 24-3-93 | Thực hiện quy chế quản lý sản xuất xuất nhập khẩu, lưu thông trứng giống tơ tằm trên địa bàn tỉnh | N Đ 14/NĐ-CP ngày 19/3/96 và N Đ 30/NĐCP ngày 11/8/2000 của CP bãi bỏ |
7 | UBND | Quyết Định | 1670/QĐ-UBTC | 31-12-93 | Thành lập các phòng chuyên môn thuộc sở Y tế Lâm đồng | QĐ 3625/QĐ-UB ngày 30/12/1998 Kiện toàn lại |
8 | UBND | Quyết Định | 96/QĐ-UB | 05-02-94 | Ban hành bản quy định quản lý kinh doanh du lịch | Theo Nghị định 02 /2000/ NĐ-CP , Nghị định 03 /2000/ NĐ-CP ngày 3/2/2000 và Pháp lệnh du lịch |
9 | UBND | Thông báo | 242/TB-UB | 24-8-94 | Chấn chỉnh hoạt động thu lệ phí cuả các điểm thăm quan du lịch | QĐUB 155/1999 QĐ-UB ngày 19/11/99 |
10 | UBND | Quyết Định | 1021/QĐ-UB | 10-12-94 | Quy định đường phố, vị trí, trị giá các loại đất để tính thuế chuyển quyền sử dụng đất... và
thuế khác về đất trên địa bàn huyện Di linh | QĐ 119/1999/QĐ-UB -ngày 04/10/1999 |
11 | UBND | Công văn | 1644/CV-UB | 19-12-94 | Quy định tạm thời vị trí đất của từng đường phố để làm cơ sở xác định giá đất | QĐ107/2000/QĐ-UB ngày 18/10/2000 bãi bỏ |
12 | UBND | Quyết Định | 98/QĐ-UB | 16-02-95 | Thành lập Hội đồng tư vấn xử lý và giải quyết các vấn đề nhà đất trên địa bàn TP.Đà lạt | QĐ 121/2000/QĐ-UB ngày 14/11/2000 giải thể |
13 | HĐND | Nghị Quyết | 02/NQ-HĐ | 10-3-95 | Về phương hướng nhiệm vụ xây dựng kinh tế xã hội ở 27 xã vùng đồng bào dân tộc năm 1995 đến năm
2000 | Theo thời gian |
14 | UBND | Chỉ thị | 16/CT-UB | 03-5-95 | Thực hiện NQ 49/CP vềphát triển công nghệ thông tin ở nước ta trong những năm 1990 | Theo thời gian |
15 | UBND | Quyết Định | 547/QĐ-UB | 06-7-95 | Quy định loại đường phố , vị trí , gía các loại đất trên điạ bàn thành phố Đà lạt | Theo QĐUB 185/1999/ QĐ-UB -30/12/1999 |
16 | UBND | Quyết Định | 999/QĐ-UB | 30-9-95 | v/v Thành lập ban chỉ đaọ xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật cuả thành phố Đà lạt | QĐ 120/2000/QĐ-UB ngày 14/11/2000 giải thể |
17 | UBND | Công văn | 1787/CV-UB | 02-12-95 | Tăng mức bồi dưỡng tập luyện , xuất diễn cho diễn viên đoàn ca muá nhạc dân tộc LĐ | TT52/1999/BTC-BTC-BVHTT ngày 22/11/99 của Ban Tổ chức cán bộ Chính phủ,Bộ Tài chính, Bộ Văn hoá Thông tin |
18 | UBND | Công văn | 1852/CV-UB | 12-12-95 | Lệ phí đậu xe, hoạt động chụp hình và xe thồ tại địa bàn Đà lạt | QĐUB 152/1999 QĐ-UB ngày 19/11/99 |
19 | UBND | Quyết định | 10/QĐ-UB | 04-01-96 | Ban hành quy định tiêu chuẩn phân hạng khách sạn, nhà nghỉ và các cơ sở dịch vụ lưu trú khách du lịch
hạng dưới sao | Pháp Lệnh du lịch (Khoản 2 Điều 43 , Điều 45) |
