AsianLII Home | Databases | WorldLII | Search | Feedback

Laws of Vietnam

You are here:  AsianLII >> Databases >> Laws of Vietnam >> Về công bố tạm thời tuyến vận tải hành khách đường thuỷ nội địa

Database Search | Name Search | Noteup | Help

Về công bố tạm thời tuyến vận tải hành khách đường thuỷ nội địa

Thuộc tính

Lược đồ

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Số: 1834/2003/QĐ-BGTVT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 24 tháng 06 năm 2003                          
danh sách tuyến vận ti khách

BỘ GIAO THÔNG

VẬN TẢI

--------

Số: 1834 /2003/QĐ-BGTVT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------------------------

Hà Nội, ngày 24 tháng 6 năm 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Về công bố tạm thời tuyến vận tải hành khách đường thuỷ nội địa

 

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 4 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 91/2001/NĐ- CP ngày 11 tháng 12 năm 2001 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề giao thông vận tải đường thuỷ nội địa;

Căn cứ đề nghị của các Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông công chính;

Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Pháp chế và ông Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH

Điều1.

Công bố tạm thời Danh sách tuyến vận tải hành khách đường thuỷ nội địa.

Điều 2.

1. Cục Đường sông Việt Nam căn cứ ý kiến thống nhất của Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông công chính nơi có cảng, bến cho phương tiện vào đón trả hành khách, thực hiện việc xác nhận đăng ký tuyến hoạt động kinh doanh vận tải hành khách cho các đối tượng sau:

a) Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

b) Vận tải qua biên giới

2. Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông công chính thực hiện việc xác nhận đăng ký tuyến hoạt động kinh doanh vận tải hành khách của tổ chức, cá nhân không thuộc đối tượng quy định tại khoản 1, Điều này; đối với tuyến liên tỉnh phải có ý kiến thống nhất của Sở Giao thông vận tải hoặc Sở Giao thông công chính liên quan quản lý cảng, bến nơi phương tiện đăng ký vào đón trả hành khách.

Điều 3.

1. Tổ chức, cá nhân kinh doanh vận tải hành khách đường thuỷ nội địa theo tuyến cố định chỉ được đăng ký hoạt động trên các tuyến đã được Cơ quan có thẩm quyền công bố. Trường hợp tổ chức, cá nhân có nhu cầu hoạt động trên tuyến chưa được công bố phải đề nghị Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông công chính trình Cơ quan có thẩm quyền xem xét, quyết định công bố bổ sung.

2. Tổ chức, cá nhân đang kinh doanh vận tải hành khách trên các tuyến đã công bố được ưu tiên xác nhận lịch trình hoạt động của phương tiện. Trường hợp có nhiều tổ chức, cá nhân cùng đăng ký hoạt động trên một tuyến thì Cơ quan có thẩm quyền theo quy định tại Điều 2, Quyết định này chủ trì hiệp thương sắp xếp lịch trình để thực hiện việc xác nhận đăng ký hoạt động cho phương tiện của các tổ chức, cá nhân đó.

Điều 4.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 9 năm 2003.

Huỷ bỏ mục II, Phần A Thông tư số 06/2002/TT- BGTVT ngày 25 tháng 4 năm 2002 của Bộ Giao thông vận tải.

Điều 5.

Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Vận tải, Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam, Giám đốc các Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông công chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:

- Như Điều 4

- BT Đào Đình Bình

- Tổng cục Du lịch

- VPCP ( công báo )

- Lưu: VP, PC

K.T BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

THỨ TRƯỞNG

( đã ký )

 

 

Phạm Thế Minh

 

 

DANH SÁCH TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA

(Ban hành kèm theo quyết định số 1834 /2003/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 6 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ GTVT)

TỈNH

TUYẾN VẬN TẢI

Chiều

Qua các sông, kênh

THÀNH

TT

dài

Tên

Chiều

Ghi

PHỐ

Bến đi

Bến đến

tuyến (Km)

sông, kênh (Km)

dài (Km)

chú

1

2

3

4

5

6

7

8

Hải Phòng

7

Liên tỉnh

5

1

Bến Bính

Hòn Gai - Vạn Gia – Núi Đỏ (Quảng Ninh)

168

- Sông Cấm

- Kênh Cái Tráp

- Vịnh Hạ Long

- Bái Tử Long

- Luồng Cửa Tiểu

- Luồng Cửa Đại

- Luồng Vạn Gia

20

5

38

50

25

20

10

Cao tốc

2

Bến Bính

Hòn Gai - Dân Tiến (Quảng Ninh)

158

- Sông Cấm

- Kênh Cái Tráp

- Vịnh Hạ Long

- Bái Tử Long

- Luồng Cửa Tiểu

- Luồng Cửa Đại - Luồng Dân Tiến

20

5

38

50

25

20

Cao Tốc

3

Cát Hải

Quảng Yên (Quảng Ninh) - Minh Đức (Hải Phòng)

30

- Sông Chanh

20

4

Cát Hải

Hòn Gai (Quảng Ninh)

20

- Lạch Soài

20

5

Gia Luận (Cát Bà-Hải Phòng)

Hòn Gai (Quảng Ninh)

17

- Gia.Luận – Lạch Soài

- Lạch.Soài - Hòn Gai

4

13

1

2

3

4

5

6

7

8

Nội tỉnh

2

1

Bến Bính

Cát Hải

40

- Sông Cấm

- Kênh Cái Tráp

- Lạch Huyện

20

5

15

2

Bến Bính

Cát Hải - Cát Bà

65

- Sông Cấm

- Kênh Cái Tráp

- Lạch Huyện

20

5

40

Cao tốc

Hoà Bình

5

Liên tỉnh

2

1

Bích Hạ

Tạ Hộc ( Sơn La )

165

Sông Đà

165

Cao tốc

2

Bích Hạ

Tạ Khoa ( Sơn La )

150

Sông Đà

150

Nội tỉnh

3

1

Bích Hạ

Đền Bờ

17

Sông Đà

17

Cao tốc

2

Bích Hạ

Chợ Tuổng

65

Sông Đà

65

3

Bích Hạ

Đồng Nghê

50

Sông Đà

50

Quảng Ninh

11

Liên tỉnh

7

1

Hòn Gai

Bến Bính ( Hải Phòng)

48

- Vịnh Hạ Long

- Kênh Cái Tráp

- Sông Cấm

23

5

20

Cao tốc

2

Cửa Ông

Hòn Gai (Quảng Ninh) - Bến Bính (Hải Phòng)

88

- Bái Tử Long

- Vịnh Hạ Long

- Kênh Cái Tráp

- Sông Cấm

25

38

5

20

3

Dân Tiến

Hòn Gai (Quảng Ninh) - Bến Bính (Hải Phòng)

158

- Luồng Cửa Đại

- Luồng Cửa Tiểu

- Bái Tử Long

- Vịnh Hạ Long

- Kênh Cái Tráp

- Sông Cấm

20

25

50

38

5

20

Cao tốc

1

2

3

4

5

6

7

8

4

Hòn Gai

Cát Hải - Cát Bà ( Hải Phòng )

- Vịnh Hạ Long - Lạch Huyện - Cát Bà

20 10

Cao tốc

5

Núi Đỏ, Vạn Gia

Bãi Cháy (Quảng Ninh) - Bến Bính (Hải Phòng)

168

- Vạn Gia

- Cửa Đại

- Cửa Tiểu

- Bái Tử Long

- Vịnh Hạ Long

- Kênh Cái Tráp

- Sông Cấm

10

20

25

50

38

5

20

Cao tốc

6

Quảng Yên

Bến Bính (Hải Phòng)

- Sông Chanh

- Kênh Cái Tráp

- Sông Cấm

 

5

20

7

Uông Bí

Bến Bính (Hải Phòng)

Nội tỉnh

4

1

Hòn Gai

Dân Tiến

110

- Vịnh Hạ Long

- Bái Tử Long

- Cửa Tiểu

- Cửa Đại

15

50

25

20

Cao tốc

2

Hòn Gai

Vạn Gia, Núi Đỏ

120

- Vịnh Hạ Long

- Bái Tử Long

- Cửa Tiểu

- Cửa Đại

- Núi Đỏ

15

50

25

20

10

Cao tốc

3

Vân Đồn

Cống Đông

4

Hòn Gai

Cống Đông

1

2

3

4

5

6

7

8

Đà Nẵng

2

Liên tỉnh

1

Sông Hàn

Vĩnh Điện (Quảng Nam)

50

- Sông Hàn

- Sông Cẩm Lệ

- Sông Vĩnh Điện

2

11

39

Nội tỉnh

1

1

Sông Hàn

Tuý Loan

31

- Sông Hàn

- Sông Cẩm Lệ

- Sông Yên

- Sông Tuý Loan

2

11

6

14

Quảng Nam

34

Liên tỉnh

1

Phú Thuận

Sông Hàn (Đà Nẵng)

