AsianLII Home | Databases | WorldLII | Search | Feedback

Laws of Vietnam

You are here:  AsianLII >> Databases >> Laws of Vietnam >> Về việc ban hành bảng quy định chỉ giới đường đỏ (lộ giới)các trục đường trên địa bàn thành phố Đà Lạt

Database Search | Name Search | Noteup | Help

Về việc ban hành bảng quy định chỉ giới đường đỏ (lộ giới)các trục đường trên địa bàn thành phố Đà Lạt

Thuộc tính

Lược đồ

UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
Số: 29/1999/QĐ-UB
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 20 tháng 03 năm 1999                          
ủy ban nhân dân

QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG

V/v Ban hành bảng quy định chỉ giới đường đỏ (lộ giới)

các trục đường trên địa bàn thành phố Đà Lạt

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21/06/1994;

Căn cứ Quyết định số 620/TTg ngày 27/10/1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể xây dựng thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng và các đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt;

Căn cứ Quyết định số 682/BXD-CSXD ngày 14/12/1996 của Bộ trưởng Bộ xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam;

Xét tờ trình số 1143/TT-LCQ ngày 29/12/1998 của liên cơ quan: UBND thành phố Đà Lạt, Sở Giao thông vận tải, Sở Xây dựng, Sở Địa chính về việc đề nghị ban hành chỉ giới đường đỏ (lộ giới) các trục đường giao thông trên địa bàn thành phố Đà Lạt;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1:

1.1/ Phê duyệt chỉ giới đường đỏ (lộ giới) các trục đường giao thông trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (có bảng quy định cụ thể đính kèm)

1.2/ Chỉ giới đường đỏ (lộ giới):

- Chỉ giới đường đỏ là đường ranh giới được xác định trên bản đồ quy hoạch và thực địa để phân định ranh giới giữa phần đất để xây dựng công trình và phần đất được dành cho đường giao thông hoặc các công trình kỹ thuật hạ tầng, không gian công cộng khác. (trong đô thị, chỉ giới đường đỏ thường gọi là lộ giới, là ranh giới của phần đất dành làm đường đô thị bao gồm toàn bộ lòng đường, lề đường và vỉa hè).

- Chỉ giới đường đỏ (lộ giới) thường được quy định cách đều tim đường. Tuy nhiên, do điều kiện thực tế (địa hình, quy hoạch...), một số trường hợp chỉ giới đường đỏ (lộ giới) không cách đều tim đường, lúc đó sẽ quy định lệch trái hay lệch phải đối với tim đường.

1.3/ Lộ giới là cơ sở pháp lý cho các cơ quan chức năng của tỉnh, thành phố Đà Lạt thực hiện quản lý quy hoạch, xây dựng và nhà đất. Tất cả các cơ quan, đơn vị, cá nhân khi thực hiện các công tác có liên quan đến xây dựng, nhà đất phải có trách nhiệm thực hiện.

Điều 2:

2.1/ Giao UBND thành phố Đà Lạt tổ chức phổ biến công khai, lập hồ sơ và tổ chức cắm mốc chỉ giới đường đỏ dọc theo các tuyến đường để các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan biết thực hiện.

2.2/ Giao Sở Xây dựng, Sở Địa chính, Sở Giao thông vận tải và các ngành chức năng có liên quan chịu trách nhiệm phối hợp với UBND thành phố Đà Lạt tổ chức thực hiện việc quản lý xây dựng, nhà đất và xử lý vi phạm.

2.3/ Quyết định này thay thế cho những quy định về phạm vi được phép xây dựng và phạm vi giải tỏa dọc theo các đường đô thị tại thành phố Đà Lạt được ban hành kèm theo Quyết định số 67/QĐ-UB ngày 27/01/1994 của UBND tỉnh Lâm Đồng.

