ubnd tỉnh QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH VĨNH PHÚ Về việc ban hành biểu giá thu một phần viện phí UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚ Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban nhân dân các cấp ban hành ngày 21 tháng 6 năm 1994. Căn cứ Nghị định số 95/CP của Chính phủ ngày 27/8/994 và Thông tư số 20/TTLB của Liên Bộ Y tế - Tài chính
- Lao động thương binh xã hội Ban vật giá Chính phủ ngày 23/11/1995 về việc thu và hướng dẫn thu một phần
viện phí. Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại công văn số 225/NV - HN ngày 12/1/1995. QUYẾT ĐỊNH Điều 1: Nay ban hành biểu giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh (có phụ lục kèm theo). - Bệnh viện hạng 4 và phòng khám đa khoa khu vực được thu theo vùng: Vùng miền núi, trung du (mức 1) gồm các huyện: Thanh Sơn, Yên Lập, Sông Thao, Thành Hoà, Đoan Hùng, Lập Thạch,
Tam Đảo, Tam Thành. Vùng đồng bằng, thành phố thị xã gồm (mức 2): Thành phố Việt Trì, thị xã Vĩnh Yên, Thị xã Phú Thọ,
huyện Vĩnh Lạc, Phong Châu, Mê Linh (riêng bệnh viện trung tâm theo phân hạng bệnh viện III). - Phân hạng bệnh viên áp dụng theo Thông tư số 13 BYT - TT ngày 27/11/1993 của Bộ Y tế hướng dẫn tạm thời
xếp hạng bệnh viện: + Hạng II: Bệnh viện tỉnh Vĩnh Phú + Hạng III: Bệnh viện đa khoa: Phú Thọ, Vĩnh Yên, Mê Linh. Bệnh viện chuyên khoa: Lao, tâm thần, Đông y, Điều dưỡng. + Hạng IV: 15bệnh viện tuyến huyện và 3 bệnh viện ngành (Dệt, Super, chè thành hoà). Các phòng khám đa khoa
thu như bệnh viện hạng 4. Các trung tâm, trạm trực thuộc Sở Y tế tạm thời được thu như bệnh viện hạng III. Biểu giá này phải được niêm yết công khai tại các cơ sở khám chữa bệnh. Điều 2: Giao Sở Y tế, Sở Tài chính vật giá, Cục thuế tỉnh hướng dẫn triển khai thực hiện theo đúng Nghị định
95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ và Thông tư số 20/TTLB của Liên bộ Y tế, Tài chính, Lao động thương binh
và xã hội của Liên bộ Y tế, Tài chính, LĐTBXH, Ban vật giá Chính phủ ngày 23/11/1995. Các cơ sở khám chữa bệnh phải mở tài khoản viện phí tại kho bạc Nhà nước cung cấp. Điều 3: Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Y tế, tài chính, LĐTBXH, Cục thuế tỉnh, Chi cục Kho bạc tỉnh,
Chủ tịch UBND các huyện, thành thị căn cứ quyết định thi hành. Bảng giá một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở khám chữa bệnh trong toàn tỉnh Ban hành theo quyết định số 877 ngày 27/5/1995 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phú. Bảng giá này bao gồm những phần sau: Phần A: Khám bệnh và kiểm tra sức khoẻ. Phần B: Bảng giá theo ngày điều trị nội trú áp dụng cho người bệnh nội trú. Phần C: Bảng giá theo các dịch vụ áp dụng cho người bệnh ngoại trú. C1. Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi, điều trị bằng tia xạ C2. Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa C2.1 Ngoại khoa C2.2. Sản - phụ khoa C2.3 Mắt C2.4 Tai mũi họng C2.5 Răng - Hàm - Mặt C3 Các xét nghiệm thăm dò chức năng C3.1 Xét nghiệm máu C3.2 Xét nghiệm nước tiểu C3.3 Xét nghiệm phân C3.4 Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể C3..5 Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý C3.6. Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt. C3.7 Thăm dò bằng đồng vị phóng xạ C4 Chẩn đoán bằng hình ảnh C4.1 Siêu âm C4.2 X quang C4.2.1 Soi chiếu X quang C4.2.2 Chụp X quang các chi C4.2.3 Chụp X quang vùng đầu C4.2.4 Chụp X quang cột sống C4.2.5 Chụp X quang vùng ngực C4.2.6 Chụp X quang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá, đường mật C4.2.7 Một số kỹ thuật chụp X quang với chất cảm quang. Phần A: Khám bệnh và kiểm tra sức khoẻ Biểu giá I Nội dung | Bệnh viện hạng 2 | Bệnh viện hạng 3 | Bệnh viện hạng 4 và các PKĐK khu vực | Bệnh viện tỉnh | BVĐK Phú Thọ, Vĩnh Yên, Mê Linh, Lao, ĐY | Vùng Miền núi Trung du | 800 | Khám lâm sàng chung Khám chuyên khoa | 2.000 | 1.500 | 500 | | Khám theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc) | 15.000 | 15.000 | | | Khám cấp giấy chứng thương giám định y khoa (không kể xét nghiệm, XQ) | 20.000 | 15.000 | | | Khám sức khoẻ toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, XQ) | 25.000 | 20.000 | 12.000 | 15.000 |
Phân hạng bệnh viện áp dụng theo Thông tư số 13 - BYT ngày 27/11/1993 của Bộ y tế hướng dẫn tạm thời
việc xếp hạng bệnh viện. Phần B: Bảng giá theo ngày điều trị áp dụng cho người bệnh nội trú: Biểu giá II TT | Ngày điều trị | Bảng giá 1 ngày điều trị | Bệnh viện hạng 2 | Bệnh viện hạng 3 | Bệnh viện hạng 4 và csac PKĐK khu vực | Bệnh viện tỉnh | BVĐK Phú Thọ, Vĩnh Yên, Mê Linh, Lao, ĐY | Vùng Miền núi Trung du | Vùng đồng bằng, Thành phố, Thị xã | 1 | Một ngày điều trị HSCC | 35.000 | 20.000 | 10.000 | 12.000 | 2 | Một ngày điều trị nội khoa | | 15.000 | | | 2.1 | Loại 1: Gồm các bệnh về máu, ung thư | 25.000 | 15.000 | | | 2.2. | Loại 2: Gồm: Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, lão khoa, tim mạch, tiêu hoá, tiết niệu, dị ứng, xương khớp, tâm thần, thần
kinh, da liễu và những bệnh không mổ về ngoại, phụ sản, mắt - răng - hàm - mặt, tai - mũi - họng. | 20.000 | 15.000 | 5.000 | 7.000 | 2.3 | Loại 3: Ngày điều trị đông y | 15.000 | 12.000 | 5.000 | 7.000 | 3 | Một ngày điều trị ngoại khoa - bỏng | | | | | 3.1 | Sau phẫu thuật loại III, đẻ thường, bỏng độ I, bỏng độ I dưới 30%, bỏng độ II dưới 30%, bỏng độ
III độ IV dưới 25% | 25.000 | 20.000 | 10.000 | 12.000 | 3.2 | Sau phẫu thuật loại II, bỏng độ II trên 30% | 30.000 | 25.000 | 15.000 | 20.000 | 3.3 | Sau phẫu thuật loại I, bỏng độ III, IV trên 25% | 40.000 | 35.000 | | | 3.4. | Sau phẫu thuật đặc biệt | 50.000 | | | |
Phân hạng bệnh viện áp dụng theo thông tư số 13/BYT - TT ngày 27/11/1993 của Bộ Y tế hướng dẫn tạm thời
việc xếp hạng bệnh viện. Phân loại phẫu thuật, I, II, III và đặc biệt được áp dụng theo thông tư số: 21/BYT ngày 28/7/1981 của Bộ