33

- Thu Bồn

- Vĩnh Điện

2

31

Nội tỉnh

33

1

Trung Phước

Trà Linh

21

Thu Bồn

21

2

Trung Phước

Tý Sé

15

Thu Bồn

15

3

Trung Phước

Phú Thuận

17

Thu Bồn

17

4

Trung Phước

Vĩnh Điện

37

Thu Bồn

37

5

Trung Phước

Giao Thuỷ

20

Thu Bồn

20

6

Trung Phước

Phú Gia

10

Thu Bồn

10

7

Vĩnh Điện

Điện Quang

6

Thu Bồn

6

8

Vĩnh Điện

Điện Phong

2

Thu Bồn

2

9

Vĩnh Điện

Điện Phương

4

Thu Bồn

4

10

Vĩnh Điện

Hội An

10

Thu Bồn

10

11

Hội An

Cẩm Kim

2

Thu Bồn

2

12

Hội An

Duy Nghĩa

4

Thu Bồn

4

13

Hội An

Duy Hải

4

Thu Bồn

4

14

Hội An

Cẩm An

5

Thu Bồn

5

15

Hội An

Duy Vinh

2

Thu Bồn

2

1

2

3

4

5

6

7

8

16

Hội An

Câu Lâu

10

Thu Bồn

10

17

Hội An

Chợ Bà

40

Trường Giang

40

18

Hội An

Giao Thuỷ

27

Thu Bồn

27

19

Duy Nghĩa

Bàn Thạch

7

Thu Bồn

7

20

Duy Hải

Bàn Thạch

8

Thu Bồn

8

21

Duy Nghĩa

Cẩm Thanh

10

Thu Bồn

10

22

Trà Linh

Hiệp Phước

20

Thu Bồn

20

23

Trà Linh

Trung Phước

15

Thu Bồn

15

24

Trà Linh

Vĩnh Điện

52

Thu Bồn

52

25

Trà Linh

Hội An

62

Thu Bồn

62

26

Trà Linh

Hiệp Đức

20

Thu Bồn

20

27

Hiệp Đức

Hội An

82

Thu Bồn

82

28

Tam Hải

Tam Kỳ

12

Trường Giang

12

29

Tam Tiến

Tam Kỳ

10

Trường Giang

10

30

Tam Tiến

Bà Bầu

12

Trường Giang

12

31

Tam Hải

Tam Anh

8

Trường Giang

8

32

Tam Hải

An Tân

9

Trường Giang

9

33

Tam Hải

Tam Hiệp

10

Trường Giang

10

Thừa Thiên Huế

25

Nội tỉnh

25

1

Huế

Lương Miêu

43

- Sông Hương

43

2

Huế

Chợ mới

38

- Sông Hương

- Phá Tam Giang

13

25

3

Huế

Tây Thành

10

- Sông Hương

10

4

Huế

Vân Quật Đông

10

- Sông Hương

10

5

Huế

Hải Dương

17

- Sông Hương

- Phá Tâm Giang

13

4

6

Huế

Thuận Hoà

12

- Sông Hương

12

7

Huế

Hương Thọ

27

- Sông Hương

27

1

2

3

4

5

6

7

8

8

Huế

Vinh Thanh

35

- Sông Hương

- Phá Tam Giang

13

22

9

Huế

Lại Ân

10

- Sông Hương

10

10

Huế

Tân Ba

22

- Sông Hương

22

11

Huế

Vĩnh Tu

32

- Sông Hương

- Phá Tam Giang

13

19

12

Huế

Cồn Gai

30

- Sông Hương

- Phá Tam Giang

13

17

13

Huế

Chợ Chiều

33

- Sông Hương

- Phá Tam Giang

13

14

Huế

Kim Đôi

9

- Sông Hương

9

15

Huế

Điền Lộc

40

- Sông Hương

- Phá Tam Giang

13

16

Huế

Chợ Biện

36

- Sông Hương

- Phá Tam Giang

13

17

Huế

Minh Hương

35

- Sông Hương

- Phá Tam Giang

13

18

Mỹ Chánh

Điền Lộc

8

- Phá Tam Giang

8

19

Hà úc

Đá Bạc

12

Đầm Cầu Hai

12

20

Đá Bạc

Vinh Hiền

8

Đầm Cầu Hai

8

21

Cầu Hai

Vinh Hiền

8

Đầm Cầu Hai

8

22

Cầu Hai

Mỹ Lợi

7

Đầm Cầu Hai

7

23

Truồi

Vinh Hiền

9

Đầm Cầu Hai

9

24

Vinh Thanh

Vinh Hiền

9

Đầm Cầu Hai

9

25

Đá Bạc

Vinh Giang

8

Đầm Cầu Hai

8

1

2

3

4

5

6

7

8

Bà Rịa - V.Tầu

3

Liên tỉnh

3

1

Cầu Đá

Nguyễn Kiệu (TP. Hồ Chí Minh)

84

- Gành Rái

- Ngã Bảy

- Lòng Tàu

- Nhà Bè

18

14

36

16

Cao tốc

2

Cầu Đá

Cần Giờ (TP. HCM)

12

Gành Rái

12

3

Cầu Đá

Vàm Láng (Tiền Giang)

60

- Gành Rái

- Cửa Tiểu

16

44

TP. Hồ Chí Minh

5

Liên tỉnh

4

1

Nguyễn Kiệu

Cầu Đá ( Bà Rịa - Vũng Tầu )

84

- Sài Gòn

- Nhà Bè

- Lòng Tàu

- Cần Giờ

- Gành Rái

6

10

36

14

18

Cao tốc

2

Tôn Thất Thuyết

- Cái Mơn - TX. Bến Tre

- Bang Tra – Bến Tre

100

Kinh Tẻ -Cần Giuộc - Vàm Cỏ -Chợ Gạo – Sông Tiền – Vàm An Hoá

3

Tôn Thất Thuyết

TX. Trà Vinh

146

Kinh Tẻ - Cần Giuộc - Vàm Cỏ -Chợ Gạo – Sông Tiền – Vàm An Hoá - Hàm Luông – Cổ Chiên.

4

Tôn Thất Thuyết

TX. Vĩnh Long

155

Kinh Tẻ - Cần Giuộc - Vàm Cỏ -Chợ Gạo – Sông Tiền – Cổ Chiên.

1

2

3

4

5

6

7

8

Nội tỉnh

1

Tôn Thất Thuyết

Cần Giờ

50

Kinh Tẻ – Nhà Bè – Lòng Tàu

Tây Ninh

5

Liên tỉnh

3

1

Hoà Thành

Tân Châu ( An Giang )

285

- Sông Vàm Cỏ Đông

- Kinh Ba Ren

- Sông Vàm Cỏ Tây

- Kênh Long An

- Sông Tiền

104

36

50

35

60

2

Gò Dầu

Mộc Hoá (Long An)

120

- SôngVàm Cỏ Đông

- Sông Vàm Cỏ Tây

70

50

3

Hoà Thành

Tân Hưng (Long An)

225

- SôngVàm Cỏ Đông

- Kinh Ba Ren

- Sông Vàm Cỏ Tây

- Kênh Long An

104

36

50

35

Nội tỉnh

2

1

Cẩm Giang

Bến Cầu

12

- SôngVàm Cỏ Đông

- Rạch Vàm Bảo

7

5

2

Gò Dầu

Phước Chỉ

12

- SôngVàm Cỏ Đông

- Rạch Đường xuồng

6

6

An Giang

25

Liên tỉnh

15

1

Long Xuyên

Sa Đéc (Đồng Tháp)

42

42

2

Long Xuyên

Lai Vung (Đồng Tháp)

42

42

3

Long Xuyên

Hồng Ngự (Đồng Tháp)

70

70

4

Long Xuyên

Tân Hồng (Đồng Tháp)

68

68

5

Long Xuyên

Kiên Lương (Kiên Giang)

125

125

6

Long Xuyên

Rạch Giá (Kiên Giang)

75

75

7

Châu Đốc

Kiên Lương (Kiên Giang)

90

90

1

2

3

4

5

6

7

8

8

Châu Đốc

Hà Tiên (Kiên Giang)

91

91

9

Châu Đốc

TX. Bến Tre

200

200

10

Tân Châu

Mỹ Thuận (Vĩnh Long)

127

127

11

Tân Châu

Mỹ Tho (Tiền Giang)

200

200

12

Chợ Vàm

An Hữu

117

117

13

Tri Tôn

Hòn Đất (Kiên Giang)

40

40

14

Châu Phú

Sóc Soài (Kiên Giang)

75

75

15

Hoà Hảo

Thanh Bình

50

50

Nội tỉnh

10

1

Long Xuyên

Tân Châu

71

71

2

Long Xuyên

Chợ Vàm

54

54

3

Long Xuyên

Ba Thê

40

40

4

Long Xuyên

Tây Phú

45

45

5

Long Xuyên

Chợ Mới

32

32

6

Châu Đốc

Khánh An

48

48

7

Châu Đốc

Khánh Bình

42

42

8

Châu Đốc

Bắc Đai

25

25

9

Chợ Mới

Ba Thê

70

70

10

Hoà Hảo

Ba Thê

65

65

Bạc Liêu

23

Liên tỉnh

20

1

TX. Bạc Liêu

Tôn Thất Thuyết (TP. Hồ Chí Minh)

310

Sông Đại Ngải – Sông Hậu – Sông Cổ Chiên – Kênh Chợ Lách – Kênh Chợ Gạo – Sông Vàm Cỏ – Kênh Nước Mặn – Sông Cần Giuộc – Kinh Tẻ

2

TX. Bạc Liêu

Vĩnh Châu (Kiên Giang)

25

Kinh Bạc Liêu

25

3

TX. Bạc Liêu

Cổ Cò (Sóc Trăng)

25

Kinh Bạc Liêu

35

1

2

3

4

5

6

7

8

4

TX. Bạc Liêu

Vàm Lẽo (Đồng Tháp)

20

Kinh Bạc Liêu

20

5

TT. Gành Hào

TX. Bến Tre

255

Sông Gành Hào – Sông Đại Ngải – Sông Hậu – Sông Trà Ôn – Sông Cổ Chiên – Sông Mỏ Cày – Sông Hàm Luông - Sông Bến Tre

6

Hộ Phòng

K 17 (Cà Mau)

70

70

7

Hộ Phòng

Vàm Đầm (Cà Mau)

65

65

8

Hộ Phòng

Hố Gùi (Cà Mau)

65

65

9

Hộ Phòng

Giá Cao (Cà Mau)

45

45

10

Hộ Phòng

Đầu Trâu (Cà Mau)

55

55

11

Ngan Dừa

TX. Cà Mau

68

68

12

Phước Long

TX. Cà Mau

50

50

13

Giá Rai

Vĩnh Thuận (Kiên Giang)

39

39

14

Ngan Dừa

Rạch Giá (Kiên Giang)

90

90

15

Phước Long

Rạch Giá (Kiên Giang)

110

110

16

Chủ Chí

TP. Cần Thơ

78

Kinh Phụng Hiệp

78

17

Ngan Dừa

Phụng Hiệp (Cần Thơ)

64

Kinh Phụng Hiệp

64

18

Phước Long

Phụng Hiệp (Cần Thơ)

60

Kinh Phụng Hiệp

60

19

Ngan Dừa

Vị Thanh (Cần Thơ)

35

Kinh Phụng Hiệp

35

20

Ngan Dừa

Ngã 5 (Cần Thơ)

25

Kinh Phụng Hiệp

25

Nội tỉnh

3

1

TX Bạc Liêu

TT. Gành Hào

62

Bạc Liêu-Hộ Phòng

Hộ Phòng - Gành Hào

35

27

2

Hộ Phòng

TT. Gành Hào

27

Sông Gành Hào

27

3

Ngan Dừa

Phước Long

20

Phụng Hiệp

20

1

2

3

4

5

6

7

8

Bến Tre

77

Liên tỉnh

55

1

TX. Bến Tre

Châu Đốc ( An Giang )

215

Sông Bến Tre – Sông Hàm Luông - Sông Tiền – Long Xuyên – Châu Đốc

2

TX. Bến Tre

TT. Gành Hào ( Bạc Liêu)