Điều 3: Các ông: Chánh văn phòng UBND tỉnh, Chủ tịch UBND thành phố Đà Lạt, Giám đốc các sở: Xây dựng, Địa chính,Giao thông vận tải, Công nghiệp, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, thủ trưởng các ngành, đơn vị và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

Bảng quy định chỉ giới đường đỏ (lộ giới)

các trục đường trên địa bàn thành phố đà lạt

(Kèm theo Quyết định số: 29/1999/QĐ-UB ngày 20 tháng 3 năm 1999 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

 

Số

tt

Tên đường

Giới hạn

Theo 67/

Lộ giới

Ghi chú

 

 

Từ

đến

Phạm vi

được phép

xây dựng

Phạm vi

giải tỏa

 

 

001

An Bình

Cầu Đống Đa

Triệu Việt Vương

 

 

14.0m

 

002

An Dương Vương

Phan Đình Phùng

Cổ Loa

14.0m

10.0m

14.0m

 

003

An Tôn

Hoàng Văn Thụ

Cuối đường

10.0m

 

10.0m

 

004

Ankroet

Ngã 3 Tùng lam

Suối Vàng

24.0m

20.0m

24.0m

 

005

Ánh Sáng

Lê Đại Hành

Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

Theo quy hoạch chi tiết

006

Ba Tháng Hai

Hòa Bình

Phan Đình Phùng

14.0-16.0m

 

14.0-16.0m

Theo hiện trạng

 

Ba Tháng Hai

Phan Đình Phùng

Cầu 3 tháng 2

 

 

 

Theo quy hoạch chi tiết

 

Ba Tháng Hai

Cầu 3 tháng 2

Hoàng Văn Thụ

20.0m

20.0m

20.0m

 

007

Ba Tháng Tư (Quốc lộ đi ngang Thành phố)

Hồ Tùng Mậu

Bến xe liên tỉnh

27.0m

20.0m

20.0m

 

008

Bạch Đằng

Ngô Quyền

Nguyễn Siêu

20.0m

20.0m

16.0m

Đường khu dân cư

009

Bà Huyện Thanh Quan

Yersin

Đinh Tiên Hoàng

20.0m

20.0m

20.0m

Theo quy hoạch chi tiết

010

Bà Triệu

Trần Phú

Nguyễn Văn Cừ

18.0m

16.0m

18.0m

 

011

Bùi Thị Xuân

Nguyễn Thái Học

Ngã 5 Đại học

20.0m

16.0m

20.0m

 

012

Cao Bá Quát

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Cuối đường

20.0m

14.0m

16.0m

 

013

Cao Thắng

Ngô Quyền

Cuối đường

20.0m

20.0m

16.0m

 

014

Chu Văn An

Trần Hưng Đạo

Hồ Tùng Mậu

14.0m

14.0m

14.0,

Theo quy hoạch chi tiết

015

Cô Bắc

Quang Trung

Cô Giang

14.0m

14.0m

14.0m

 

016

Cô Giang

Quang Trung

Quang Trung

14.0m

14.0m

14.0m

 

017

Cổ Loa

An Dương Vương

Cuối đường

14.0m

10.0m

14.0m

 

018

Dã Tượng

Hàn Thuyên

Lê Thánh Tôn

20.0m

14.0m

16.0m

 

019

Đa Minh

Huyền Trân Công Chúa

Cuối đường

10.0m

 

10.0m

Hẻm

020

Đặng Thái Thân

Đường Ba Tháng Tư

Cuối đường

14.0m

14.0m

12.0m

 

021

Đan kia

Ngã 3 Tùng Lâm

Cầu Phước Thành

24.0m

20.0m

20.0m

 

022

Đào Duy Từ

Trần Phú

Cuối đường

12.0m

12.0m

12.0m

 

023

Đinh Công Tráng

Bạch Đằng

Nguyễn Siêu

14.0m

14.0m

14.0m

 

024

Đinh Tiên Hoàng

Nguyễn Thái Học

Ngã 5 Đại học

24.0m

20.0m

20.0m

Theo quy hoạch đã được duyệt

025

Đồi Cù

Bà Huyện Thanh Quan

Ngã 5 Đại học

20.0m

20.0m

20.0m

Theo quy hoạch chi tiết

026

Đống đa

Ba Tháng Tư

Cầu Đống Đa

20.0m

16.0m

16.0m

 