y tế. Phần C: khung giá theo các dịch vụ áp dụng cho bệnh nhân ngoại trú C1 - các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi điều trị bằng tia xạ. Biểu III STT | Các thủ thuật | Bảng giá 1 phần viện phí | Bệnh viện hạng 4 Phòng KĐK vùng núi Trung du | BV 2,3,4 TT, trạm thuộc sở đồng bằng, T.phố thị xã | | Thông đái | 2.000 | 3.500 | | Hút tháo phân | 2.000 | 3.500 | | Chọc hút hạch | 3.500 | 5.000 | | Chọc hút tuyến Giáp | 4.000 | 6.000 | | Chọc dò màng bụng /màng phổi | 3.500 | 5.000 | | Chọc rửa màng phổi/hút khí màng phổi | 15.000 | 20.000 | | Rửa bàng quang | 7.000 | 10.000 | | Nâng niệu đạo, đặt sonde niệu đạo | 5.000 | 7.000 | | Bóc móng/ngâm tẩm/đốt sùi mào gà | 5.000 | 8.000 | | Chạy thận nhân tạo (một lần) | 50.000 | 60.000 | | Thẩm phân phúc mạc | 50.000 | 60.000 | | Sinh thiết da | 5.000 | 7.000 | | Sinh thiết hạch hạch cơ | 5.000 | 7.000 | | Sinh thiết tuỷ xương | 10.000 | 15.000 | | Sinh thiết màng phổi màng hoạt dịch | 10.000 | 15.000 | | Sinh thiết ruột | 10.000 | 15.000 | | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang | 15.000 | 20.000 | | Soi ổ bụng + / - sinh thiết | 10.000 | 15.000 | | Soi dạ dày + / - sinh thiết | 10.000 | 15.000 | | Nội soi đại tràng + / - sinh thiết | 15.000 | 20.000 | | Soi trực tràng + / - sinh thiết | 10.000 | 15.000 | | Soi bàng quang + / - sinh thiết u bàng quang | 20.000 | 25.000 | | Soi BQ tán sỏi lấy dị vật hay đốt u bề mặt BQ | 25.000 | 30.000 | | Sinh thực quản + /- nong hay sinh thiết | 15.000 | 20.000 | | Soi phế quản + /- lấy dị vật hay sinh thiết | 25.000 | 30.000 | | Soi thanh quản + / - lấy dị vật | 20.000 | 25.000 | | Điều trị tia xa Cobalt và Rx (một lần, nhưng không ***quá 30 lần trong một đợt điều trị) | 5.000 | 7.000 | | Y học dân tộc phục hồi chức năng | | | | Châm cứu | 1.000 | 2.000 | | Điện châm | 1.500 | 3.000 | | Thủy châm (không kể tiêm thuốc) | 1.500 | 3.000 | | Chôn chỉ | 4.000 | 6.000 | | Xoa bóp bấm huyệt kéo nắn cột sống, kéo khớp chân | 6.000 | 8.000 |
C2 - Các phẫu thuật, thủ thuật chuyên khoa C2.1 Ngoại khoa Biểu III STT | Các thủ thuật | Bảng giá 1 phần viện phí | Bệnh viện hạng 4 Phòng KĐK vùng núi Trung du | BV 2,3,4 TT, trạm thuộc sở đồng bằng, T.phố thị xã | | Thay băng/cắt chỉ/tháo bột | 3.000 | 6.000 | | Cắt lọc vết thương phần mềm tổn thương nông | 15.000 | 20.000 | | Cắt lọc vết thương phần mềm tổn thương sâu | 20.000 | 25.000 | | Cắt bỏ những u nhỏ, sẹo của da, tổ chức dưới da | 15.000 | 7.000 | | Chích nhọt Apxe nhỏ dần lưu | 5.000 | 30.000 | | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 25.000 | 30.000 | | Cắt polype trực tràng | 25.000 | 30.000 | | Cắt phymosis | 25.000 | 25.000 | | Thắt các búi trĩ hậu môn | 20.000 | 25.000 | | Nắn trật khớp hàm/ khớp xương đòn * | 20.000 | 30.000 | | Nắn trật khớp vai | 25.000 | 20.000 | | Nắn trật khớp khuỷu/ khớp cổ/khớp gối | 15.000 | 35.000 | | Nắn trật khớp háng | 30.000 | 50.000 | | Nắn bó bột xương đùi/chậu/cột sống | 40.000 | 30.000 | | Nắn bó bột xương cẳng chân | 25.000 | 30.000 | | Nắn bó bột xương cẳng tay | 25.000 | 30.000 | | Nắn bó bột gãy xương cẳng tay | 20.000 | 25.000 | | Nắn bó bột bàn chân/bàn tay | 30.000 | 35.000 | | Nắn bó bột trật khớp háng bẩm sinh | 25.000 | 30.000 | | Nắn cơ gây mê, bó bột tật bàn chân ngựa vẹo vào /bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài. | 15.000 | 20.000 |
