Quyết định của UBND tỉnh Nghệ An số 44/2001/QĐ-UB ngày 11 tháng 6 năm 2001 về mức đóng góp học phí, quỹ
xây dựng trường và mứcQUYẾT ĐỊNH CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN Về mức đóng góp học phí, quỹ xây dựng trường và mức thu hỗ trợ trường tiểu học UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN Căn cứ vào Luật tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21/6/1994; Căn cứ Nghị quyết số 54/2001/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2001 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khoá XIV,
kỳ họp thứ IV; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An tại Tờ trình số 569/GD-KHTV ngày 04 tháng
6 năm 2001, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1: Nay quy định mức thu học phí, quỹ xây dựng trường, mức thu hỗ trợ các trường tiểu học, tại các trường,
các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc tỉnh Nghệ An, như sau: 1. Mức thu học phí được quy định ở biểu số 1 (kèm theo). 2. Mức đóng góp xây dựng trường được quy định ở biểu số 2 (kèm theo). 3. Thu hỗ trợ ở các trường tiểu học được quy định: - Thành phố, thị xã, khu công nghiệp: 25.000 đ/học sinh/học kỳ - Vùng đồng bằng: 15.000 đ/học sinh/học kỳ - Vùng núi thấp (vùng I): 10.000 đ/học sinh/học kỳ Giao cho Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì phối hợp cùng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tài
chính - Vật giá hướng dẫn thực hiện thu chi và quản lý học phí, quỹ xây dựng trường, quỹ thu hỗ trợ
cho các trường tiểu học, tại các trường, các cơ sở giáo dục và đào tạo. Điều 2: Quyết định này được áp dụng thực hiện từ ngày 01 tháng 9 năm 2001. Các Quyết định trước đây của
UBND tỉnh về mức thu học phí và xây dựng trường trái với Quyết định này đều bãi bỏ. Điều 3: Các ông: Chánh Văn phòng HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Lao động - Thương binh
và xã hội, Tài chính - Vật giá, thủ trưởng các ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Mức thu học phí (Biểu số 1) Ngành học | Đơn vị tính | Phường của thành phố Vinh | Xã (Tp. Vinh), Phường (Cửa Lò), Thị trấn (đồng bằng) | Xã (Cửa Lò, đồng bằng) Thị trấn (vùng 1) | Xã Vùng 1 | Xã vùng 2 (huyện miền núi) Thị trấn (huyện vùng cao) | Xã vùng 2 Xã vùng 3 (huyện vùng cao) | CL | BC | DL | CL | BC | DL | CL | BC | DL | CL | BC | DL | CL | BC | DL | a. Trường mầm non | 1000 đ /HS/tháng | | | | | | | | | | | | | | | | Không thu | - Nhà trẻ bán trú | 1000 đ /HS/tháng | 50 | | | 40 | | | 30 | | | 20 | | | 15 | | | học phí | + Mức thấp | | | 90 | 90 | | 65 | 65 | | 40 | 40 | | 30 | 30 | | 20 | 20 | | + Mức cao | | | 95 | 95 | | 70 | 70 | | 45 | 45 | | 35 | 35 | | 25 | 25 | | - Nhà trẻ không bán trú | 1000 đ /HS/tháng | 35 | | | 25 | | | 15 | | | 10 | | | 5 | | | | + Mức thấp | | | 70 | 70 | | 50 | 50 | | 30 | 30 | | 20 | 20 | | 15 | 15 | | + Mức cao | | | 75 | 75 | | 55 | 55 | | 35 | 35 | | 25 | 25 | | 20 | 20 | | - Mẫu giáo bán trú | 1000 đ /HS/tháng | 45 | | | 30 | | | 20 | | | 15 | | | 10 | | | | + Mức thấp | | | 85 | 85 | | 60 | 60 | | 35 | 35 | | 30 | 30 | | 25 | 25 | | + Mức cao | | | 90 | 90 | | 65 | 65 | | 40 | 40 | | 35 | 35 | | 30 | 30 | | - Mẫu giáo không bán trú | 1000 đ /HS/tháng | 30 | | | 20 | | | 15 | | | 10 | | | 5 | | | | + Mức thấp | | | 55 | 55 | | 40 | 40 | | 20 | 20 | | 15 | 15 | | 12 | 12 | | + Mức cao | | | 60 | 60 | | 45 | 45 | | 25 | 25 | | 18 | 18 | | 15 | 15 | | b. Trường tiểu học | | | | | | | | | | | | | | | | | | - Học thêm có tổ chức | 1000đ /HS/buổi | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 1,2 | 0,8 | 0,8 | 0,8 | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,6 | 0,6 | Không thu | - Học bán trú ngày 2 buổi | 1000 đ /HS/tháng | 45 | 50 | 50 | 45 | 50 | 50 | 30 | 35 | 35 | 25 | 25 | 25 | 20 | 20 | 20 | học phí | c. Trường trung học | | | | | | | | | | | | | | | | | Không thu | - Học phí THCS, BTTHCS | 1000 đ /HS/tháng | 20 | | | 20 | | | 10 | | | 8 | | | 5 | | | học phí | + Mức thấp | | | 45 | 45 | | 45 | 45 | | | | | | | | | | | + Mức cao | | | 50 | 50 | | 50 | 50 | | | | | | | | | | | - Học phí THPT, BTTHPT | 1000 đ /HS/tháng | 25 | | | 25 | | | 20 | | | 15 | | | 10 | | | | + Mức thấp | | | 60 | 60 | | 60 | 60 | | 55 | 55 | | 50 | 50 | | | | | + Mức cao | | | 70 | 70 | | 65 | 65 | | 60 | 60 | | 55 | 55 | | | | | - Học thêm có tổ chức | | | | | | | | | | | | | | | | | | + THCS, BTTHCS | 1000đ /HS/tiết | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | | + THPT, BTTHPT | 1000đ /HS/tiết | 0,7 | 0,7 | 0,7 | 0,7 | 0,7 | 0,7 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,4 | 0,4 | 0,4 | 0,3 | 0,3 | 0,3 | | - Học nghề hướng nghiệp | | | | | | | | | | | | | | | | | | + THCS | 1000 đ /HS/tháng | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 2,5 | 2,5 | 2,5 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | | + THPT | 1000 đ /HS/tháng | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | | d. Các cơ sở ĐT, dạy nghề | | | | | | | | | | | | | | | | | Không thu | - Trung học chuyên nghiệp | | | | | | | | | | | | | | | | | học phí | + Khối nông, lâm , ngư | 1000 đ /HS/tháng | 50 | 200 | 250 | 50 | 200 | 250 | 50 | 180 | 200 | 50 | 150 | 180 | 30 | 120 | 150 | | + Khối còn lại | 1000 đ /HS/tháng | 100 | 250 | 300 | 100 | 250 | 300 | 100 | 200 | 250 | 100 | 180 | 200 | 100 | 150 | 200 | | - Cao đẳng | 1000 đ /HS/tháng | 120 | 300 | 350 | 120 | 300 | 350 | 120 | 250 | 300 | 120 | 200 | 250 | 120 | 180 | 250 | | - Dạy nghề chính quy | 1000 đ /HS/tháng | 80 | 150 | 200 | 80 | 150 | 200 | 80 | 120 | 150 | 80 | 100 | 120 | 80 | 90 | 95 | | - Dạy nghề ngắn hạn | 1000 đ /HS/tháng | 100 | 200 | 250 | 100 | 200 | 250 | 90 | 150 | 200 | 85 | 120 | 150 | 80 | 100 | 120 | |
Về đóng góp xây dựng cơ sở vật chất nhà trường (Biểu số 2) Ngành học | Đơn vị tính | Vùng T.phố, Thị xã, khu công nghiệp | Vùng đồng bằng | Vùng 1 | Vùng 2 và vùng 3 bằng tiền hoặc hiện vật quy đổi | Công lập | Bán công | Dân lập | Công lập | Bán công | Dân lập | Công lập | Bán công | Dân lập | Công lập | Bán công | Dân lập | Nhà trẻ không bán trú | 1000đ /HS/năm | 70 | 70 | 70 | 40 | 40 | 40 | 30 | 30 | 30 | 20 | 20 | 20 | Nhà trẻ bán trú | 1000đ /HS/năm | 100 | 100 | 100 | 70 | 70 | 70 | 50 | 50 | 50 | 30 | 30 | 30 | Mẫu giáo không bán trú | 1000đ /HS/năm | 70 | 70 | 70 | 40 | 40 | 40 | 30 | 30 | 30 | 20 | 20 | 20 | Mẫu giáo bán trú | 1000đ /HS/năm | 100 | 100 | 100 | 70 | 70 | 70 | 50 | 50 | 50 | 30 | 30 | 30 | Tiểu học không bán trú | 1000đ /HS/năm | 90 | 90 | 90 | 70 | 70 | 70 | 50 | 50 | 50 | 30 | | | Tiểu học bán trú ngày 2 buổi | 1000đ /HS/năm | 150 | 150 | 150 | 100 | 100 | 100 | 70 | 70 | 70 | 40 | | | - THCS, BTTHCS | 1000đ /HS/năm | 100 | 100 | 100 | 80 | 80 | 80 | 60 | 60 | 60 | 40 | | | THPT, BTTHPT | 1000đ HS/năm | 150 | 150 | 150 | 120 | 120 | 120 | 100 | 100 | 100 | 50 | | | Trung học chuyên nghiệp | 1000đ /HS/năm | 120 | 120 | 120 | 70 | 70 | 70 | 50 | 50 | 50 | 50 | | | Cao đẳng | 1000đ /HS/năm | 200 | 200 | 200 | 150 | 150 | 150 | 100 | 100 | 100 | 80 | | | Dạy nghề chính quy | 1000đ /HS/năm | 150 | 150 | 150 | 120 | 120 | 120 | 80 | 80 | 80 | 60 | | |
Ghi chú: Đối với vùng ngoại thành, thị mức thu như vùng đồng bằng.
AsianLII:
Copyright Policy
|
Disclaimers
|
Privacy Policy
|
Feedback
URL: http://www.asianlii.org/vie/vn/legis/laws/vmghpqxdtvmthttth501
|