BỘ XÂY DỰNG Số: 17/2004/QĐ-BXD | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 05 tháng 07 năm 2004 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Về việc ban hành bổ sung định mức dự toán công tác khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi và thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bê tông BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày Căn cứ Nghị định số 38/1998/NĐ-CP ngày Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế tài chính và Viện trưởng Viện Kinh tế xây
dựng. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức dự toán một số loại công tác
khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi và thí nghiệm kiểm tra chất lượng cọc bê tông bổ sung
vào Định mức dự toán xây dựng cơ bản ban hành kèm theo Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD
ngày 25/11/1998 và Định mức dự toán khảo sát xây dựng ban hành kèm theo
Quyết định số 06/2000/QĐ-BXD ngày 22/5/2000 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Điều 2. Định mức dự toán một số loại công tác nêu trên là căn cứ để lập đơn
giá, dự toán công trình xây dựng của các dự án đầu tư xây dựng. Điều 3. Định mức dự toán một số loại công tác nêu trên áp dụng thống nhất trong cả nước và có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo./.
THUYẾT MINH CHUNG Ngày Để có cơ sở cho việc xác định đơn giá, lập dự toán đối với các công
tác này, Bộ Xây dựng ban hành bổ sung vào các tập định mức dự toán
nói trên một số công tác như sau:
Các loại hao phí cho công tác khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi vào đá ở vị trí
có hang động Caster, khoan vào đá mồ côi được định mức ứng với chiều sâu ngập
đá < 1 lần đường kính cọc, nếu chiều sâu ngập đá > 1 lần đường kính cọc thì
cứ 1m khoan sâu thêm vào đá thì các hao phí trong định mức được nhân
với hệ số 1,15. Ngoài các thuyết minh và quy định áp dụng cho các định mức dự toán bổ sung
này, các thuyết minh và quy định áp dụng khác thực hiện như quy định trong các
tập Định mức dự toán ban hành theo các Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/12/1998;
Quyết định số 31/2002/QĐ-BXD ngày 12/11/2002 và Quyết định số 06/2000/QĐ-BXD ngày 22/05/2000
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. I. Công tác khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi vào đá vị trí có hang động Caster,
đá mồ côi. DA.2500 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN CÓ ỐNG VÁCH.
Thành phần công việc: Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ chiều sâu lỗ khoan vào đá < 1 lần đường kính cọc; hạ, nhổ ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan, xử lý lắng cặn,
thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra; hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Mức hao phí ống vách được tính riêng theo các quy định hiện hành cho từng
loại lỗ khoan phù hợp với yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật và điều kiện thi công cụ thể. DA.2510 Khoan vào đá vị trí có hang động caster, đá mồ côi, trên cạn Đơn vị tính: 1m
DA.2520 Khoan vào đá vị trí có hang động caster, đá mồ côi, dưới nước Đơn vị tính: 1m
DB.4200 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN PHẢN TUẦN HOÀN Thành phần công việc: Các công tác chuẩn bị, khoan tạo lỗ chiều sâu lỗ khoan vào đá < 1 lần đường kính cọc; hạ, nhổ ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan, xử lý lắng cặn,
thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra; hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Mức hao phí ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan được tính riêng theo các quy định
hiện hành cho từng loại lỗ khoan phù hợp với yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật và điều kiện thi công cụ thể. Công tác bơm cấp, hút thu hồi
dung dịch chống sụt thành lỗ khoan, công tác thay thế răng gầu, lợi gầu được tính
riêng. DB.4210 Khoan vào đá vị trí có hang động caster, đá mồ côi, trên cạn Đơn vị tính: 1m
DB.4220 Khoan vào đá vị trí có hang động caster, đá mồ côi, dưới nước Đơn vị tính: 1m
DA.1200 CÔNG TÁC THAY THẾ RĂNG LỢI GẦU Thành phần công việc: Các công tác chuẩn bị, tháo lợi gầu, răng gầu làm vệ sinh, hàn lợi gầu,
răng gầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (áp dụng đối với trường hợp khoan vào đá
có hang động Caster, đá mồ côi). Đơn vị tính: 1m khoan
II. CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CỌC BÊ TÔNG 13.1.17. Công tác thí nghiệm bằng phương pháp tải trọng tĩnh ép dọc trục Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, trang thiết bị thí nghiệm, khảo sát hiện trường. Đập đầu cọc và gia công đầu cọc, làm nền gối kê. Lắp đặt, tháo dỡ dàn chất tải, đối trọng bêtông và thiết bị thí
nghiệm (kích, đồng hồ đo ...). Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu. Chỉnh lý số liệu, hoàn thành công tác thí nghệm theo đúng yêu cầu. Nghiệm thu, bàn giao. Các công việc chưa tính vào mức gồm: Công tác vận chuyển hệ dầm thép và đối trọng bêtông đến và ra khỏi địa điểm thí nghiệm. Công tác trung chuyển hệ dầm thép và đối trọng bêtông giữa các cọc thí
nghiệm trong công trình. Xử lý nền đất yếu phục vụ công tác thí nghiệm (nếu có). Ghi chú: Công tác thí nghiệm bằng phương pháp tải trọng tĩnh ép dọc trục có tải trọng
thí nghiệm <100T áp dụng định mức nén cọc bê tông bằng phương pháp nén quy định trong
định mức dự toán khảo sát xây dựng ban hành theo quyết định số 06//2000/QĐ-BXD ngày
22/5/2000 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Đơn vị tính: 1tấn tải trọng thí nghiệm/1 lần thí nghiệm
13.1.18. Công tác thí nghiệm bằng phương pháp biến dạng nhỏ (PIT) Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường. Lắp đặt và tháo dỡ thiết bị thí nghiệm.
Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu theo quy trình quy phạm. Chỉnh lý
tài liệu, kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao. Đơn vị tính: 1cọc/1 lần thí nghiệm
13.1.19. Công tác thí nghiệm bằng phương pháp siêu âm Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, khảo sát hiện trường. Lắp đặt và tháo dỡ thiết bị thí nghiệm.
Tiến hành thí nghiệm và ghi chép số liệu theo quy trình quy phạm. Chỉnh lý tài liệu, kiểm tra chất lượng sản phẩm, nghiệm thu, bàn giao. Đơn vị tính: 1 mặt cắt siêu âm/1 lần thí nghiệm
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|