C2.2 Sản - phụ khoa STT | Tên các thủ thuật, phẫu thuật | Bảng giá 1 phần viện phí | Bệnh viện hạng 4 Phòng KĐK vùng núi Trung du | BV 2,3,4 TT, trạm thuộc sở đồng bằng, T.phố thị xã | 1 | Hút điều hoà kinh nguyệt | 10.000 | 15.000 | 2 | Nạo sót rau/ nạo buồng tử cung XN GPBL | 20.000 | 25.000 | 3 | Đặt vòng, tháo vòng | 5.000 | 7.000 | 4 | Soi cổ tử cung | 3.000 | 5.000 | 5 | Soi ối | 3.000 | 5.000 | 6 | Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc) | 5.000 | 7.000 | 7 | Đốt điện cổ tử cung | 10.000 | 15.000 | 8 | áp lạnh cổ tử cung | 10.000 | 15.000 | 9 | Thụ tinh nhân tạo IMLAD (không kể tinh chất) | 15.000 | 20.000 | 10 | Trích apxe tuyến vú | 25.000 | 30.000 | 11 | Cắt bỏ các polype âm hộ, âm đạo | 25.000 | 30.000 |
C2.3 Mắt S T T | Tên các thủ thuật, phẫu thuật | Bảng giá 1 phần viện phí | Bệnh viện hạng 4 Phòng KĐK vùng núi Trung du | BV 2,3,4 TT, trạm thuộc sở đồng bằng, T.phố thị xã | 1 | Thử thị lực đơn giản | 2.000 | 3.000 | 2 | Đo nhãn áp | 2.000 | 3.000 | 3 | Đo Javal | 2.000 | 3.000 | 4 | Đo thị trường ám điểm | 2.000 | 3.000 | 6 | Thử kính loạn thị | 2.000 | 3.000 | 7 | Soi đáy mắt | 5.000 | 7.000 | 8 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 5.000 | 7.000 | 9 | Tiêm dưới kết mạc 1 mắt | 5.000 | 7.000 | 10 | Thông lệ đạo một mắt | 5.000 | 7.000 | 11 | Thông lệ đạo hai mắt | 7.000 | 9.000 | 12 | Lấy dị vật kết mạc 1 mắt | 5.000 | 7.000 | 13 | Lấy dị vật giác mạc nông 1 mắt | 10.000 | 15.000 | 14 | Lấy dị vật giác mạc sâu 1 mắt | 20.000 | 25.000 | 15 | Mổ mộng đơn 1 mắt | 20.000 | 25.000 | 16 | Mổ mộng kép 1 mắt | 25.000 | 30.000 | 17 | Khâu đa mi, kết mạc mi bị rách | 20.000 | 25.000 | 18 | Chích chắp/lẹo | 10.000 | 15.000 | 19 | Mổ quặm 1 mi | 15.000 | 20.000 | 20 | Mổ quặm 2 mi | 20.000 | 25.000 | 21 | Mổ quặm 3 mi | 25.000 | 30.000 | 22 | Mổ quặm 4 mi | 30.000 | 35.000 |
C 2.4 Tai - mũi - họng STT | Tên các thủ thuật, phẫu thuật | Bảng giá 1 phần viện phí | Bệnh viện hạng 4 Phòng KĐK vùng núi Trung du | BV 2,3,4 TT, trạm thuộc sở đồng bằng, T.phố thị xã | 1 | Trích rạch apxe Anelan | 15000 | 20.000 | 2 | Trích rạch apxe thành sau họng | 20.000 | 25.000 | 3 | Cắt Amidan | 20.000 | 25.000 | 4 | Chọc rửa xoang hàm (Một lần ) | 5.000 | 7.000 | 5 | Chọc thông xoang trán, xoang bướm | 10.000 | 15.000 | 6 | Lấy dị vật trong tai | 10.000 | 15.000 | 7 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 10.000 | 15.000 | 8 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 20.000 | 25.000 | 9 | Lấy dị vật thực quản đơn giản | 25.000 | 30.000 | 10 | Lấy dị vật thanh quản | 30.000 | 35.000 | 11 | Đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi | 15.000 | 20.000 | 12 | Cắt polype mũi | 20.000 | 25.000 | 13 | Mổ cắt bỏ u đã đặc vùng đầu mặt cổ | 20.000 | 25.000 |
C2.5 răng - hàm - mặt STT | Tên các thủ thuật, phẫu thuật | Bảng giá 1 phần viện phí | Bệnh viện hạng 4 Phòng KĐK vùng núi Trung du | BV 2,3,4 TT, trạm thuộc sở đồng bằng, T.phố thị xã | 1 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 1.500 | 2.500 | 2 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | 2.000 | 4.000 | 3 | Nhổ răng vĩnh viễn khó nhiều chân | 4.000 | 6.000 | 4 | Cắt lợi chùm răng số 8 | 10.000 | 12.000 | 5 | Nhổ răng số 8 bình thường | 10.000 | 15.000 | 6 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 