255

Sông Bến Tre – Sông Hàm Luông – Kênh Mỏ Cày – Sông Cổ Chiên – Trà Ôn - Đại Ngãi – Gành Hào

3

TX. Bến Tre

Thạnh Hoá ( Long An )

120

Sông Bến Tre – Kênh An Hoá - Kỳ Môn – Kênh 61 – Kênh 98 – Kênh M1

4

TX. Bến Tre

TX. Cà Mau

350

Sông Bến Tre – Sông Hàm Luông –Sông Cổ Chiên – Kênh Mỏ Cày – Sông Măng Thích – Sông Hậu – Sông Trẹm – Sông Đốc

5

TX. Bến Tre

Phước Xuyên (Đồng Tháp)

97

Sông Bến Tre – Sông Hàm Luông – Rạch Cái Cấm – Sông Tiền – Sông Cái Bè - Hoà Khánh –Sông Mỹ An – Phước Xuyên

6

Cái Mơn

Tôn Thất Thuyết (TP. Hồ Chí Minh)

120

Rạch Cái Mơn –Sông Hàm Luông – Sông Tiền – Rạch Kỳ Môn – Kênh Chợ Gạo – Rạch Lá - Kênh Nước Mặn – Sông Cần Giụôc - Kênh Cây Khô - Rạch Ông Lớn

7

Phú Khánh

Tôn Thất Thuyết (TP. Hồ Chí Minh)

141

Sông Hàm Luông

- Sông Tiền

- Sông Vàm Cỏ

40

25

76

1

2

3

4

5

6

7

8

8

Bang Tra

Cảng 42 ( TP. Hồ Chí Minh )

115

- Sông Cổ Chiên

- Kênh Chợ Lách

- Sông Tiền

- Sông Kỳ Hôn

20

30

65

9

Tân Thạnh

Tân Châu (An Giang)

185

10

TT Mỏ Cày

Thạnh Hoá (Long An)

106

- Kênh Mỏ Cày

- Kênh Cái Cấm

- Sông Tiền

- Kênh Ba Rài

- Kênh 12

- Sông Vàm Cỏ

- Sông Thạnh Hoá

10

12

15

45

25

11

Tân Xuân

Mỹ Tho (Tiền Giang)

50

Sông Ba Lai – Cửa Đại

12

Vang Quới

Mỹ Tho (Tiền Giang)

25

13

Tam Hiệp

Mỹ Tho (Tiền Giang)

20

14

Thới Thuận

Mỹ Tho (Tiền Giang)

60

15

Lộc Thuận

Mỹ Tho (Tiền Giang)

35

16

Định Trung

Mỹ Tho (Tiền Giang)

40

17

Phú Nhuận

Mỹ Tho (Tiền Giang)

20

18

Bình Đại

Mỹ Tho (Tiền Giang)

50

19

Phú Giang

Mỹ Tho (Tiền Giang)

30

20

An Hoá

Mỹ Tho (Tiền Giang)

18

21

Tân Thạnh

Mỹ Tho (Tiền Giang)

4

22

Quới Sơn

Mỹ Tho (Tiền Giang)

3

23

Giao Long

Mỹ Tho (Tiền Giang)

4

24

Giao Hoà

Mỹ Tho (Tiền Giang)

4

25

An Hoá

Mỹ Tho (Tiền Giang)

5

26

Phú Túc

Mỹ Tho (Tiền Giang)

14

27

Phú Túc

Song Thuận (Tiền Giang)

4

28

Phú Túc

Bình Đức (Tiền Giang)

3

29

Phú Đức

Vĩnh Kim (Tiền Giang)

3

1

2

3

4

5

6

7

8

30

Phú Đức

Phú Phong (Tiền Giang)

2

31

Tân Phú

Phú Phong (Tiền Giang)

6

32

Tân Phú

Mỹ Tho (Tiền Giang)

26

33

Tân Phú

Ngũ Hiệp (Tiền Giang)

3

34

Chợ Lách

Cái Bè (Tiền Giang)

17

Kênh Lách – Sông Hàm Luông – Rạch Cái Bè

35

Chợ Lách

Mỹ Tho (Tiền Giang)

28

Kênh Lách – Sông Hàm Luông – Sông Tiền

36

Chợ Lách

Cai Lậy (Tiền Giang)

35

Kênh Lách – Sông Hàm Luông – Rạch Ba Kiển

37

Vĩnh Bình

Cái Bè (Tiền Giang)

10

Sông Hàm Luông – Rạch Cái Bè

38

Cái Mơn

Cái Bè (Tiền Giang)

35

Rạch Cái Mơn – Rạch Cầu Quan – Sông Hàm Luông – Rạch Cái Bè

39

Quới Thành

Vĩnh Kim ( Tiền Giang )

8

40

Tân Thạnh

Thới Sơn (Tiền Giang)

3

41

Hoà Lợi

Hoà Minh (Trà Vinh)

20

- Vàm Rạch Mũi

- Vàm Cải Bần

- Kênh Tổng Can

- Vàm Bến Luông

- Sông Cổ Chiên

5

2

2

2

9

42

TX. Bến Tre

TX. Trà Vinh

46

Sông Bến Tre – Sông Hàm Luông – Sông Cổ Chiên

43

Thới Thạnh

TX. Trà Vinh

13

- Kênh Tổng Can

- Sông Cổ Chiên

2

11

44

TT Mỏ Cày

TX. Trà Vinh

27

- Kênh Mỏ Cày

- Sông Cổ Chiên

- Vàm Trà Vinh

9

14

4

45

Hương Mỹ

TX. Trà Vinh

9

- Cống Vàm Đồn

- Sông Cổ Chiên

- Kênh Trà Vinh

4

1,5

3,5

1

2

3

4

5

6

7

8

46

Cẩm Sơn

TX. Trà Vinh

12

- Kênh Vàm Đồn

- Sông Cổ Chiên

- Kênh Trà Vinh

7

1,5

3,5

47

An Thới

TX. Trà Vinh

33

- An Thới

- Sông Cái Chát Lớn

- Kênh Mỏ Cày

- Sông Cổ Chiên

- Kênh Trà Vinh

6

8

1

14

4

48

Thành Thới

TX. Trà Vinh

27

- Sông Cái Chát Lớn

- Kênh Mỏ Cày

- Sông Cổ Chiên

- Kênh Trà Vinh

8

1

14

4

49

Cầu Tre

TX. Trà Vinh

30

- Vàm Cả Ráng

- Sông Cổ Chiên

5

25

50

Hoà Lợi

Long Hoà (Trà Vinh)

8

Sông Cổ Chiên

8

51

Cầu Sắt

TX. Trà Vinh

35

- Vàm Rạch ớt

- Sông Cổ Chiên

5

30

52

Chợ Lách

TX. Vĩnh Long

20

Kênh Lách – Sông Sụp – Sông Cổ Chiên

53

Phú Phụng

TX. Vĩnh Long

10

Kênh Phú Phụng – Sông Cổ Chiên

54

Bang Tra

TX. Vĩnh Long

40

Sông Cổ Chiên

40

55

Cái Mơn

TX. Vĩnh Long

28

Kênh Giồng Sã - Sông Cổ Chiên

Nội tỉnh

22

1

Hương Mý

TX. Bến Tre

41

- Kênh Hương Mỹ

- Sông Cái Chát lớn

- Kênh Mỏ Cày

- Sông Hàm Luông

- Sông Bến Tre

3

8

8

13

9

1

2

3

4

5

6

7

8

2

Tân Trung

TX. Bến Tre

20

- Sông Hàm Luông

- Sông Bến Tre

16

4

3

An Định

TX. Bến Tre

21

- Sông Cái Quao

- S. Hàm Luông

- Sông Bến Tre

4

13

4

4

Bình Khánh Đông

TX. Bến Tre

19

- Sông Cái Quao

- Sông Hàm Luông

- Sông Bến Tre

2

13

4

5

Bình Khánh Tây

TX. Bến Tre

21

- Rạch Ông Huyện

- Kênh Mỏ Cày

- Sông Hàm Luông

- Sông Bến Tre

5

7

5

4

6

Phước Hiệp

TX. Bến Tre

14

- Sông Hàm Luông

- Sông Bến Tre

9

5

7

Thạnh Ngãi

TX. Bến Tre

17

- Sông Cái Cấm

- Sông Hàm Luông

- Sông Bến Tre

11

2

4

8

Tân Phú Tây

TX. Bến Tre

18

- Vàm Ông Thảo

- Sông Cái Cấm

- Sông Hàm Luông

- Sông Bến Tre

5

7

2

4

9

Ba Vát

TX. Bến Tre

21

- Kênh Cát Lở

- Sông Hoà Lộc

- Kênh Mỏ Cày

- Sông Hàm Luông

- Sông Bến Tre

5

2

5

5

4

10

Bang Tra

TX. Bến Tre

31

- Sông Cổ Chiên

- Kênh Mỏ Cày

- Sông Hàm Luông

- Sông Bến Tre

6

16

5

4

11

Chợ Thơm

TX. Bến Tre

22

- Kênh Mỏ Cày

- Sông Hàm Luông

- Sông Bến Tre

13

5

4

1

2

3

4

5

6

7

8

12

Thành Thới B

TT. Mỏ Cày

22

- Sông Cái Chát lớn

- Kênh Mỏ Cày

13

9

13

Minh Đức

TX. Bến Tre

22

- Sông Hàm Luông

- Sông Bến Tre

14

TT. Ba Tri

TT. Thạnh Phú

22

Sông Hàm Luông

22

15

TT. Ba Tri

TX. Bến Tre

40

Sông Hàm Luông

40

16

An Thuỷ

Cầu Ván

27

Sông Hàm Luông

27

17

An Thuỷ

TT. Thạnh Phú

20

Sông Hàm Luông

20

18

TX. Bến Tre

Khâu Băng

76

- Sông Bến Tre

- S. Hàm Luông

19

Phú Khánh

TX. Bến Tre

40

Sông Hàm Luông

20

Khâu Băng

TX. Bến Tre

120

Sông Hàm Luông

21

Thạnh Phú

TX. Bến Tre

60

Sông Hàm Luông

22

Chợ Lách

TX. Bến Tre

47

- Kênh Lách

- Sông Hàm Luông

- Rạch Cái Bè

Cà Mau

37

Liên tỉnh

9

1

Bến tàu liên tỉnh P4 – TP. Cà Mau

TT. Phước Long (Bạc Liêu)

50

Quản lộ Phụng hiệp

50

2

Bến tàu liên tỉnh P4 – TP. Cà Mau

TT. Ngăn Dừa (Bạc Liêu)

68

Quản lộ Phụng hiệp – Ngăn Dừa

50

18

3

TT. Sông Đốc

TX. Bến Tre

Ông Đốc – Trẹm – Chấc Băng – Cây Trâm – Cai Tư

4

Bến tàu liên tỉnh P4 – TP. Cà Mau

TP. Cần Thơ

148

1

2

3

4

5

6

7

8

5

Bến tàu liên tỉnh P4 – TP. Cà Mau

Chợ Cầu Muối - TP. Hồ Chí Minh

Quản lộ Phụng hiệp ...