027

Đồng Tâm

Hoàng Văn Thụ

Cuối đường

10.0m

8.0m

10.0m

Hẻm

028

Đoàn Thị Điểm

Trần Phú

Bà Triệu

14.0m

12.0m

14.0m

 

029

Đường Thái Phiên

Đường Hồ Xuân Hương

Đạ Sa

24.0m

20.0m

24.0m

 

 

Đường Thái Phiên

Ngã 3 cây xăng Thái Phiên

Hòn Bồ

24.0m

14.0m

20.0m

 

030

Đường vào Hố Bảo Đại

Hùng Vương

Cuối đường

20.0m

14.0m

14.0m

 

031

Đường vòng Lâm Viên

Thánh Mẫu

Cây xăng TháI Phiên

24.0

20.0

24.0

 

032

Gio An

Hoàng Văn Thụ

Cuối đường

10.0m

 

10.0m

Hẻm

033

Hai Bà Trưng

Hải Thượng

Ngô Quyền

20.0m

16.0m

20.0m

 

034

Hà Huy Tập

Trần Phú

Ngã 3 đi vào Trường Lê Qúy Đôn

18.0m

15.0m

18.0m

 

 

Hà Huy Tập

Ngã 3 đi vào Trường Lê Qúy Đôn

Trường Lê Qúy Đôn

18.0m

15.0m

16.0m

 

 

Hà Huy Tập

Ngã 3 đi vào Trường Lê Qúy Đôn

Cầu Đống Đa

20.0m

10.0m

16.0m

 

035

Hàn Thuyên

Trần Bình Trọng

Cuối đường

20.0m

20.0m

16.0m

 

036

Hải Thượng

Đường 3 Tháng 2

Hai Bà Trưng

 

 

 

Theo quy hoạch chi tiết

 

Hải Thượng

Hai Bà Trưng

Trần Bình Trọng

17.5m

17.5m

17.5m

Lệch tâm.Trái 10.0m,phải 7.5m

037

Hồ Tùng Mậu

Đường 3 Tháng 4

Nút giao thông Thủy Tạ

27.0m

16.0m

27.0m

 

 

Hồ Tùng Mởu

Nút giao thông Thủy Tạ

Trần Phú

20.0m

16.0m

16.0m

Đường nhánh

038

Hồ Xuân Hương

Phan Chu Trinh

Ngã 3 Thái Phiên

20.0m

20.0m

20.0m

 

039

Hoàng Diệu

Hai Bà Trưng

Cuối đường

20.0m

12.0m

16.0m

 

040

Hoàng Hoa Thám

Hùng Vương

Chùa Linh Phong

14.0m

14.0m

14.0m

 

041

Hoàng Văn Thụ

Trần Phú

Cổng sân bay Cam Ly

24.0m

20.0m

20.0m

 

042

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

Ngã 3 vào Nam Hồ

27.0m

20.0m

27.0m

 

043

Huyền Trân Công Chúa

Hoàng Văn Thụ

Nghĩa trang Du Sinh

20.0m

14.0m

16.0m

 

044

Huỳnh Thúc Kháng

Lê Hồng Phong

Lê Hồng Phong

14.0m

14.0m

14.0m

 

045

Khe Sanh

Trần Hưng Đạo

Chùa Thiên Vương Cổ Sát

27.0m

16.0m

27.0m

Trái 17.0m, phải 10.0m

046

Khởi Nhĩa Bắc Sơn

Nút giao thông Đường 3 tháng 4 - Trần Hưng Đạo

Trần Hưng Đạo

20.0m

20.0m

16.0m

Theo quy hoạch chi tiết

047

Khu Chi Lăng

 

 

 

 

 

Theo quy hoạch chi tiết

048

KHu Hòa Bình

 

 

 

 

 

Theo quy hoạch chi tiết

049

Kim Thạch

Sân bay Cam ly

Ankroet

 