20 | UBND | Quyết định | 51/QĐ-UBTC | 10-01-96 | Thành lập BCĐ thực hiện NĐ 87/CP ngày 12/12/95 của CP và Chỉ thị 814/TTg ngày 12/12/95 của TTCP v/v quản lý,
thiết lập trật tự, kỷ cương trong các hoạt động văn hóa, dịch vụ văn hóa, đẩy lùi, bài trừ một
số tệ nạn xã hội | QĐ 121/2000/QĐ-UB ngày 14/11/2000 giải thể |
21 | UBND | Quyết định | 58/QĐ-UBTC | 11-01-96 | Thành lập Ban đại diện tỉnh Lâm Đồng của Hội đồng quản lý ngân hàng phục vụ người nghèo | QĐ 121/2000/QĐ-UB ngày 14/11/2000 bãi bỏ |
22 | UBND | Công văn | 82/CV-UB | 13-01-96 | Lệ phí thẩm định hồ sơ thiết kế dự toán xây dựng cơ bản và việc quản lý sử dụng lệ phí này | QĐUB 156/1999 QĐ-UB ngày 19/11/99 |
23 | UBND | Quyết định | 168/QĐ-UB | 07-02-96 | Ban hành quy định việc dạy thêm ngoài giờ của giáo viên trên địa bàn tỉnh | QĐUB 15/2001/QĐ-UB ngày 19/3/2001 |
24 | UBND | Quyết định | 215/QĐ-UB | 02-3-96 | Ban hành bảng quy định phụ thu vào tiền điện để tạo nguồn vốn đầu tư phát triển lưới điện | QĐUB 175/1999/QĐ-UB ngày 27/12/1999 |
25 | UBND | Quyết định | 216/QĐ-UB | 02-3-96 | V/v ban hành bảng quy định phụ thu tiền bán nước máy để tạo nguồn vốn đầu tư cải tạo và phát triển
hệ thống cấp nước, thoát nước | QĐUB 08/2000/QĐ-UB ngày13/01/2000 |
26 | UBND | Công văn | 511/CV-UB | 08-4-96 | Quy định mức thu và quản lý sử dụng phí kiểm định xe máy | TT77/TC-TCT ngày 29/11/96, QĐ 27/QĐ-BTC ngày 24/2/2000 của Bộ Tài chính |
27 | UBND | Thông báo | 42/TB-UB | 10-4-96 | Bổ sung một số nội dung tại QĐ 10/QĐ-UB ngày 04/01/1996 của UBND tỉnh về tiêu chuẩn phân hạng khách sạn | Pháp Lệnh du lịch (Khoản 2 Điều 43 , Điều 45) Theo QĐ/UB 10- 4/01/96 |
28 | UBND | Thông báo | 59/TB-UB | 13-5-96 | V/v điều chỉnh quy định về sử dụng và thanh toán qua ngân sách khoản phụ thu tiền điện | Theo QĐUB 175/1999/ QĐ-UB -27/12/1999 |
29 | UBND | Quyết định | 511/QĐ-UB | 21-5-96 | Điều chỉnh và bổ sung các thành viên trong Hội đồng bán nhà ở và phát triển nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước | QĐ 121/2000/QĐ-UB ngày 14/11/2000 giải thể |
30 | UBND | Công văn | 785/CV-UB | 27-5-96 | V/v thu, quản lý và sử dụng phí kiểm nghiệm kỹ thuật phương tiện cơ giới đường bộ | TT77/TC-TCT ngày 29/11/96 ,QĐ 27/QĐ-BTC ngày 24/2/2000 của Bộ Tài chính |
31 | UBND | Quyết định | 557/QĐ-UB | 31-5-96 | Điều chỉnh bổ sung quy định loại đường phố, vị trí, giá các loại đất trên địa bàn Thành phố Đà
Lạt | Theo QĐUB 185/1999/ QĐ-UB -30/12/1999 |
32 | UBND | Công văn | 890/CV-UB | 13-6-96 | Lệ phí đăng ký hành nghề dịch vụ vận tải xe mô tô 2 bánh | QĐUB 153/1999 QĐ-UB ngày 19/11/99 |
33 | UBND | Quyết Định | 767/QĐ-UB | 12-7-96 | Thành lập Hội đồng định giá tài sản bằng hiện vật đầu tư ban đầu của DNTN tỉnh | Luật Doanh nghiệp, QĐUB 119/QĐ-UB ngày 13/01/2000 |
