Số TT | Hình thức văn bản | Số ký hiệu văn bản | Ngày, tháng, năm ban hành | Trích yếu nội dung văn bản | Lý do |
1 | Quyết Định | 635/QĐ-UBTC | 03-12-90 | Về kiện toàn tổ chức bộ máy của Sở Giáo dục đào tạo | QĐUB 3196 ngày 1/12/98 thay thế |
2 | Quyết Định | 908/QĐ-UBTC | 12-06-93 | Chuyển giao chức năng nhiện vụ QLNN về Du lịch từ sở thương mại Du lịch sang sở Du lịch | QĐUB 1846 ngày 28/7/98 thay thế |
3 | Quyết Định | 1379/QĐ-UBTC | 08-09-93 | Kiện toàn bộ máy các cơ quan chuyên môn thuộc UBND các huyện trong tỉnh | Theo QĐ/UB số 103/1999/QĐ-UB ngày 18/8/1999 |
4 | Công văn | 1092/CV-UB | 01-11-93 | Chỉ đạo quản lý các hoạt động tôn giáo | NĐCP 26 ngày 19/4/99 bãi bỏ |
5 | Chỉ thị | 08/CT-UB | 27-04-94 | Phòng chống các tệ nạn xã hội trong các khách sạn, nhà hàng và dịch vụ du lịch | Theo NĐ số 88/CP ngày 14/12/1995 |
6 | Quyết Định | 380/QĐ-UB | 31-05-95 | Quy định chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan đơn vị chỉ đạo quản lý và điều hành thực hiện các
dự án 327 và định canh định cư trên địa bàn tỉnh LĐ | QĐUB số 37 ngày 30/3/99 giải thể |
7 | Chỉ thị | 02/CT-UB | 10-01-96 | Tăng cường chỉ đạo thực hiện công tác Bảo hiểm xã hội | CTUB số 42 ngày 29/9/98 thay thế |
8 | Quyết Định | 57/QĐ-UBTC | 11-01-96 | Thành lập Ban chủ nhiệm chương trình biên soạn bộ địa chí tỉnh Lâm Đồng | QĐ 51/QĐ-UB ngày 4/4/99 thay thế |
9 | Quyết định | 369/QĐ-UB | 10-04-96 | Thành lập Đội kiểm tra liên ngành chống thất thu ngân sách trên địa bàn tỉnh | Theo thời gian |
10 | Chỉ thị | 18/CT-UB | 14-06-97 | V/v Tăng cường công tác đấu tranh phòng chống tội phạm, đảm bảo trật tự an toàn xã hội | QĐUB 61ngày 11/5/99 thay thế |
11 | Quyết Định | 992/QĐ-UB | 03-07-97 | V/v Thành lập BCĐ tổng rà soát và hệ thống hóa văn bản qui phạm pháp luật | Theo thời gian từ ngày 1/4/1999 |
12 | Chỉ thị | 37/CT-UB | 12-09-97 | V/v Lập lại kế hoạch sử dụng đất năm 1998 | Theo thời gian từ ngày 1/1/1999 |
13 | Quyết Định | 1654/QĐ-UB | 01-11-97 | V/v Ban hành bản qui định về phân cấp quản lý và phân cấp duyệt gía bán. chi phí thu giữ lâm sản thu
qua xử lývi phạm | QĐUB số 48 ngày 15/4/99 thay thế |
14 | Chỉ thị | 47/CT-UB | 07-11-97 | V/v Tăng cường quản lý việc tổ chức thu mua và lưu thông mặt hàng cà phê trên địa bàn tỉnh Lâm đồng | Chỉ thị 07/CT-UB ngày 11/3/99 thay thế |
15 | Quyết Định | 1987/QĐ-UB | 17-12-97 | V/v Ban hành qui chế tổ chức phối hợp tiếp công dân của tỉnh Lâm đồng | QĐUB 03 ngày 11/2/99 thay thế |
16 | Quyết Định | 2092/QĐ-UB | 31-12-97 | Ban hành bản quy định về công suất buồng phòng tối thiểu và giá tối thiểu áp dụng đối với các cơ
sở kinh doanh dịch vụ lưu trú khách du lịch trên địa bàn tỉnh LĐ | QĐUB số 3385 ngày 14/12/98 thay thế |
17 | Công văn | 155/CV-UB | 24-01-98 | V/v tiếp tục đẩy mạnh việc thực hiện Nghị định 60/CP và 45/CP của chính phủ trên địa bàn Thành phố
Đà lạt | QĐUB 78 ngày 15/6/99 quy định chi tiết cụ thể |
18 | Quyết định | 324/QĐ-UB | 07-02-98 | Điều chỉnh QĐ 2092/1998/QĐUB ngày 31/12/1997 về quy định công suất sử dụng buồng phòng đối với cơ sở
KD lưu trú khách du lịch | QĐUB số 3385 ngày 14/12/98 thay thế |
19 | Chỉ thị | 04/CT-UB | 13-03-98 | Tăng cường công tác phòng cháy rừng trong thời kỳ trọng điểm khô hanh | CTUB số 46 ngày 14/10/98 thay thế |
20 | Quyết định | 716/QĐ-UB | 23-03-98 | Quy định phụ thu cà phê trên địa bàn Tỉnh Lâm đồng | QĐUB số 25 ngày 11/3/99 thay thế |
21 | Quyết định | 717/QĐ-UB | 23-03-98 | Quy định mức thưởng vượt dự toán thu ngân sách hàng qúy đã giao cho các địa phương và doanh nghiệp
trong năm 1998 | Theo thời gian từ ngày 1/1/1999 |
22 | Chỉ thị | 09/CT-UB | 30-03-98 | V/v tăng cường các biện pháp quản lý thu mua và lưu thông hạt điều thô | CTUB07 ngày 11/3/99 thay thế |
23 | Quyết định | 889/QĐ-UB | 08-04-98 | V/v Thành lập tổ công tác để kiểm tra, đôn đốc thực hiện việc thu ngân sách Nhà nước năm 98 về thu
cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lâm đồng | Theo thời gian từ ngày 1/1/1999 |
24 | Chỉ thị | 14/CT-UB | 09-04-98 | V/v đẩy mạnh và hoàn thành việc giao đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp | Chỉ thị 17/CT-UB ngày 5/5/99 thay thế |
25 | Chỉ thị | 17/CT-UB | 17-04-98 | V/v triệt để tiết kiệm sử dụng điện trong mùa khô năm 1998 | Theo thời gian từ ngày 1/1/1999 |
26 | Chỉ thị | 19/CT-UB | 20-04-98 | V/v tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh năm 1998 | Theo thời gian từ ngày 1/1/1999 |
27 | Chỉ thị | 24/CT-UB | 05-05-98 | V/v tăng cường công tác quản lý thu chi ngân sách năm 1998 | Theo thời gian từ ngày 1/1/1999 |
28 | Thông báo | 61/TB-UB | 19-05-98 | Triển khai QĐ 2092/QĐ-UB ngày 31/12/97 về công suất sử dụng buồng phòng | QĐUB số 3385 ngày 14/12/98 thay thế |
29 | Chỉ thị | 25/CT-UB | 21-05-98 | Về công tác phòng chống lụt bão và giảm nhẹ thiên tai năm 1998 | Theo thời gian từ ngày 1/1/ 1999 |
30 | Chỉ thị | 30/1998/CT-UB | 16-06-98 | V/v hưởng ứng tháng hành động phòng chống ma túy. | Theo thời gian từ ngày 27/7/98 |
31 | Quyết định | 1716/1998/QĐ-UB | 11-07-98 | V/v quy định chế độ chính sách học sinh dân tộc đang theo học tại các trường phổ thông dân tộc nội
trú tỉnh Lâm đồng. | QĐUB số 02 ngày 2/1/99 thay thế |
32 | Nghị quyết | 06/1998/NQ-HĐND | 23-07-98 | Nhiệm vụ phát triển KT-XH 6 tháng cuối năm 1998 | Theo thời gian từ ngày 1/1/99 |
33 | Chỉ thị | 35/1998/CT-UB | 27-07-98 | Xây dựng và tổng hợp kế hoạch KT-XH, dự toán ngân sách năm 1999 | Theo thời gian từ ngày 1/1/1999 |
34 | Chỉ thị | 39/1998/CT-UB | 24-08-98 | V/v thực hiện việc đấu thầu các dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm đồng. | NĐ số 88/1999/CP ngày 1/9/1999 |
35 | Chỉ thị | 46/1998/CT-UB | 14-10-98 | V/v triển khai công tác phòng chữa cháy rừng mùa khô 1998 -1999 | Theo thời gian từ ngày 1/4/1999 |
36 | Chỉ thị | 51/1998/CT-UB | 12-11-98 | Chuẩn bị tuyển gọi công dân nhập ngũ năm 1999 | Theo thời gian từ ngày 1/1/1999 |
37 | Chỉ thị | 52/1998/CT-UB | 14-11-98 | V/v tổ chức chiến dịch truyền thông phòng chống AIDS | Theo thời gian từ ngày 16/12/1998 |