 

20.0m

 

050

Ký Con

Phó Đức Chính

Nguyễn Du

14.0m

14.0m

14.0m

 

051

La Sơn Phu Tử

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Ngô Quyền

20.0m

18.0m

llllllllllll20

 

052

Lê Hồng Phùng

Trần Phú

Tòa án tỉnh (Đường Trần Phú)

20.0m

14.0m

20.0m

 

053

Lê Lai

Trần Bình Trọng

Cuối đường

20.0m

20.0m

16.0m

 

054

Lê Đại Hành

Khu Hòa Bình

Trần Phú

 

 

 

Theo quy họachchi tiết

055

Lê Qúy Đôn

Cầu Đường 3 tháng 2

Cầu qua suối Phan Đình Phùng

14.0m

14.0m

12.0m

Hẻm.Theo quy họach chi tiết

 

Lê Qúy Đôn

Đường Nguyễn Văn Cừ (3/2)

Cầu qua suối Phan Đình Phùng

14.0m

14.0m

12.0m

Hẻm.Theo quy họach chi tiết

056

Lê Thánh Tôn

Mai Hắc Đế

Dã Tượng

20.0m

16.0m

16.0m

Đường nhánh

 

Lê Thánh Tôn

Dã Tượng

Cuối đường

14.0m

14.0m

14.0m

 

057

Lê Thị Hồng Gấm

Nguyễn Thái Học

Phan Bôi Châu

20.0m

 

20.0m

Theo quy họach chi tiết

058

Lữ Gia

Trần Qúy Cáp

Cổng Học Viên Lục Quân

16.0m

14.0m

16.0m

 

 

Lữ Gia (Đọan còn lại)

 

 

16.0m

14.0m

14.0m

 

059

Lý Thường Kiệt

Khu Chi Lăng

Nhà máy Atisô

 

 

14.0m

 

060

Lý Tự Trọng

Phan Bội Châu

Cuối đường

16.0m

14.0m

14.0m

 

061

Ma Trang Sơn

Hoàng Diệu

Cuối đường

14.0m

10.0m

10.0m

 

062

Mẫu Tâm

Huyền Trân Công Chúa

Cuối đường

 

 

10.0m

Hẻm

063

Mai Hắc Đế

Trần Bình Trọng

Ngô Quyền

20.0m

14.0m

16.0m

 

064

Mạc Đĩnh Chi

Đường 3 tháng 2

Cuối đường

14.0m

10.0m

12.0m

 

065

Mê Linh

Chi Lăng

Đường Mê Linh

12.0m

12.0m

12.0m

 

 

Mê Linh

Chi Lăng

Ngã tư Thái Phiên

20.0m

14.0m

18.0m

 

066

Nam Hồ

Hùng Vương

Đường Hồ Xuân Hương

 

 

14.0m

 

067

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Đường 3 tháng 2

Thủ Khoa Huân

15.0m

15.0m

15.0m

 

 

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đoạn còn lại)

 

 

15.0m

14.0m

15.0m

 

068

Ngô Quyền

Mai Hắc Đế

Bạch Đằng

20.0m

20.0m

16.0m

 

069

Nguyễn Chí Thanh

Khu Hòa Bình

Nguyễn Văn Cừ

16.0m

14.0m

16.0m

Bên trái theo quy hoạch chi tiết

070

Nguyễn Công Trứ

Ngã 5 Đại học

Xô Viết Nghệ Tĩnh

20.0m

12.0m

20.0m

Lệch tâm.Trái 8.0m,phải 12.0m

071

Nguyễn Du

Quang Trung

Trần Qúy Cáp

16.0m

14.0m

16.0m

 

072

Nguyễn Khuyến

Lê Lai

Cuối đường

20.0m

20.0m

16.0m

 

073

Nguyễn Đình Chiểu

Lữ Gia

Sương Nguyệt ánh

20.0m

14.0m

20.0m

 