6

Bến tàu A – P1 – TP. Cà Mau

TX. Rạch Giá (Kiên Giang)

115

Tắc Thủ - Ông Đốc – Trẹm – Tà Niên

115

7

Bến tàu A – P1 – TP. Cà Mau

Chợ Vĩnh Thuận (Kiên Giang)

55

- Tắc Thủ

- Ông Đốc

- Trẹm

- Chắc Băng

9

5

14

27

8

TT. Sông Đốc

TX. Trà Vinh

Ông Đốc – Trẹm – Chấc Băng – Cây Trâm – Xà No – Hậu Giang – Ni Cô Lai – Măng Thít – Cổ Chiên

9

TT. Sông Đốc

TX. Vĩnh Long

Ông Đốc – Trẹm – Chấc Băng – Cây Trâm – Xà No – Hậu Giang – Ni Cô Lai – Măng Thít – Cổ Chiên

Nội tỉnh

28

1

Bến tàu B – P8 – TP. Cà Mau

Đồng Cùng – TT. Năm Căn

55

- Gành Hào

- Bảy Háp

- Tắt Năm Căn

9

34

12

2

Bến tàu B – P8 – TP. Cà Mau

Cả Nẩy – TT. Năm Căn

60

- Gành Hào

- Bảy Háp

- Cái Ngay

- Cửa Lớn

9

30

11

10

3

Bến tàu B – P8 – TP. Cà Mau

Năm Căn – Chợ Ông Trang

72

- Gành Hào

- Bảy Háp

- Tắc Năm Căn

- Cửa Lớn

9

34

12

17

4

Bến tàu B – P8 – TP. Cà Mau

TT. Đầm Dơi

25

- Gành Hào

- Mương Điều

12

13

1

2

3

4

5

6

7

8

5

Bến tàu B – P8 – TP. Cà Mau

Đồng Cùng – Chợ Rạch Gốc

73

- Gành Hào

- Bảy Háp

- Tắc Năm Căn

- Ông Định

9

34

12

18

6

Bến tàu B – P8 – TP. Cà Mau

Cả Nẩy – Chợ Rạch Gốc

85

- Gành Hào

- Bảy Háp

- Cái Ngay

- Ba Bường

- Đường Kéo

9

30

11

21

14

7

Bến tàu B – P8 – TP. Cà Mau

Biện Trượng

64

- Gành Hào

- Bảy Háp

- Tắc Năm Căn

- Cửa Lớn

- Biện Trượng

9

34

12

1

8

8

Bến tàu B – P8 – TP. Cà Mau

Chợ Thủ

70

- Gành Hào

- Bảy Háp

- Cái Ngay

- Cửa Lớn

9

30

11

20

9

Bến tàu B – P8 – TP. Cà Mau

Chợ Cái Mòi

- Gành Hào

- Bảy Háp

- Tắc Năm Căn

- Cửa Lớn

- Ông Trang

- Sắc Cò

- Cái Xép

9

34

12

17

3

10

8

10

Bến tàu B – P8 – TP. Cà Mau

Ông Thuộc (Kinh So Đũa)

80

- Gành Hào

- Bảy Háp

- Tắc Năm Căn

- Cửa Lớn

- Ông Thuộc

9

34

12

12

13

11

Bến tàu B – P8 – TP. Cà Mau

Chợ Vàm Đầm

60

- Gành Hào

- Mương Điều

- Đầm Dơi

12

13

35

1

2

3

4

5

6

7

8

12

Bến tàu B – P8 – TP. Cà Mau

Năm Căn – Chợ Rạch Tàu

103

- Gành Hào

- Bảy Háp

- Tắc Năm Căn

- Cửa Lớn

- Ông Trang

- Cốc Gốc

- Cái Xép

- Rạch Tàu

9

34

12

17

10

8

4

9

13

Bến tàu B – P8 – TP. Cà Mau

Nhưng Miên

80

- Gành Hào

- Bảy Háp

- Tắc Năm Căn

- Cửa Lớn

- Nhưng Miên

 

9

34

12

10

15

14

Bến tàu B – P8 – TP. Cà Mau

LNT 184

59

- Gành Hào

- Bảy Háp

- Cái Ngay

- Bến Dựa

9

30

11

9

15

Bến tàu B – P8 – TP. Cà Mau

Chợ Thanh Tùng

58

- Gành Hào

- Bảy Háp

- Cái Keo

- Kinh Ba

- Bến Dựa

9

29

8

7

5

16

Bến tàu B – P8 – TP. Cà Mau

Nhà thờ Tân Đức

40

- Gành Hào

- Mương Điều

- Giồng Nhum

- Sáu Đông

9

13

7

11

17

Bến tàu B – P8 – TP. Cà Mau

Chợ Tân Tiến

53

- Gành Hào

- Mương Điều

- Cái Bát

- Tân Tiến

9

13

12

19

1

2

3

4

5

6

7

8

18

Bến tàu B – P8 – TP. Cà Mau

Cửa Hồ Gùi

67

- Gành Hào

- Mương Điều

- Đầm Dơi

- Trảng Tràm

12

13

35

7

19

Bến tàu B – P8 – TP. Cà Mau

Chợ Rạch Chèo

55

- Gành Hào

- Bảy Háp

9

46

20

Bến tàu B – P8 – TP. Cà Mau

Chợ Gò Công

70

- Gành Hào

- Bảy Háp

- Phòng Hộ

9

46

15

21

Bến tàu B – P8 – TP. Cà Mau

Chợ Cái Bát

64

- Gành Hào

- Bảy Háp

- Mang Rỗ

9

42

13

22

Bến tàu B – P8 – TP. Cà Mau

Chợ Cái Đôi Vàm

85

- Tắc Thủ

- Ông Đốc

- Thị Kẹo

- Mỹ Bình

- Thọ Mai

- Quản Phú

- Cái Đô

9

30

5

2

10

17

12

23

Bến tàu A – P1 – TP. Cà Mau

TT. Sông Đốc

53

- Tắc Thủ

- Ông Đốc

9

44

24

Bến tàu A – P1 – TP. Cà Mau

Cống Hương Mai

60

- Tắc Thủ

- Ông Đốc

- Cái Tàu

- Biện Nhị

- Kim Đài

- Hương Mai

9

5

24

11

5

6

25

Bến tàu A – P1 – TP. Cà Mau

TT. U Minh

38

- Tắc Thủ

- Ông Đốc

- Cái Tàu

9

5

24

1

2

3

4

5

6

7

8

26

Bến tàu A – P1 – TP. Cà Mau

TT. Thới Bình

28

- Tắc Thủ

- Ông Đốc

- Trẹm

9

5

14

27

Bến tàu A – P1 – TP. Cà Mau

Chợ Khánh Hội

56

- Tắc Thủ

- Ông Đốc

- Cái Tàu

- Biện Nhị

9

5

24

18

28

Bến tàu A – P1 – TP. Cà Mau

Huyện Sử

38

- Tắc Thủ

- Ông Đốc

- Trẹm

- Chắc Băng

9

5

14

10

Cần Thơ

86

Liên tỉnh

72

1

Cờ Đỏ

Chợ Mới (An Giang).

42

- Kênh Ranh.

- Vĩnh Thuận Lợi.

- Chợ Mới.

14

9

19

2

Ô Môn.

Chợ Mới (An Giang).

45

- Sông Ô Môn.

- Kênh Bà Đầm.

- Chợ Mới.

9

15

21

3

Phụng Hiệp

Ngan Dừa (Bạc .Liêu)

80

Kênh Quốc lộ

80

4

Phụng Hiệp

Phước Long ( Bạc Liêu )

80

Kênh Quốc lộ

80

5

Vị Thanh

Ngan Dừa (Bạc Liêu)

50

- Kênh Sà No

- Kênh 10 Thước

6

Vị Thanh

Cầu Ván (Bạc Liêu)

35

- Kênh Sà No

- Kênh Nước Trong

7

Vị Thanh

Ba Hồ ( Bạc Liêu )

20

- Kênh Sà No

- Kênh 10 Thước

8

Vị Thanh

Thơ Mới (Bạc Liêu)

20

- Kênh Sà No

- Kênh 10 Thước

9

TP. Cần Thơ

TT. Sông Đốc (Cà Mau).

191

- Sông Cái Răng.

- Kênh Sáng Sà No.

10

181

1

2

3

4

5

6

7

8

10

Vị Thanh

Vĩnh Thuận Lợi ( Bạc Liêu )

30

- Lộ 62

- Kênh Ngọc Hoà

- Kênh 10 Thước

11

TP. Cần Thơ

Minh Hải ( Cà Mau )

150

- Sông Hậu.

-Kênh Sáng Phụng Hiệp

20

130

12

TP. Cần Thơ

Thới Bình (Cà Mau).

135

- Sông Cái Răng.

- Kênh Sáng Sà No.

10

125

13

TP. Cần Thơ

Thới Bình (Cà Mau).

133

- Kênh Sáng cụt

- Ba Đình.

45

88

14

Vị Thanh

Vĩnh Tuy (Cà Mau)

30

- Kênh Sà No

- Kênh Xáng Cục

15

Vị Thanh

Vĩnh Tiến (Cà Mau)

52

- Kênh Sà No

- Kênh Xáng Cục

- Nhà Ngang

16

Trà Nóc

Phong Hoà (Đồng Tháp)

15

Sông Hậu

15

17

Ô Môn

Sa Đéc (Đồng Tháp).

26

- Sông Ô Môn.

- Sông Hậu.

- Sa Đéc.

4

2

20

18

Ô Môn

Phong Hoà (Đồng Tháp).

10

10

19

Ô Môn

Định Hoà (Đồng Tháp).

10

10

20

Ô Môn.

Cái Dứa (Đồng Tháp).

12

Sông Hậu.

12

21

Ô Môn

Ngã Năm (Kiên Giang)

37

- Sông Ô Môn

- Kênh Thị đội.

- Kênh Đông Pháp.

- Kênh 6 Thước.

9

2

12

14

22

Ô Môn

Ngọc Chúc (Kiên Giang)

50

- Sông Ô Môn.

- Kênh 10 Thước.

- Ngọc Chúc.

9

14

27

23

Thốt Nốt

Ba Chôm (Đồng Tháp).

15

Sông Hậu.

15

24

Thốt Nốt.

Lai Vung (Đồng Tháp).

23

Sông Hậu.

23

25

Thốt Nốt

Cái Mít (Đồng Tháp)

20

Sông Hậu.

20

1

2

3

4

5

6

7

8

26

Thốt Nốt

Ba Chôm (Đồng Tháp)

10

Sông Hậu.

10

27

Cờ Đỏ

Giồng Riềng (K.Giang)

26

Sông Giồng Riềng.

26

28

Ô Môn

Sóc Ven (Kiên Giang)

50

- Sông Ô Môn.

- Kênh Bà Đàm.

- Ba Hồ.

9

15

26

29

Ô Môn

Hai Thạch (Kiên Giang)

34

- Sông Ô Môn.

- Kênh 10 Thước.

- Kênh Hai Thạch.

9

14

11

30

Thốt Nốt

Giồng Riềng (K.Giang).

50

Sông Thốt Nốt

50

31

Ô Môn

Giồng Riềng (K. Giang)

45

- Sông Ô Môn.

- Kênh Thị đội.

- Giồng Riềng.

9

15

21

32

Cờ Đỏ

Rạch Sỏi (Kiên Giang)

50

Sông Rạch Sỏi.

50

33

TP. Cần Thơ

Gò Quao (Kiên Giang).

62

- Kênh Sáng Sà No.

- Sông Vị Thanh.

10

52

34

TP. Cần Thơ

Vĩnh Thuận (Kiên Giang)

115

- Sông Cái Răng.

- Kênh Sáng Sà No.

10

105

35

Vị Thanh

Vĩnh Thuận (Kiên Giang )

51

- Kênh Xà No

- Xáng cục

- Vĩnh Thuận

51

36

Vị Thanh

Gò Quao (Kiên Giang)

30

- Kênh Sà No

- Sông Cái Lớn

30

37

Vị Thanh

Giồng Riềng (K. Giang)

40

- Kênh Sà No

- Kênh 10 Thước

40

38

Vị Thanh

Kênh Ranh

25

- Lộ 62

- Kênh Hoà Hưng

25

39

Ô Môn

Kinh Xuôi (Kiên Giang).

35

- Sông Ô Môn.

- Kênh Thị đội.

- Kênh Xuôi.

9

15

11

40

Vị Thanh

Nhà Thờ (Sóc Trăng)

12

- Lộ 62

- Nhà Thờ

1

2

3

4

5

6

7

8

41

TP. Cần Thơ

Đại Ngãi (Sóc Trăng)

47

Sông Cái Lớn.

47

42

TP. Cần Thơ

Long Phú (Sóc Trăng)

90

Sông Hậu.

90

43

TP. Cần Thơ

Song Phụng (Sóc Trăng)

45

Sông Hậu.

45

44

TP. Cần Thơ

Xuân Hoà (Sóc Trăng)

30

- Sông Hậu.

- Kênh.Sáng Phụng Hiệp

20

10

45

TP. Cần Thơ

Phong Phú (Sóc Trăng)

67

- Sông Hậu

- Đường Đức

52

15

46

TP. Cần Thơ

Kế Sách (Sóc Trăng)

57

- Sông Hậu

- Nhơn Mỹ

45

12

47

TP. Cần Thơ

Nhơn Mỹ (Sóc Trăng)

45

Sông Hậu

45

48

TP. Cần Thơ

Rạch Vọp (Sóc Trăng)

40

Sông Hậu

40

49

TP. Cần Thơ

Cái Trâm (Sóc Trăng)

30

Sông Hậu

30

50

TP. Cần Thơ

Cái Cao (Sóc Trăng )

30

Sông Hậu

30

51

TP. Cần Thơ

Ngãi Tứ ( S. Trăng )

25

Sông Hậu

25

52

Phụng Hiệp

Ngã Năm (Sóc Trăng)

40

Kênh Quốc lộ

40

53

Phụng Hiệp

Trà Cú (Sóc Trăng)

35

Kênh Quốc lộ

35

54

Phụng Hiệp

Mỹ Phước (Sóc Trăng)

40

Kênh Quốc Lộ

40

55

Phụng Hiệp

Xuân Hoà ( Sóc Trăng )

12

Kênh Quốc Lộ

12

56

Phụng Hiệp

Cái Côn (Sóc Trăng)

16

Kênh Quốc Lộ

16

57

Phụng Hiệp

An Lạc Tây (Sóc Trăng)

20

- Mang Cá

- Kế Sách

- Sông Hậu

58

TP. Cần Thơ

Cầu Kè ( Trà Vinh )

60

- Sông Hậu

- Sông Cầu Kè

20

40

59

TP. Cần Thơ

Cầu Quan (Trà Vinh)

63

- Sông Hậu

- Sông Cầu Quan.

47

16

60

Phụng Hiệp

Cầu Kè (Trà Vinh)

40

- Mang Cá

- Kế Sách

- Sông Hậu

61

TP. Cần Thơ

Trà Ôn (Vĩnh Long).

20

Sông Hậu.

20

62

Vị Thanh

Kè 1

43

- Kênh Sà No

- Kênh Xáng Cục

1

2

3

4

5

6

7

8

63

TP. Cần Thơ

Cái Côn (Vĩnh Long).

20

Sông Hậu.

20

64

TP. Cần Thơ

Cái Vồn (Vĩnh Long)

8

Sông Hậu.

8

65

Trà Nóc.

Xã Hời (Vĩnh Long).

8

- Sông Hậu

- Kênh Sáng Múc

4

4

66

Cô Bắc

Tân Quới (Vĩnh Long).

2

Sông Hậu

2

67

Trà Nóc.

Tân Lược (Vĩnh Long).

16

Sông Hậu

16

68

TP. Cần Thơ

Hựu Thành (Vĩnh.Long)

45

- Sông Hậu

- Hựu Thành

20

25

69

TP. Cần Thơ.

Tam Bình (Vĩnh.Long).

40

- Sông Hậu

- Tam Bình

20

20

70

TP. Cần Thơ

Cái Chàm (Vĩnh Long).

7

Sông Hậu

7

71

TP. Cần Thơ

Tân Quới (Vĩnh Long )

13

Sông Hậu

13

72

Phụng Hiệp

Trà Ôn (Vĩnh.Long)

20

Kênh Quốc Lộ

20

Nội tỉnh

14

1

TP. Cần Thơ

Vị Thanh

49

- Sông Cái Răng

- Kênh Sà No

10

39

2

TP. Cần Thơ

Bảy Ngàn

36

- Sông Cái Răng

- Kênh Xáng Sà No

10

26

3

TP. Cần Thơ

Cái Cui

14

- Sông Cái Lớn

- Rạch Cái Cui

9

5

4

TP. Cần Thơ

Bến Bạ

16

Sông Hậu

16

5

TP. Cần Thơ

Cái Dấu

28

- Sông Hậu

- Cái Dầu

20

8

6

TP. Cần Thơ

Mái Dầm

24

- Sông Hậu

- Kênh Thầy Cai

20

4

7

TP. Cần Thơ

Cây Dương

24

- Sông Hậu

- Sông Cái Côn

20

4

8

TP. Cần Thơ

Giáo Hoàng

24

- Sông Hậu

- Kênh Ngã Bát

20

4

9

TP. Cần Thơ

Bùng Binh

14

Sông Hậu

14

1

2

3

4

5

6

7

8

10

TP. Cần Thơ

Ba Mít

36

- Kênh Xáng Sà No

- Kênh Ba Mít

11

15

11

Vị Bình

Vị Thanh

10

Kinh Xáng Sà No

10

12

Phụng Hiệp

Trà Lòng

24

Kinh Quốc Lộ

24

13

Phụng Hiệp

Bào Kè

15

Kinh Quốc Lộ

15

14

Phụng Hiệp

Đường Gỗ

15

Kinh Quốc Lộ

15

Đồng Tháp

96

Liên tỉnh

37

1

An Long

Long Xuyên (An Giang

65

Sông Tiền - Sông Hậu

65

2

Hồng Ngự

Long Xuyên (An Giang)

68

Sông Tiền - Sông Hậu

68

3

Sa Đéc

Long Xuyên (An Giang)

45

Sông Sa Đéc – Sông Hậu

45

4

Lai Vung

Long Xuyên (An Giang)

22

Rạch Lai Vung – Sông Hậu

22

5

Thanh Bình

Long Xuyên (An Giang)

36

Kênh Đốc Vàng Hạ - Sông Tiền – Rạch Long Điền – Rạch Ông Chưởng – Sông Hậu.

36

6

Hồng Ngự

Tân Châu (An Giang)

12

Sông Tiền

12

7

Hồng Ngự

Tân Phú (An Giang)

27

Sông Tiền – Rạch Cả Vừng

27

8

Tân Thành

Hoà Hảo (An Giang)

70

Kênh Long An - Tam Nông - Phú Tân.

70

9

Phú Thành

Chợ mới (An Giang)

22

Kênh An Phong – Sông Tiền

22

10

Cao Lãnh

Phú Tân (An Giang)

55

Sông Cao Lãnh – Sông Tiền

55

11

Hoà Long

Thốt Nốt (Cần Thơ)

20

Sông Hậu.

20

12

Vĩnh Thới

Thốt Nốt (Cần Thơ)

19

Sông Hậu.

19

13

Tân Hoà

Ô Môn (Cần Thơ)

9

Sông Hậu.

14

Trường Xuân

TX. Bến Tre

126

Trường Xuân-Kênh Tư mới -Mỹ An - Ngã Sáu - Hoà Khánh.

126

1

2

3

4

5

6

7

8

15

Sa Đéc

Ô Môn (Cần Thơ)

26

Sông Sa Đéc – Rạch Cần Thơ - Rạch Rán – Kênh Đốc Phủ Hiền - Kênh 10 Thước.

26

16

Định Hoà

Ô Môn (Cần Thơ).

9

Sông Hậu.

9

17

Phong Hoà

Trà Nóc (Cần Thơ)

10

Sông Hậu.

10

18

Xã Hời

Trà Nóc (Cần Thơ)

9

Sông Hậu.

9

19

Hồng Ngự

Hưng Điền A (Long An)

65

Kênh Sâm Sai – Gò ổi- Hưng Điền

65

20

Hồng Ngự

Hưng Điền B (Long An)

65

Kênh Hồng Ngự -Vĩnh Hưng - Ngã tư Tân Phước – Kênh 79 - Hưng Điền B.

65

21

Phong Hoà

Ô Môn (Cần Thơ)

9

Sông Hậu.

9

22

Hồng Ngự

Tân Hưng (Long An)

50

Hồng Ngự – Kênh Vĩnh Hưng - Hưng Điền.

50

23

Tam Nông

Vĩnh Hưng (Long An)

45

Kênh Cà Dâm – Kênh Phước Xuyên - Kênh Trung ương I - Vĩnh Hưng.

45

24

Hồng Ngự

Gò Bò (Long An)

70

Kênh Sâm Sai - Gò ổi – Kênh Tân Hưng

70

25

Trường Xuân

Mộc Hóa (Long An)

27

Trường Xuân – Kênh 79

27

26

Mỹ An

Mộc Hoá (Long An)

32

Mỹ An - Tân Kiều – Kênh Quận - Mộc hoá.

32

27

Mỹ An

Tân Thạnh (Long An)

18

Mỹ An - Đốc Binh Kiều -Tân Thạnh.

18

28

Tân Thành

Cầu Xéo. (Tiền Giang)

90

Kênh Hoà Bình - Kênh Tư mới - Mỹ An – Hoà Khánh – Cầu Xéo.

90

29

Trường Xuân

Cầu Xéo (Tiền Giang)

43

Trường Xuân - Kênh Tư mới - Ngã Sáu - Cầu Xéo.

43

30

Mỹ An

Cầu Xéo (Tiền Giang)

28

Mỹ An – Ngã Sáu – Cầu Xéo.

28

1

2

3

4

5

6

7

8

31

Tân Hồng

Cai Lậy (Tiền Giang)

120

Tam Nông - Trường Xuân - Mỹ An - Cai Lậy

120

32

An Phú thuận

Cầu Đôi (Vĩnh Long)

8

Kênh An Phú Thuận – Cầu Đôi

8

33

Thông Bình

Cai Lậy (Tiền Giang)

150

Tân Phước - Hoà Bình - Vĩnh Châu A - Mỹ An - Cái Bè - Cai Lậy

150

34

Thanh Bình

Cái Bè (Tiền Giang)

87

Kênh Đìa Đục – Kênh An Phong - Mỹ Hoà - Kênh Tháp Mười – Kênh Nguyễn Văn Tiếp – Kênh 9

87

35

Tân Hồng

TX. Vĩnh Long

170

Kênh Long An –Kênh Dự án – Kênh15 – Kênh An Phong - Mỹ Hoà - Đồng Phú

170

36

Tam Nông

TX. Vĩnh Long

110

Kênh Dự án – Kênh 15 – Kênh An Phong - Mỹ Hoà - Mỹ An -Đồng Phú - Vĩnh Long.

110

37

Láng Biễn.

TX. Vĩnh Long.

110

Thanh Mỹ - An Thái Đông – Rạch Cái Thia – Vĩnh Long.

110

Nội tỉnh

59

1

Tân Thành B

Hồng Ngự.

42

Kênh Vĩnh Hưng – Ngã ba Tân Thành.

42

2

Thông Bình .

Hồng Ngự.

40

Kênh Sâm Sai - Gò ổi - Long Sơn Ngọc.

40

3

Tân Hồng

Hồng Ngự

27

Kênh Sa Rài – Kênh Vĩnh Hưng.

27

4

Tân Thành A .

Hồng Ngự.

35

Tân Thành – Kênh Vĩnh Hưng

35

1

2

3

4

5

6

7

8

5

Tân Phước

Hồng Ngự.

45

Tân Phước - Tân Thành A - Long Sơn Ngọc – Kênh Sâm Sai – Gò ổi.

45

6

Tân Hộ Cơ

Hồng Ngự.

30

Kênh Sâm Sai - Gò ổi - Tân Hội - Hồng Ngự

30

7

Phú Thọ .

Hồng Ngự.

26

Kênh Bình Thạnh – Kênh Trung ương II - Kênh Kháng chiến – Kênh Trung ương I.

26

8

Tân Hồng

TX. Cao Lãnh.

86

Giồng Rang - Kênh12 – Kênh Đìa Đục – Kênh An Phong – Kênh Đường Gạo – Kênh Nguyễn Văn Tiếp – Kênh Phong Mỹ – Sông Tiền – Sông Cao Lãnh.

86

9

Hồng Ngự

Tam Nông

46

Kênh Phú Hiệp – Kênh Trung ương I - Kênh Hồng Ngự.

46

10

Tam Nông

Phú Xuân

16

Kênh Cà Dâm – Kênh Phú Đức.

16

11

An Long

Bào Láng

22

Kênh Đồng Tiến – Kênh Kháng Chiến – Kênh Ngọc ánh

22

12

Thông Bình

TX. Cao Lãnh.

108

Kênh Tân Phước – Kênh Khu Đông – Kênh An Phong – Kênh 5 – Kênh Gáo Giồng – Kênh Nguyễn Văn Tiếp – Sông Nhị Mỹ – Sông Cái Sao Thượng – Sông Đình Trung.

108

13

Bình Thành

Bình Tấn

21

Kênh Giáo Đường –Kênh An Phong - Mỹ Hoà - Kênh Bình Thành.

21

1

2

3

4

5

6

7

8

14

Thanh Bình

Tân Mỹ

16

Kênh Đốc Vàng Hạ - Kênh An Phong - Mỹ Hoà - Kênh Thống Nhất.

16

15

An Phong

Kênh 2/9.

10

Kênh An Phong -Mỹ Hoà - Kênh 2/9.

10

16

Tân Thanh .

Phú Lợi.

17

Kênh Đốc Vàng Thượng – Kênh An Phong - Mỹ Hoà - Kênh Kháng Chiến

17

17

Cái Tre

Đìa Đục.

12

Rạch Cái Tre - Đìa Đục.

12

18

Cái Tầu

An Khánh.

17

Rạch Cái Tầu hạ.

17

19

Cái Tàu

Kinh Mới

17

Rạch Cái Tàu hạ - Kinh Mới.

17

20

Cái Tàu.

An Phú Thuận.

13

Rạch Cái Tàu hạ - Kinh An Phú Thuận.

13

21

Cái Tàu

Xẻo Lò

15

Rạch Cái Tàu – Kinh Mới.

15

22

Sa Đéc

Tân Phú.

17

Rạch Cần Thơ - Chợ Quán – Tân Phú

17

23

Sa Đéc

Hồng Ngự.

90

Sông Sa Đéc – Sông Tiền.

90

24

Sa Đéc

Mỹ An.

45

Sông Sa Đéc – Sông Tiền - Tân Thanh - Phú Điền - Mỹ An.

45

25

Sa Đéc

Mỹ Hiệp.

20

Sông Sa Đéc –Sông Tiền.- Sông Cái Nhỏ.

20

26

Sa Đéc

Miễu Trắng.

3

Sông Tiền

3

27

Sa Đéc

Tân Phú Trung.

8

Rạch Cần Thơ -Rạch Rắn - Kênh Đốc Phủ Hiền.

8

28

Sa Đéc

Xã Hời

24

Rạch Cần Thơ - Rạch Rắn – Kênh Đốc Phủ Hiền – Kênh Phong Hoà.

24

29

Sa Đéc

Phong Hoà.

20

Rạch Cần Thơ -Rạch Rắn – Kênh Đốc Phủ Hiền –Kênh Phong Hoà.

20

1

2

3

4

5

6

7

8

30

Sa Đéc

Cái Mít.

19

Rạch Cần Thơ - Rạch Rắn – Kênh Đội Thơ - Kênh Cùng - Cái Mít.

19

31

Sa Đéc

Cái Dứa

19

Rạch Cần Thơ - Rạch Rắn – Kênh Đội Thơ - Kênh Cùng – Long Thắng.

19

32

Sa Đéc

Long Hậu.

13

Rạch Cần Thơ - Rạch Rắn – Kênh Đội Thơ - Kênh Hoạ Đồ.

13

33

Sa Đéc

Long Thắng

12

Rạch Cần Thơ - Rạch Rắn – Kênh Đội Thơ - Kênh Cùng – Long Thắng.

12

34

Sa Đéc .

Vĩnh Thới.

19

Kinh Xáng

19

35

Sa Đéc

Tân Hoà.

22

Kinh Xáng.

22

36

Sa Đéc

Định Hoà.

18

Kinh Xáng.

18

37

Lấp Vò

Bình Thạnh Trung.

20

Kênh Xáng - Lấp Vò – Rạch Bồ Thít - Bình Thạnh Trung.

20

38

Cao Lãnh

Kinh 14.

44

Sông Đình Trung – Sông Cái Sao Thượng – Kênh Lâm Trường – Kênh 14.

44

39

Cao Lãnh

Tân Thuận Đông.

21

Sông Cao Lãnh – Tân Thuận Đông.

21

40

Cao Lãnh

Kinh 15.

38

Sông Đình Trung – Sông Cái Sao Thượng – Kênh Lâm Trường – Kênh 15.

38

41

Cao Lãnh

Phương Thịnh.

38

Sông Đình Trung – Sông Cái Sao Thượng – Kênh Nhị Mỹ – Kênh Nguyễn Văn Tiếp – Kênh Cầu Đá.

38

42

Mỹ An

Trường Xuân.

16

Mỹ An – Mỹ Hoà - Trường Xuân.

16

1

2

3

4

5

6

7

8

43

Cao Lãnh

Kinh Nhà Báo.

32

Sông Đình Trung – Sông Cái Sao –Kênh Nhị Mỹ – Kênh Nhà Báo.

32

44

Cao Lãnh.

Kinh Cây Dông.

29

Sông Đình Trung – Sông Cái Sao –Kênh Nhị Mỹ –Kênh Cây Dông.

29

45

Cao Lãnh

Khu 6.

40

Sông Đình Trung – Sông Cái Sao – Kênh Nhị Mỹ - Nông trường Đồng Cát.

40

46

Cao Lãnh

Ba Sao.

30

Sông Đình Trung – Sông Cái Sao – Kênh Nhị Mỹ – Rạch Cái Môn.

30

Cao Lãnh

Thống Linh.

25

Sông Đình Trung – Sông Cái Sao – Kênh Nhị Mỹ –Rạch Cái Môn.

25

48

Mỹ An.

Kinh Cái.

18

Mỹ An – Kinh Nhất – Kinh Cái.

18

49

Mỹ An

Gò Tháp.

10

Mỹ An – Kinh Ông Hai – Gò Tháp.

10

50

Mỹ An

Láng Biển.

10

Mỹ An – Kinh Ông Hai – Láng Biển

10

51

Mỹ An

Nông trường huyện đội

30

Mỹ An – Kênh Cầu Móng – Nông trường huyện đội.

30

52

Mỹ An

Kinh 13

20

Mỹ An – Kênh An Tiến - Kinh 13.

20

53

Ông Bầu

Phương Thịnh.

35

Sông Cần Lố – Kênh Nguyễn Văn Tiếp – Kênh Hai Ngộ - 13 – Kênh An Long.

35

54

TX Cao Lãnh

Kinh Kỳ Son

30

Sông Quảng Khánh - Vàm Cả Môn – Sông Cần Lố - Phương Trà -Ba Sao – Sông Kỳ Son.

30

1

2

3

4

5

6

7

8

55

Ông Bầu

Thạnh Mỹ.

20

Sông Rạch Miễu – Kênh số 1 - Thạnh Mỹ.

20

56

TX Cao Lãnh

Kinh Tây Cập.

25

Sông Đình Trung – Sông Quảng Khánh – Ba Sao – Kênh Tây Xếp – Kênh Tây Cập.

25

57

Phong Mỹ

Kinh 15.

30

Kênh Nguyễn Văn Tiếp – Kênh Gáo Giồng – Kênh 15.

30

58

TX Cao Lãnh

Kinh Máy Đèn.

25

Sông Đình Trung – Rạch Bà Dại -Phương Trà - Ngọn Cả Mác-Kênh Máy Đèn.

25

59

TX Cao Lãnh

Kinh Hai Hiển.

30

Sông Đình Trung – Rạch Bà Dại-Phương Trà - Ngọn Cả Mác- Kênh Hai Hiển.

30

Kiên Giang

89

Liên tỉnh

48

1

Rạch Mẽo

Núi Sập (An Giang)

Kênh Ông Hiển – Kênh Sáng Tân Hội Núi Sập.

2

Rạch Mẽo

TX. Long Xuyên ( An Giang )

95

Kênh Ông Hiển – Kênh Sáng Tân Hội Núi Sập.

95

3

Sóc Soài

TP. Long Xuyên ( An Giang )

30

Kênh 13 – Kênh 16

30

4

Tri Tôn

Xa Tóng (An Giang)

12

Kênh Rạch Giá Hà Tiên – Kênh Nam Thái

12

5

Kênh 10

Ba Thê ( An Giang )

12

Kênh 10

12

6

Kênh 16

Ba Thê ( An Giang )

12

Kênh 16

12

7

Hà Tiên

TP. Long Xuyên (An Giang )

120

Kênh Nông Trường

120

1

2

3

4

5

6

7

8

8

Hà Tiên

Châu Đốc ( An Giang )

110

Kênh Vĩnh Tế

110

9

Hà Tiên

Tịnh Biên ( An Giang )

90

Kênh Vĩnh Tế

90

10

Tân Hiệp

Núi Sập (An Giang)

15

Sông Xáng Tân Hội – Núi Sập.

15

11

Vĩnh Thuận

Giá Rai (Bạc Liêu)

40

Cạnh Đền – Phó Sinh – Giá Rai

40

12

Vĩnh Thuận

Phó Sinh (Bạc Liêu)

20

Cạnh Đền – Phó Sinh

20

13

Vĩnh Thuận

Ngan Dừa ( Cà Mau )

25

Chắc Băng – Kinh Tắc – Ngan Dừa

25

14

Rạch Mẽo

Sông Đốc (C.à Mau)

Kênh Ông Hiển Tà Niên – Sông Cái Bé – Cái Lớn – Kênh Sáng Xẻo Rô - Sông Trẹm – Sông Đốc

15

Rạch Mẽo

TP. Cà Mau

125

Kênh Ông Hiển Tà Niên – Sông Cái Bé – Cái Lớn – Kênh Sáng Xẻo Rô - Sông Trẹm

125

16

Rạch Sỏi

U Minh (Cà Mau)

17

Rạch Mẽo

Ngan Dừa (Cà Mau)

83

Kênh Ông Hiển Tà Niên – Sông Cái Bé – Cái Lớn – Sông Ba Đình – Kênh Sáng Vĩnh Tuy

83

18

Rạch Mẽo

Phước Long (Bạc Liêu)

93

Kênh Ông Hiển Tà Niên – Sông Cái Bé – Cái Lớn – Sông Ba Đình – Kênh Sáng Vĩnh Tuy – Kênh sáng Phước Long

93

19

Vĩnh Thuận

TP. Cà Mau

65

Vĩnh Thuận - Đập đá - Thới Bình – Cà Mau

65

1

2

3

4

5

6

7

8

20

Vĩnh Thuận

Thới Bình ( Cà Mau )

21

Vĩnh Thuận - Đập đá - Thới Bình

21

21

Gò Quao

Ngan Dừa (Cà Mau)

Sông Xáng Vĩnh Tuy

22

Kênh thứ 11

Thới Bình ( Cà Mau )

Kênh Xáng Xẻo Rô - Sông Trẹm.

23

Thứ 11

TP. Cà Mau

70

Sông Xẻo Rô - Sông Trẹm – Cà Mau

70

24

Rạch Sỏi

Cờ Đỏ (Cần Thơ)

45

Kênh Ông Hiển – Kênh Rạch Giá Long Xuyên – Kênh Xã Tắc

45

25

Vĩnh Tiến

Vị Thanh ( Cần Thơ )

56

Nhà Ngan – Xáng Cục – Cầu Đúc – Vị Thanh

26

Vĩnh Thuận

TP. Cần Thơ

120

Sông Ông Chắc Băng – Sông Ba Đình – Kênh sáng Cục – Cầu Đúc – Hoả Lựu – Vị Thanh – Cần Thơ

120

27

Vĩnh Thuận

Vị Thanh ( Cần Thơ )

52

Sông Ông Chắc Băng – Sông Ba Đình – Kênh sáng Cục – Cầu Đúc – Hoả Lựu – Vị Thanh

52

28

Vĩnh Bình Bắc

Vị Thanh ( Cần Thơ )

51

Ba Đình – Xáng Cục – Cầu Đúc – Vị Thanh

51

29

Giồng Riêng

Ô Môn (Cần Thơ)

45

Thạnh Hưng – Kênh Rạch Thị Đội – Thới Lai - Ô Môn

45

30

Giồng Riềng

Thôt Nốt ( Cần Thơ )

50

Cờ Đỏ – Thốt Nốt

50

31

Giồng Riềng

Vị Thanh ( Cần Thơ )

40

Kênh An Bình – Kênh 10 thước – Ngọc Hoà - Công Binh – Lộ 62 – Vị Thanh

40

32

Hoà Lợi

Vị Thanh (Cần Thơ)

20

Kênh Xáng Hoà Hưng – Lộ 62 – Vị Thanh

20

1

2

3

4

5

6

7

8

33

Hoà An

Vị Thanh ( Cần Thơ )

10

Kênh Xáng Hoà Hưng – Lộ 62 – Vị Thanh

10

34

Chợ Mới

Vị Thanh (CầnThơ)

10

Ngã tư Ông Vèo – Kênh 10 thước – Vị Thanh

10

35

Kinh Tắc

Vị Thanh (Cần Thơ)

14

Kênh Củ – Kênh Mới – Công Nia – Vị Thanh

14

36

Vĩnh Thuận Lợi

Vị Thanh ( Cần Thơ )

25

Kênh An Bình – Kênh 10 thước – Ngọc Hoà - Công Binh – Lộ 62 – Vị Thanh

25

37

Chợ Mới

Ô Môn (Cần Thơ)

35

Kênh Xáng Hoà Hưng – Thái Lai - Ô Môn.

35

38

Vĩnh Thuận Lợi

Ô Môn ( Cần Thơ )

30

Kênh Ranh Thị Đội – Thới Lai - Ô Môn

30

39

Ngọc Chúc

Ô Môn (Cần Thơ)

37

Ngã tư An Hoà - Vàm 10 thước – Thới Lai - Ô Môn.

37

40

Hoà An

Cái Răng ( Cần Thơ )

60

60

41

Chợ mới

Cờ Đỏ ( Cần Thơ )

35

Kênh KH6 – Vĩnh Thuận Lợi – Kênh Ranh Thị Đội – Cờ Đỏ.

35

42

Ngọc Chúc

Cờ Đỏ (Cần Thơ)

27

Ngã 5 – An Thành – Kênh 6 thước – Kênh số 2 – Cờ Đỏ.

27

43

Củ Sáu

Cờ Đỏ ( Cần Thơ )

10

Kênh Xáng Thốt Nốt – Cờ Đỏ.

10

44

Gò Quao

Vị Thanh (Cần Thơ)

45

Định An

Ô Môn ( Cần Thơ )

46

Vĩnh Tuy

Vị Thanh(Cần Thơ)

47

Tân Hiệp

Cờ Đỏ (Cần Thơ)

20

20

1

2

3

4

5

6

7

8

48

Kênh 9

Cờ Đỏ ( Cần Thơ )

18

18

Nội tỉnh

41

1

Rạch Mẽo

Vĩnh Thuận

75

Kênh Ông Hiển Tà Niên – Cái Bé – Cái Lớn – Kênh Xáng Chắc Băng

75

2

Rạch Mẽo

Thứ 11

35

Kênh Ông Hiển Tà Niên – Cái Bé – Cái Lớn – Kênh Xáng Xẻo Rô

35

3

Rạch Mẽo

Vĩnh Tuy

60

Kênh Ông Hiển Tà Niên – Cái Bé – Cái Lớn

60

4

Rạch Mẽo

Chàm Chẹc

12

12

5

Rạch Mẽo

Phi Thông

6

Kênh Xáng Phi Thông

6

6

Rạch Mẽo

Tà Keo

14

14

7

Rạch Mẽo

Đòn Dông

22

Kênh Tắc Ráng

22

8

Rạch Mẽo

Tân Hội

30

Kênh Ông Hiển Tà Niên – Kênh Xáng Tân Hội

30

9

Rạch Mẽo

Kiên Hảo

30

Kênh Ông Hiển Tà Niên – Kênh Xáng Kiên Hảo.

30

10

Rạch Sỏi

Tiểu Dừa

65

65

11

Rạch Sỏi

Đập Đá

67

Kênh Tà Niên – Cái Bé – Cái Lớn – Kênh Xáng Chắc Băng

67

12

Rạch Sỏi

Xẻo Đước

35

35

1

2

3

4

5

6

7

8

13

Rạch Sỏi

Xẻo Quao

Kênh Tà Niên – Cái Bé – Cái Lớn – Kênh Xáng Xẻo Rô - Xẻo Quao

14

Rạch Sỏi

Khánh Vân

62

Kênh Tà Niên – Cái Bé – Cái Lớn – Kênh Xẻo Rô - Kênh 10 Rưới

62

15

Rạch Sỏi

Xẻo Nhào

55

Kênh Ông Hiển Tà Niên – Cái Bé – Cái Lớn – Kênh Xáng Xẻo Rô.

55

16

Rạch Sỏi

Thứ 10 biển

48

Kênh Ông Hiển Tà Niên – Cái Bé – Cái Lớn – K.ênh Xáng Xẻo Rô - Kênh Thứ 10

48

17

Rạch Sỏi

Vân Khánh

60

Kênh Tà Niên – Cái Bé – Cái Lớn – Kênh Xáng Xẻo Rô - Kênh Rọ Ghe.

60

18

Rạch Sỏi

Hóc Hoả

45

45

19

Rạch Sỏi

Kênh Làng

50

Kênh Tà Niên – Cái Bé – Cái Lớn – Kênh Xáng Thứ 11 – Kênh Xẻo Rô.

50

20

Rạch Sỏi

Cả Mới

35

35

21

Rạch Sỏi

Xẻo Cạn

45

Kênh Tà Niên – Cái Bé – Cái Lớn – Kênh Xáng Chống Mỹ

45

22

Rạch Sỏi

Thứ 6

40

Kênh Ông Hiển Tà Niên – Cái Bé – Cái Lớn – Kênh Xáng Xẻo Rô

40

23

Rạch Sỏi

Xẻo Kè

45

45

24

Rạch Sỏi

Xẻo Đôi

40

40

1

2

3

4

5

6

7

8

25

Rạch Sỏi

Thứ 2

15

Kênh Ông Hiển Tà Niên – Cái Bé – Cái Lớn – K.ênh Xáng Xẻo Rô.

15

26

Rạch Sỏi

Xẻo Bần

45

45

27

Rạch Sỏi

Thứ 7 biển

50

Kênh Ông Hiển Tà Niên – Cái Bé – Cái Lớn – Kênh Xáng Xẻo Rô - Kênh Thứ 7

50

28

Rạch Sỏi

Thứ 1

18

Kênh Ông Hiển Tà Niên – Cái Bé – Cái Lớn – Kênh Xáng Xẻo Rô

18

29

Rạch Sỏi

Cả Bần

30

Rạch Sỏi

Vĩnh Tiến

55

Tắc Cậu – Xẻo Rô - Thầy Quơn – Cái Lớn – Nhà Ngan – Vĩnh Tiến.

55

31

Rạch Sỏi

10 Quang

32

Rạch Sỏi

Thứ 3

20

Kênh Ông Hiển Tà Niên – Cái Bé – Cái Lớn – Kênh Xáng Xẻo Rô

20

33

Rạch Sỏi

Xẻo Vinh

18

18

34

Rạch Sỏi

Ngã Bát

65

65

35

Rạch Sỏi

Chín Chợ

50

Kênh Ông Hiển Tà Niên – Cái Bé – Cái Lớn – Kênh Xáng Xẻo Rô

50

36

Rạch Sỏi

Kênh 40

25

25

37

Tri Tôn

Cầu chữ S

90

90

38

Sóc Xoài

Cây Dương

90

Sông Mỹ Hiệp Sơn

90

1

2

3

4

5

6

7

8

39

Kênh Thầy Thông

Rạch Giá

5

5

40

Vĩnh Hoà

Gò Quao

21

21

41

Vĩnh Tiến

Gò Quao

25

Nhà Ngan – Kinh Tắc – Gò Quao

25

Long An

5

Liên tỉnh

5

1

Tân Hưng

TP. Long Xuyên

( An Giang )

120

- Kênh T Ư

- Kênh 12

- Thanh Bình

- Sông Tiền

120

2

Hưng Điền A

TP. Long Xuyên

( An Giang )

150

- Kênh T 6; T 7; T 35

- Kênh T Ư; Kênh 12

- Thanh Bình

- Sông Tiền

150

3

Tân Hiệp

TX. Bến Tre

64

- Kênh 90 – Kênh 61

- Kênh Mereng

- Kênh VCT

- Kênh Bến Kè

- Kênh Tân Phước

- Sông Tiền

2

8

14

10

14

16

4

Cần Giuộc

Cần Giờ

(TP. Hồ Chí Minh)

30

- Cần Giụôc

- Kênh Hàn

- Sông Soài Rạp

20

10

5

Cần Giụôc

Hiệp Phước – Nhà Bè ( TP. Hồ Chí Minh )

25

- Cần Giụôc

- Rạch Dừa

- Hiệp Phước

20

5

1

2

3

4

5

6

7

8

Sóc Trăng

80

Liên tỉnh

32

1

Vĩnh Châu

TX. Bạc Liêu

50

- Cổ Cò

- Vàm Lẽo

14

36

2

Dương Kiển

TX. Bạc Liêu

45

Rạch Cà Mau

45

3

Giồng Chùa

TX Bạc Liêu

62

- Mỹ Thanh

- Cổ Cò

- Vàm Lẽo

12

14

36

4

Vĩnh Hiệp

TX. Bạc Liêu

36

- Cổ Cò

- Vàm Lẽo

36

5

Nô Pôl

TX. Bạc Liêu

32

- Om Trà Nỏ

- Cổ Cò

12

20

6

Lạc Hoà

TX. Bạc Liêu

60

- Vàm Lẽo

- Tân Thời

- Bồ Hố

- Mỹ Thanh

- Cổ Cò

- Vàm Lẽo

6

18

6

7

Mỹ Quới

Cái Dầy ( Bạc Liêu)

24

- Vườn Cò

- Nàng Rền

14

10

8

Ngã 5

Cái Dầy (Bạc Liêu)

35

- Sông Phụng Hiệp

- Sông Nàng Rền

6

29

9

Trà Cú

Phụng Hiệp (Cần Thơ)

30

Sông Phụng Hiệp

30

10

Ngã Năm

Phụng Hiệp (Cần Thơ)

40

Sông Phụng Hiệp

40

11

Ngã 5

Long Mỹ (Cần Thơ)

15

Trà Bàn

15

12

Mỹ Quới

Long Mỹ (Cần Thơ)

30

- Làng Mới

- Xẻo Chích

30

13

Long Phú

TP. Cần Thơ

60

Sông Hậu

60

14

Đại Ngãi

TP. Cần Thơ

44

Sông Hậu

44

15

Song Phụng

TP. Cần Thơ

38

Sông Hậu

38

16

An Lạc Thôn

Phụng Hiệp (Cần thơ)

18

Kênh Quản lộ – Phụng Hiệp

18

1

2

3

4

5

6

7

8

17

An Lạc Thôn

TP. Cần Thơ

20

Sông Hậu

20

18

Kế Sách

Phụng Hiệp (CầnThơ)

21

- Kênh C/Vông

- Kênh 30/4

21

19

Kế Sách

TP. Cần Thơ

57

- Kênh Số 1

- Rạch Mọp

- Sông Hậu

17

10

30

20

Mỹ Phước

Phụng Hiệp (CầnThơ)

38

Sông Quản lộ – Phụng Hiệp

38

21

Phước Thọ

Phụng Hiệp (CầnThơ)

24

- Sông Quản lộ – Phụng Hiệp

- Kênh Phước Thọ

17

7

22

Mỹ Tú

Phụng Hiệp (Cần Thơ)

18

- Sông Quản lộ – Phụng Hiệp

- Kênh Thị Trấn

9

9

23

Tân Phước

Phụng Hiệp (CầnThơ)

16

- Sông Quản lộ – Phụng Hiệp

- Kênh Tân Phước

9

7

24

Long Phú

Chợ mới (Trà Vinh)

35

Sông Hậu

35

25

Long Phú

Đôn Xuân (Trà Vinh)

35

Sông Hậu

35

26

Đại Ngãi

Cầu Quan (Trà Vinh)

30

Sông Hậu

30

27

Đại Ngãi

Cầu Kè (Trà Vinh)

10

Sông Hậu

10

28

Bà Kẹo

Trà Cú ( Trà Vinh )

15

Sông Hậu

15

29

Bà Kẹo

Chợ Mới ( Trà Vinh )

15

Sông Hậu

15

30

Rạch Tráng

Định An (Trà Vinh)

4

Sông Hậu

4

31

Bần Cò

Xoài Lơ (Trà Vinh)

7

Sông Hậu

7

32

An Lạc Thôn

Trà Ôn (Vĩnh.Long)

4

Sông Hậu

4

Nội tỉnh

48

1

Cổ Cò

TT. Vĩnh Châu

18

Rạch Cà Mau

18

2

Dương Kiển

TX. Sóc Trăng

48

- Rạch Phú Hữu

- Cổ Cò

48

1

2

3

4

5

6

7

8

3

Dương Kiển

Ngọc Tố

15

Rạch Cà Mau

15

4

TT Mỹ Xuyên

Hoà Tú 2

36

- Rạch Phú Hữu

- Cổ Cò

36

5

TT. Mỹ Xuyên

Hoà Tú 1

27

- Rạch Phú Hữu

- Nhu Gia

27

6

TT. Mỹ Xuyên

Ngọc Tố

21

- Rạch Phú Hữu

- Cổ Cò

21

7

TT. Mỹ Xuyên

Ngọc Đông

22

- Rạch Phú Hữu

- Rạch Nhu Gia

22

8

Vĩnh Châu

TX Sóc Trăng

48

- Cổ Cò

- Dù Tho

- Sóc Trăng

14

34

9

Giồng Chùa

TX Sóc Trăng

60

- Mỹ Thanh

- Dù Tho

- Sóc Trăng

26

34

10

Vĩnh Phước

Chợ Kinh

15

- Trà Nho

- Cổ Cò

- Vàm Lẽo

12

3

11

Tân Hưng

Chợ Kinh

7

- Cổ Cò

- Vàm Lