QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Về việc ban hành Danh mục mẫu biên bản và quyết định sử dụng
trong xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Thanh tra ngày 15/06/2004;
Căn cứ Luật Khiếu nại, tố cáo ngày 02/12/1998 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khiếu
nại, tố cáo ngày 15/06/2004;
Căn cứ Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính ngày 02/07/2002; Nghị định số 134/2003/NĐ-CP ngày 14/11/2003 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 129/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực thú y;
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/07/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục mẫu biên bản và quyết định sử dụng trong xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực thú y.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế các mẫu biên bản ban hành
kèm theo Thông tư số 03/NN-TY-TT ngày 08 tháng 04 năm 1994 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực
phẩm (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
Điều 3. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Thú y và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC MẪU BIÊN BẢN VÀ QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG TRONG XỬ PHẠT
VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06 /2006/QĐ-BNN ngày 23/01/2006
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Biên bản vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y.
2. Biên bản tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y.
3. Biên bản khám phương tiện vận tải, đồ vật theo thủ tục hành chính.
4. Biên bản niêm phong/mở niêm phong thú y.
5. Biên bản tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y.
6. Biên bản tiêu huỷ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y.
7. Biên bản cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y.
8. Biên bản bàn giao hồ sơ, tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y.
9. Biên bản bàn giao hồ sơ vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y sang cơ quan điều tra.
10. Biên bản bàn giao tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y sang cơ quan điều tra.
11. Quyết định tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y.
12. Quyết định xử phạt vi phạm hành chính về thú y bằng hình thức phạt cảnh cáo .
13. Quyết định xử phạt vi phạm hành chính về thú y bằng hình thức phạt tiền (theo thủ tục đơn giản).
14. Quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y.
15. Quyết định trả lại tang vật, phương tiện bị tạm giữ.
16. Quyết định tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y.
17. Quyết định áp dụng các biện pháp khắc phục hậu quả do vi phạm hành chính gây ra trong trường hợp
không áp dụng xử phạt trong lĩnh vực thú y.
18. Quyết định tạm đình chỉ thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y.
19. Quyết định huỷ quyết định tạm đình chỉ thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực thú y.
20. Quyết định cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y.
21. Quyết định giải quyết khiếu nại quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y.
22. Quyết định chuyển hồ sơ vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y sang cơ quan điều tra./.