34 | UBND | Quyết định | 1089/QĐ-UB | 09-9-96 | Thành lập Đoàn thanh tra, kiểm tra liên ngành để kiểm tra, xử lý những trường hợp sử dụng đất, XD nhà
ở và các công trình trái phép trên địa bàn Tỉnh Lâm đồng | Đã thực hiện xong nhiệm vụ |
35 | UBND | Công văn | 1505/CV-UB | 24-9-96 | Về thu chi phí thẩm định hồ sơ thiết kế dự toán các dự án đầu tư trong lĩnh vực nông lâm thủy | QĐUB 159/1999 QĐ-UB ngày 19/11/99 |
36 | UBND | Công văn | 1534/CV-UB | 27-9-96 | Thu tiền hỗ trợ bảo vệ chợ đêm Đà Lạt (theo CV 362/CV-TC ngày 17/9/1996 của Sở Tài chính vật giá) | QĐUB 157/1999 QĐ-UB ngày 19/11/99 |
37 | UBND | Quyết Định | 01/QĐ-UB | 02-01-97 | V/v Xử lý đối với nhà ở thuộc quyền sở hữu NN trên địa bàn TP . Đàlạt. thị xã Bảo lộc nhưng bên
thuê đã chuyển nhượng quyền thuê cho người khác | QĐUB 151/1999/QĐ-UB ngày 18/11/99 bãi bỏ |
38 | UBND | Quyết Định | 90/QĐ-UB | 17-01-97 | V/v Ban hành qui chế tạm thời về hoạt động định gía của Hội đồng định gía tài sản bằng hiện vật
đầu tư ban đầu của doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần tỉnh LĐ | QĐUB 119/QĐ-UB ngày 13/01/2000 |
39 | UBND | Chỉ thị | 03/CT-UB | 22-01-97 | V/v Thanh toán bệnh phong vào năm 2000 | Theo thời gian |
40 | UBND | Quyết Định | 199/QĐ-UB | 03-02-97 | V/v Qui định mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề kinh doanh thuốc BVTV | NĐ04/1999/NĐ-CP ngày 30/01/1999 và Nghị định 11/1999/NĐ -CP ngày 03/03/1999 ,thuộc thẩm quyền của Bộ Tài chính
|
41 | UBND | Công văn | 438/CV-UB | 26-3-97 | Mức thu lệ phí mặt hàng | QĐUB 157/1999/QĐ-UB ngày 19/11/99 |
42 | UBND | Chỉ thị | 13/CT-UB | 21-4-97 | V/v Tổ chức thực hiện QĐ số 100/CT-QLCS ngày 23/1/97 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành "Quy chế quản
lý và xử lý tài sản khi có quyết định tịch thu sung qũy NN và được xác lập quyền sở hữu NN" | QĐBTC 1766/QĐ-TC ngày 7/12/98 |
43 | UBND | Công văn | 581/CV-UB | 21-4-97 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hàng hóa dịch vụ có điều kiện (phế liệu , sắt
thép) | QĐ 19 /QĐ- TTg ngày 3/2/2000 của Thủ Tướng Chính phủ bãi bỏ và QĐ 47 /2000/QĐ- BTC ngày 4/4/2000 của Bộ Tài
chính (Điểm 2 -Điều 1) |
44 | UBND | Công văn | 589/CV-UB | 22-4-97 | Về thu lệ phí xin cấp giấy phép cho hoạt động văn hóa, du lịch | CV 2573/UB ngày 6/8/1999 của UBND tỉnh và CV 3999/TC-TCT ngày 14/8/1999 của Bộ tài chính |
45 | UBND | Công văn | 823/CV-UB | 27-5-97 | Thế chấp quyền sử dụng đất tại ngân hàng, tổ chức tín dụng để vay vốn | Nghị định 17/1999/NĐ-CP ngày 29/03/1999 va Nghị định 04/2000/NĐ-CP ngày 11/02/2000 |
46 | UBND | Quyết Định | 953/QĐ-UB | 24-6-97 | ủy quyền phân cấp trong quản lý đầu tư và xây dựng | Nghị định 52/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 của Chính phủ ( QĐ/UB 2010 ngày 18/12/97 cũng HHL ) QĐ 14/QĐ-UB ngày 16/3/2001
|
47 | UBND | Chỉ thị | 35/CT-UB | 25-8-97 | V/v Tăng cường và chấn chỉnh công tác quản lý đối với hoạt động kinh doanh du lịch trên địa bàn Thành
phố Đàlạt | Theo Luật Doanh nghiệp |
48 | UBND | Chỉ thị | 36/CT-UB | 29-8-97 | Điều tra lao động việc làm hàng năm giai đoạn 1997-2000 | Theo thời gian |
49 | UBND | Công văn | 1871/CV-UB | 25-9-97 | Thu lệ phí đối với công tác quản lý an toàn vệ sinh thực phẩm và chất lượng thực phẩm | QĐUB 154/1999/QĐ-UB ngày 19/11/99 |
50 | UBND | Thông báo | 162/TB-UB | 12-11-97 | Tạm ngứng xét cấp giấy phép cho các khách sạn, nhà nghỉ được đón khách nước ngoài | Luật Doanh nghiệp |
51 | UBND | Quyết Định | 1871/QĐ-UB | 09-12-97 | V/v Thành lập qũi an ninh quốc phòng tỉnh Lâm đồng | QĐUB 74/2000/QĐ-UB ngày 24/5/2000 |
52 | UBND | Quyết Định | 1988/QĐ-UB | 17-12-97 | V/v Điều chỉnh gía tính thu lệ phí trước bạ đối với một số loại xe môtô | Q Đ 98b/2000/QĐ-UB ngày 19/9/2000 |
53 | UBND | Chỉ thị | 60/CT-UB | 18-12-97 | V/v Tăng cương tổ chức thực hiện điều lệ quản lý đầu tư xây dựng theo NĐ 42/CP ngày 16/7/96 và NĐ số
92/CP ngày 23/8/97 của CP | NĐ của CP 52/1999/NĐ-CP ngày 8/7/99 |
54 | UBND | Quyết Định | 2010/QĐ-UB | 18-12-97 | V/v Sửa đổi, bổ sung một số đièu của bản qui định về quyền và ủy quyền phân cấp quản lý đầu
tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh LĐ ban hành kèm theo QĐ 953/QĐ-UB ngày 24/6/97 | NĐCP 52/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 ; QĐ /UB 953 ngày 24/6/97 cũng HHL |
55 | UBND | Quyết Định | 2005/QĐ-UB | 18-12-97 | V/v Ban hành qui chế huy động sự đóng góp của nhân dân và các tổ chức để tăng cường các nguồn lực
đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và các công trình phúc lợi xã hội tại LĐ | Theo PL nghĩa vụ Lao động công ích 3/9/99 và một số quy định về phụ thu đã hết hiệu lực . Các quy định
về sự đóng góp của tổ chức kinh tế không phù hợp với Khoản 8 Điều 7 Luật Doanh nghiệp ngày 12/6/99 |
56 | UBND | Quyết định | 327/QĐ-UB | 07-02-98 | Ban hành bản quy định về trình tự lập và G/q HS xin giao đất, CQSD đất, chuyển đổi mục đích SD đất
đối với đất ở và đất nông nghiệp cho hộ gia đình và cá nhân trên địa bàn Tỉnh Lâm đồng | Cùng QĐ/UB 1364 ngày 30/5/98 sửa lại (NĐ 17 / 1999/ NĐ-CP ngày 29/3/1999 và NĐ 04/2000/NĐ-CP ngày 11/2/2000 quy định
cụ thể rõ ràng hơn ) |
57 | UBND | Công văn | 295/CV-UB | 21-02-98 | Đồng ý đề nghị của UBND TP Đà lạt v/v duyệt điều chỉnh mức thu lệ phí hoa chi tại chợ Đà lạt | QĐUB 157/1999/QĐ-UB ngày 19/11/99 |
58 | UBND | Quyết định | 574/QĐ-UB | 05-3-98 | V/v phê duyệt gía sàn cây đứng, gía sàn bán gỗ tại bãi tập trung và gía trần chi phí khai thác rừng năm
1998 | Ngày 1/1/1999 |
59 | UBND | Quyết định | 615/QĐ-UB | 13-3-98 | Phê duyệt điều chỉnh gía tính thu lệ phí trước bạ đối với xe mô tô và ô to | Q Đ 98b/2000/QĐ-UB ngày 19/9/2000 |
60 | UBND | Công văn | 881/CV-UB | 15-4-98 | V/vthu lệ phí vệ sinh và một số dịch vụ khác tại TP Đà lạt,TX Bảo lộc | QĐUB 158/1999/QĐ-UB ngày 19/11/99 |
61 | UBND | Công văn | 1380/CV-UB | 28-5-98 | Mức thu lệ phí xe vào chợ rau đường Tô Hiến Thành - Phường 3 - Đà lạt | QĐUB 157/1999/QĐ-UB ngày 19/11/99 |
62 | UBND | Quyết Định | 1364/QĐ-UB | 30-5-98 | V/v Bổ sung và sửa đổi Bản qui định ban hành kèm theo Quyết định số 327/1998/QĐ-UB ngày 7/2/1998 của UBND
tỉnh Lâm Đồng | Bổ sung cho QĐ UB 327 ngày 7/2/98 (NĐ 17 / 1999/ NĐ-CP ngày 29/3/1999 và NĐ 04/2000/NĐ-CP ngày 11/2/200 quy định cụ
thể rõ ràng hơn ) |
63 | UBND | Công văn | 1574/UB | 22-6-98 | Về mức thu phí thiết kế cải tạo phương tiện cơ giới đường bộ. | NĐ 04/1999/NĐ- CP ngày 30/1/1999và TT 54/TT-BTC ngày 10/5/1999 không quy định khoản lệ phí này và QĐ 47/ 2000/QĐ-BTC
ngày 4/4/2000 bãi bỏ |
64 | UBND | Công văn | 1868/UB | 22-7-98 | V/v trích lệ phí tổ chức thu qũy an ninh quốc phòng | QĐUB 74/2000/QĐ-UB ngày 24/5/2000 |
65 | UBND | Quyết định | 2193/1998/QĐ-UB | 24-8-98 | V/v xử lý đối với qũi nhà thuộc quyền sở hữu nhà nước do các cơ quan, đơn vị đã tự bố trí cho cán
bộ, công nhân viên ở tập thể trên địa bàn thành phố Đà lạt. | QĐ 163/1999/QĐ-UB ngày 30/ 11/1999 thay thế |
66 | UBND | Công văn | 2356/UB | 27-8-98 | V/v quy định mức thu lệ phí vệ sinh tại thị trấn Liên nghĩa huyện Đức trọng . | QĐUB 158/1999/QĐ-UB ngày 19/11/99 |
67 | UBND | Thông báo | 139/TB-UB | 07-9-98 | V/v Hướng dẫn trợ cấp cho cán bộ đi học. | QĐUB 29/2000/QĐ-UB ngày 14/2/2000 |
68 | UBND | Quyết định | 2612/1998/QĐ-UB | 07-10-98 | Ban hành chương trình hành động phòng chống Ma túy 1998-2000 | Theo thời gian |
69 | UBND | Quyết định | 3385/1998/QĐ-UB | 14-12-98 | Ban hành bảng Quy định về mức giá buồng phòng và quản lý kinh doanh dịch vụ lưu trú khách du lịch trên
địa bàn tỉnh Lâm đồng. | QĐUB 07/2000/QĐ-UB ngày 13/01/2000 bãi bỏ |
70 | UBND | Chỉ thị | 57/1998/CT-UB | 17-12-98 | V/v tổng kết phong trào thi đua nhân điển hình tiên tiến, tiến tới đại hội thi đua các cấp, chuẩn bị
đại hội thi đua toàn quốc vào năm 2000 | Theo thời gian |