074

Nguyễn Siêu

Bạch Đằng

Đường vòng Lâm Viên

20.0m

20.0m

20.0m

 

075

Nguyễn TháI Học

Lê Đại Hành

Đinh Tiên Hòang

24.0m

24.0m

24.0m

 

076

Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

 

 

Theo quy hoạch chi tiết

077

Nguyễn Thị Nghĩa

Bùi Thị Xuân

Cuối đường

10.0m

8.0m

10.0m

Hẻm

078

Nguyễn Thượng Hiền

Lê Thánh Tôn

Cuối đường

14.0m

14.0m

14.0m

 

079

Nguyên Tử Lực

Bà Huyện Thanh Quan

Đường vòng Lâm Viên

20.0m

20.0m

20.0m

 

080

Nguyễn TrãI

Yersin

Quang Trung

20.0m

20.0m

20.0m

 

081

Nguyễn Văn Cừ

Đường 3 Tháng 2

Cầu Bá Hồ Chúc

20.0m

20.0m

20.0m

Theo quy hoạch chi tiết

082

Nguyễn Văn Trỗi

Khu Hòa Bình

Ngả 3 Chùa

16.0m

16.0m

16.0m

 

 

Nguyễn Văn Trỗi

Phan Đình Phùng

Bùi Thị Xuân

20.0m

20.0m

20.0m

 

083

Nguyễn Viết Xuân

Lê Hồng Phong

Lê Hồng Phong

14.0m

14.0m

14.0m

 

084

Nhà Chung

Trần Phú

Cuối đường

16.0m

16.0m

16.0m

 

085

Phạm Hồng Thái

Yersin

Trần Hưng Đạo

15.0m

15.0m

15.0m

Lộ giới bên phải 10.0m, lộ giới bên trái 5.0m

086

Phạm Ngọc Thạch

Hải Thượng

Ngô Quyền

14.0m

14.0m

14.0m

 

087

Phạm Ngũ Lão

Lê Đại Hành

Bà Triệu

16.0m

16.0m

16.0m

 

088

Phan Bội Châu

Khu Hòa Bình

Bùi Thị Xuân

18.0m

16.0m

18.0m

Phần giáp chợ theo quy hoạch chi tiết

089

Phan Chu Trinh

Quang Trung

Đường Hồ Xuân Hương

20.0m

20.0m

20.0m

 

090

Phan Đình Phùng

Phan Đình Phùng

Đường 3 tháng 2

Ngã 3 Trương Công Định

Ngã 3 Trương Công Định

Xô viết Nghệ Tĩnh

18.0m

20.0m

16.0m

20.0m

18.0m

20.0m

Chỗ nào rộng hơn giữ nguyên hiện trạng

091

Phó Đức Chính

Quang Trung

Quang Trung

14.0m

14.0m

14.0m

 

092

Phù Đổng Thiên Vương

Ngã 5 Đại học

Đường vòng Lâm Viên

30.0m

20.0m

30.0m

 

093

Quang Trung

Nguyễn Trãi

Phan Chu Trinh

20.0m

20.0m

20.0m

 

094

Quốc lộ 20

Ngã 3 Nam Hồ

Hết Trung tâm Trại Mát

27.0m

20.0m

27.0m

 

095

Sương Nguyệt ánh

Bà Huyện Thanh Quan

Nguyễn Đình Chiểu

20.0m

16.0m

20.0m

 

096

Tăng Bạt Hổ

KHu Hòa Bình

Trương Công Định

 

 

 

Theo hiện trạng

097

Tản Đà

Phan Đình Phùng

Hai Bà Trưng

 

 

 

Theo hiện trạng

098

Thánh Mộu

Phù Đổng Thiên Vương

Nguyễn Siêu

24.0m

20.0m

24.0m

 

099

Thánh Tâm

Huyền Trân Công Chúa

Cuối đường

10.0m

10.0m

10.0m

Hẻm

100

Thi Sách

Phạm Ngọc Thạch

Ngô Quyền

14.0m

14.0m

14.0m

 

101

Thiện Mỹ

Lê Hồng Phong

Đồng Tâm

10.0m

10.0m

10.0m

Hẻm

102

Thiện ý

Hoàng Văn Thụ

Cuối đường

10.0m

10.0m

10.0m

Hẻm

103

Thông Thiên Học

Bùi Thị Xuân

An Dương Vương

14.0m

10.0m

14.0m

 

104

Thủ Khoa Huân

Đường 3 Tháng 2

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

14.0m

10.0m

14.0m

 

105

Tô Hiến Thành

Bến xe liên tỉnh

Cuối đường

20.0m

16.0m

16.0m

 

106

Trần Bình Trọng

Hải Thượng

Nguyễn Khuyến

20.0m

16.0m

16.0m

 

107

Trần Hưng Đạo

Trần Phú

Nút giao thông đường 3 tháng 4 - Hồ Tùng Mậu

24.0m

20.0m

24.0m

 

 

Trần Hưng Đạo

Nút giao thông đường 3 tháng 4 - Hồ Tùng Mậu

Hùng Vương

27.0m

20.0m

27.0m

 

108

Trần Khánh Dư

Phù Đổng Thiên Vương

Phù Đổng Thiên Vương

16.0m

14.0m

14.0m

 

109

Trần Nhân Tôn

Bến xe liên tỉnh

Cầu Pren

27.0m

27.0m

27.0m

Theo quy hoạch chi tiết

110

Trần Nhật Duật

Hoàng Diệu

Trần Bình Trọng

12.0m

10.0m

10.0m

 

111

Trần Phú

Trần Hưng Đạo

Đường 3 tháng 2

24.0m

20.0m

24.0m

 

112

Trần Quang Diệu

Hùng Vương

Cuối đường

20.0m

20.0m

16.0m

 

113

Trần Quang Khải

Phù Đổng Thiên Vương

Phù Đổng Thiên Vương

16.0m

16.0m

14.0m

 

114

Trần Quốc Toản

Lê Đại Hành

Yersin

 

 

 

Theo quy hoạch chi tiết

115

Trần Qúy Cáp

Hùng Vương

Ngã tư Phan Chu Trinh

20.0m

16.0m

20.0m

 

116

Trạng Trình

Nguyễn Du

Phó Đức Chính

14.0m

14.0m

14.0m

 

117

Triệu Việt Vương

Lê Hồng Phong

Cuối đường

24.0m

20.0m

20.0m

Theo quy hoạch chi tiết

118

Trương Công Định

Khu Hòa Bình

Phan Đình Phùng

10.0m -

12.0m

 

10.0m -

12.0m

Theo hiện trạng

119

Vạn Hạnh

Phù Đổng Thiên Vương

Phù Đổng Thiên Vương

 

 

14.0m

 

120

Vạn Kiếp

Xô Viết Nghệ Tĩnh

Thánh Mộu

16.0m

16.0m

16.0m

 

 

Vạn Kiếp

Cầu Vạn Kiếp

Phù Đổng Thiên Vương

16.0m

14.0m

16.0m

 

121

Xô Viết Nghệ Tĩnh

La Sơn Phu Tử

Ngã 3 Tùng Lâm

24.0m

18.0m

20.0m

 

122

Y Dinh

An Tôn

Huyền Trân Công Chúa

 

 

10.0m

Hẻm

123

Yagout

Hoàng Diệu

Trần Bình Trọng

14.0m

12.0m

14.0m

 

124

Yên Thế

Hùng Vương

Cuối đường

16.0m

16.0m

16.0m

 

125

Yết Kiêu

Trần BìnhTrọng

Hàn Thuyên

16.0m

16.0m

16.0m

 

126

Yersin

Trần Quốc Tỏan

Trường Cao Đẳng Sư phạm

20.0m

20.0m

20.0m

Theo quy hoạch chi tiết


AsianLII: Copyright Policy | Disclaimers | Privacy Policy | Feedback
URL: http://www.asianlii.org/vie/vn/legis/laws/vvbhbqcggttbtpl498