15.000 | 20.000 | 7 | Nhổ răng số 8 mọc ngầm có mở xương | 20.000 | 25.000 | 8 | Cắt cuống chân răng | 10.000 | 15.000 | 9 | Bấm gai xương ổ răng | 10.000 | 15.000 | 10 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/1 hàm | 10.000 | 12.000 | 11 | Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm | 15.000 | 17.000 | 12 | Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng /1 hàm | 10.000 | 15.000 | 13 | Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 2 hàm | 15.000 | 20.000 | 14 | Trích apxe viêm quanh răng | 10.000 | 15.000 | 15 | Cắt lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/1 hàm | 20.000 | 25.000 | 16 | Rửa châm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc 1 lần. | 10.000 | 15.000 | | Điều trị răng miệng | | | | A. Chữa răng sâu ngâm tuỷ răng hồi phục | | | 17 | Hàn xi măng | 5.000 | 7.000 | 18 | Hàn Amalgame | 7.000 | 9.000 | 19 | Nhựa hoá trùng hợp | 15.000 | 20.000 | 20 | Nhựa quang trùng hợp | 20.000 | 25.000 | | B. Chữa răng viêm tuỷ không hồi phục | | | 21 | Hàn xi măng | 8.000 | 10.000 | 22 | Hàn Amalgame | 10.000 | 12.000 | 23 | Nhựa hoá trùng hợp | 20.000 | 25.000 | 24 | Nhựa quang trùng hợp | 30.000 | 35.000 | | C. Chữa răng viêm tuỷ chết và viêm quanh cuống răng nhiều chân | | | 25 | Hàn xi măng | 12.000 | 15.000 | 26 | Hàn AMalgame | 15.000 | 17.000 | 27 | Nhựa hoá trùng hợp | 30.000 | 35.000 | 28 | Nhựa quang trùng hợp | 40.000 | 45.000 | | Răng giả | | | | A. Răng giả tháo lắp | | | 29 | Một răng | 30.000 | 35.000 | 30 | Hai răng | 45.000 | 50.000 | 31 | Ba răng | 60.000 | 65.000 | 32 | Bốn răng | 75.000 | 80.000 | 33 | Năm răng | 90.000 | 95.000 | 34 | Sáu răng | 100.000 | 110.000 | 35 | Bảy răng | 110.000 | 120.000 | 36 | Tám răng | 120.000 | 130.000 | 37 | Chín đến 12 răng | 135.000 | 145.000 | 38 | Từ 13 răng đến 1 hàm toàn bộ | 150.000 | 160.000 | 39 | Cả hai hàm | 300.000 | 320.000 | | B. Răng giả cố định | | | 40 | Răng chốt đơn giản | 30.000 | 35.000 | 41 | Răng chốt đúc | 40.000 | 45.000 | 42 | **** | 30.000 | 35.000 | 43 | | 40.000 | 45.000 | 44 | | 50.000 | 55.000 | 45 | | 40.000 | 45.000 | 46 | | 50.000 | 55.000 | 47 | | 8.000 | 10.000 | 48 | | 7.000 | 9.000 | 49 | | 300.000 | 320.000 | | | | | 50 | Vá hàm gãy | 15.000 | 20.000 | 51 | Đệm hàm toàn bộ | 30.000 | 35.000 | 52 | Gắn thêm một răng | 15.000 | 20.000 | 53 | Thêm một móc | 8.000 | 10.000 | 54 | Gắn thêm một răng bị sứt | 1.000 | 2.000 | | | 60.000 | 70.000 | | | 50.000 | 60.000 | | | | | | | 15.000 | 20.000 | | | 20.000 | 25.000 | | | 25.000 | 30.000 | | | 30.000 | 35.000 |
C3. Các xét nghiệm cận lâm sàng STT | Các xét nghiệm | Bảng giá 1 phần viện phí | Bệnh viện hạng 4 Phòng KĐK vùng núi Trung du | BV 2,3,4 TT, trạm thuộc sở đồng bằng, T.phố thị xã | | C.3.1 Xét nghiệm máu | | | 1 | Huyết đỏ | 3.000 | 5.000 | 2 | Định hướng Henrnoglobine | 2.000 | 3.000 | 3 | Công thức máu | 3.000 | 4.000 | 4 | Hồng cầu lưới | 4.000 | 6.000 | 5 | Hernatocrit | 2.000 | 3.000 | 6 | Máu lắng | 2.000 | 3.000 | 7 | Thử nghiệm sức bền hồng cầu | 4.000 | 5.000 | 8 | Số lượng tiểu cầu | 2.000 | 3.000 | 9 | Test ngưng kết tố tiểu cầu | 5.000 | 7.000 | 10 | Test kết dính tiểu cầu | 5.000 | 7.000 | 11 | Định nhóm máu ABO | 2.000 | 3.000 | 12 | Rh D | 5.000 | 7.000 | 13 | Rh dưới nhóm | 10.000 | 15.000 | 14 | Nhóm bạch cầu | 10.000 | 15.000 | 15 | Nghiệm pháp Coombs | 3.000 | 5.000 | 16 | Tìm tế bào Hargraves trong bệnhlympho | 5.000 | 7.000 | 17 | Thời gian máu chảy | 1.000 | 2.000 | 18 | Thời gian máu đông | 1.000 | 2.000 | 19 | | 2.000 | 3.000 | 20 | | 2.000 | 3.000 | 21 | | 2.000 | 3.000 | 22 | | 10.000 | 15.000 | 23 | | 10.000 | 15.000 | 24 | | 10.000 | 15.000 | 25 | | 10.000 | 15.000 | 26 | | 10.000 | 15.000 | 27 | | 10.000 | 15.000 | 28 | | 20.000 | 25.000 | 29 | | 2.000 | 3.000 | 30 | | 10.000 | 15.000 | 31 | | 5.000 | 7.000 | 32 | | 10.000 | 15.000 | 33 | | 10.000 | 15.000 | 34 | | 10.000 | 15.000 | 35 | | 4.000 | 6.000 | 36 | | | | 37 | | 4.000 | 6.000 | 38 | | 5.000 | 7.000 | 39 | | 2.000 | 4.000 | 40 | | | | | | | | | | 5.000 | 7.000 | 41 | | | | 42 | | | |
C4. Chẩn đoán bằng hình ảnh STT | Các chẩn đoán | Bảng giá 1 phần viện phí | Bệnh viện hạng 4 Phòng KĐK vùng núi Trung du | BV 2,3,4 TT, trạm thuộc sở đồng bằng, T.phố thị xã | | C.4.1 Chẩn đoán siêu âm | | | 1 | Siêu âm | 10.000 | 15.000 | 2 | Siêu âm màu | 20.000 | 25.000 | | C.4.2 Chiếu, chụp X quang (không kể tiền film) | | | | C.4.2.1 Soi, chiếu X Quang | 2.000 | 3.000 | | C.4.2.2 ChụpX Quang các chi | | | 1 | Các đốt ngón tay hay ngón chân | 5.000 | 7.000 | 2 | Bàn tay/ cổ tay/cẳng tay/khuỷu tay/cánh tay | 10.000 | 15.000 | 3 | Bàn - cổ tay 1/2 dưới cẳng tay1/2 trên cẳng tay - khuỷu tay | 10.000 | 15.000 | 4 | Khuỷu tay - cánh tay | 10.000 | 15.000 | 5 | Bàn chân/cổ chân/cẳng chân/khớp gối/đùi | 10.000 | 15.000 | 6 | Bàn chân/cổ chân 1/2 dưới cẳng chân | 10.000 | 15.000 | 7 | 1/2 trên cẳng chân gối | 10.000 | 15.000 | 8 | Khớp vai kể cả sườn và bả vai | 10.000 | 15.000 | 9 | Khớp háng | 10.000 | 15.000 | 10 | Khung chậu | 10.000 | 15.000 | | C.4.2.3 Chụp X Quang | | | 11 | Xương sọ (vòm sọ), thẳng, nghiêng | 10.000 | 15.000 | 12 | Các xoang | 10.000 | 15.000 | 13 | Xương chũm, mỏm chân | 10.000 | 15.000 | 14 | Xương đá các tư thế | 10.000 | 15.000 | 15 | Các xương mắt (hốc mắt, xoang hàm, xoang trán) | 10.000 | 15.000 | 16 | Các khớp thái dương hàm | 10.000 | 15.000 | 17 | Chụp ổ răng | 5.000 | 5.000 | | C 4.2.4. Chụp X Quang sống | | | 18 | Các đốt sống cổ | 10.000 | 15.000 | 19 | Các đốt sống ngực | 10.000 | 15.000 | 20 | Cột sống thắt lưng cùng | 10.000 | 15.000 | 21 | Cột sống cùng - cực | 10.000 | 15.000 | 22 | Chụp 2 đoạn liên tục | 20.000 | 25.000 | 23 | Chụp 3 đoạn trở lên | 25.000 | 30.000 | 24 | Nghiên cứu tuổi xương cổ tay, đầu gối | 15.000 | 20.000 | | C.4.2.5. Chụp X Quang vùng ngực | | | 25 | Phổi thẳng | 10.000 | 15.000 | 26 | Phổi nghiêng | 10.000 | 15.000 | 27 | Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt | 15.000 | 20.000 | 28 | Xương ức, xương sườn | 10.000 | 15.000 | | Định lượng Thyroxin | 6.000 | 8.000 | | Định lượng Tryglycerides/Phópholipit | | | | Lipit toàn phần/Cholestrol toàn phần | | | | HDL Cholestrol/LDL Cholestrol | 5.000 | 7.000 | | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, chỉ, kẽm...) | 15.000 | 20.000 | | Tìm KST sốt rét trong máu | 2.000 | 4.000 | | Sấy máu + Kháng sinh đỏ | 10.000 | 15.000 | | Xét nghiệm HBsAg | 10.000 | 15.000 | | Xét nghiệm HIV (SIDA) - ELIZA Test | 15.000 | 20.000 | | Định lượng phổi thể trong huyết thanh | 10.000 | 15.000 | | Phản ứng cố định bổ thể | 10.000 | 15.000 | | Các phản ứng lên bông | 5.000 | 7.000 | | Test BOSE - WALIER | 10.000 | 15.000 | | Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán SYPHILIS | 10.000 | 15.000 | | Các phản ứng lên bông chẩn đoán SYPHILIS (KAHN KLINE VDRL) | 8.000 | 10.000 | | Test kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphilis | 10.000 | 15.000 | | Điện di huyết thanh/ P lasma (Protein, Lipoprotein, các Hemoglobine bất thường hay các chất khác) | 10.000 | 15.000 | | C.3.2. Các xét nghiệm nước tiểu | | | | Xác định nồng độ còn trong nước tiểu | 10.000 | 15.000 | | Định lượng AIDOSTERON | 15.000 | 20.000 | | Định lượng PACRTIRATE | 10.000 | 15.000 | | Định lượng CATECHLAMIN | 10.000 | 15.000 | | Các Test xác định: Ca ++ P-- Na+, K+, chất lượng- | 2.000 | 4.000 | | Protein /đường niệu | 1.000 | 2.000 | | ***** | 2.000 | 4.000 | | | 2.000 | 4.000 | | | 10.000 | 15.000 | | | 6.000 | 8.000 | | | 10.000 | 15.000 | | | 10.000 | 15.000 | | | 10.000 | 15.000 | | | 10.000 | 15.000 | | | 12.000 | 18.000 | | | 10.000 | 15.000 | | | 10.000 | 15.000 | | Porphyhn: Định lượng | 5.000 | 7.000 | | Porphyhn: Định tính | 10.000 | 15.000 | | Định lượng chỉ asen. Thuỷ ngân... | 1.000 | 2.000 | | Xác định tế bào/ trụ hay các tinh thể khác | 1.500 | 3.000 | | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu /pH | 3.000 | 5 .000 | | Soi tưới tàn vi khuẩn | 5.000 | 7 .0 00 | | Nuôi cây phân lập | 10.000 | 15.000 | | Tiêm truyền động vật | 5.000 | 7.000 | | Kháng sinh đôi | | | STT | Các xét nghiệm thăm dò chức năng | Bảng giá 1 phần viện phí | Bệnh viện hạng 4 Phòng KĐK vùng núi Trung du | BV 2,3,4 TT, trạm thuộc sở đồng bằng, T.phố thị xã | | C.3.3 Các xét nghiệm phân | | | 1 | Tìm Bilirubin | 2.000 | 3.000 | 2 | Xác định caxi, phspho | 2.000 | 3.000 | 3 | Xác định các men: Amilase trypsin, Mucinase | 3.000 | 5.000 | 4 | Xác định mỡ trong phân | 10.000 | 15.000 | 5 | Xác định máu trong phân | 2.000 | 4.000 | 6 | urobilin, Urrobilinogen: Định tính | 2.000 | 3.000 | 7 | Soi tươi | 3.000 | 5.000 | 8 | Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú | 4.000 | 6.000 | 9 | Nuôi cấy phân lập | 5.000 | 8.000 | 10 | Kháng sinh đồ | 5.000 | 10.000 | | C.3.4. Các chất dịch khác của cơ thể | | | | (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tuỷ, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch
ở khớp, dịch âm đạo...) | | | | Vi khuẩn - ký sinh trùng | | | 1 | Soi tươi | 3.000 | 4.000 | 2 | Soi có nhuộm tiêu bản | 4.000 | 6.000 | 3 | Nuôi cấy | 5.000 | 7.000 | 4 | Tiêm truyền động vật để chẩn đoán | 10.000 | 15.000 | 5 | Kháng sinh đồ | 5.000 | 10.000 | | Tế bào | | | 6 | Đếm tế bào, phân loại | 2.000 | 3.000 | 7 | Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đỏ | 10.000 | 15.000 | | Hoá học | | | 8 | Định lượng 1 chất protein đường clorua...phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy... | 2.000 | 3.000 | | C 3.5. Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý | | | 9 | Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết | 3.000 | 5.000 | 10 | Xét nghiệm độc chất | 10.000 | 15.000 | | C3.6. Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt | | | 1 | Điện tâm đồ | 5.000 | 7.000 | 2 | Điện não đồ | 10.000 | 15.000 | 3 | Lưu huyết não | 20.000 | 25.000 | 4 | Chức năng hô hấp | 5.000 | 8.000 | 5 | Đo chuyển hoá cơ bản | 5.000 | 8.000 | 6 | Thử nghiệm ngâm Comsulphtalein trong thăm dò chức năng gan | 10.000 | 15.000 | 7 | Thử nghiệm dung nạp Cacbonhydrate (Glucoá fructoza gatactoza lactoza) | 10.000 | 15.000 | 8 | Nghiệm pháp đỏ Corggo | 10.000 | 15.000 | 9 | Test thanh thải Creatinine | 10.000 | 15.000 | 10 | Test thanh thải ure | 10.000 | 15.000 | 11 | Test dung nạp Tlbunamit | 12.000 | 18.000 | 12 | Test dung nạp Glucogon | 12.000 | 18.000 | 13 | Test thanh thải Phnoisulpophihaleine | 15.000 | 20.000 | | C 3.7. Các thăm dò *** đồng vị phóng xạ | | | 1 | Đời sống hồng cầu | 15.000 | 20.000 | 2 | Độ tập trung I 131 tuyến giáp | 20.000 | 25.000 | 3 | Điều trị bệnh Basech bằng I 131 | 50.000 | 60.000 | 4 | Thử nghiệm miễn dịch hormone bằng phương pháp phóng xạ | 15.000 | 20.000 | 5 | Ghi hình não | 30.000 | 35.000 | 6 | Ghi hình tuyến giáp | 20.000 | 25.000 | 7 | Ghi hình phổi | 30.000 | 35.000 | 8 | Ghi hình thận | 25.000 | 30.000 | 9 | Ghi hình gan | 30.000 | 35.000 | 10 | Ghi hình lách | 20.000 | 25.000 | 11 | Ghi hình tuỷ sống | 20.000 | 25.000 | 12 | Ghi hình tuyến cật giáp | 30.000 | 35.000 | 13 | Ghi hình tim | 40.000 | 45.000 | 14 | Ghi hình xương sọ | 25.000 | 30.000 | 15 | Ghi hình xương chậu | 30.000 | 35.000 | 16 | Ghi hình bánh rau thai | 30.000 | 35.000 | 17 | Ghi hình tuỵ | 40.000 | 15.000 |
STT | Các chẩn đoán | Bảng giá 1 phần viện phí | Bệnh viện hạng 4 Phòng KĐK vùng núi Trung du | BV 2,3,4 TT, trạm thuộc sở đồng bằng, T.phố thị xã | | C.4.2.6 XQ hệ tiết niệu đường tiêu hoá và hệ thống đường mật | | | 29 | Thận bình thường | 10.000 | 15.000 | 30 | Thận có chuẩn bị | 20.000 | 25.000 | 31 | Thận - niệu quản ngược dòng | 20.000 | 25.000 | 32 | Bụng bình thường | 10.000 | 15.000 | 33 | Có bơm hơi màng bụng | 15.0000 | 20.000 | 34 | Thực quản (có hoặc không uống Barite) | 15.000 | 20.000 | 35 | Dạ dày - ta tràng có mất cảm quang | 20.000 | 25.0000 | 36 | Chụp khung đại tràng | 20.000 | 25.000 | 37 | Chụp túi mật | 15.000 | 20.000 | | C4.2.7. Một số KT chụp XQ với chất cản quang | | | 39 | Chụp động mạch não | 20.000 | 25.000 | 40 | Chụp não thật (bơm hơi ) | 20.000 | 25.000 | 41 | Tử cung - Vòi chứng | 15.000 | 20.000 | 42 | Phế quản | 15.000 | 20.000 | 43 | Tuỷ sống | 15.000 | 20.000 | 44 | Chụp vòm mũi họng | 10.000 | 15.000 | 45 | Chụp ống tai trong | 10.000 | 15.000 | 46 | Chụp họng - thanh quản | 10.000 | 15.000 | 47 | Chụp cắt lớp thanh quản | 20.000 | 25.000 | 48 | Chụp CT Scanner | 350.000 | 400.000 |
AsianLII:
Copyright Policy
|
Disclaimers
|
Privacy Policy
|
Feedback
URL: http://www.asianlii.org/vie/vn/legis/laws/vvbhbgtmpvp312
|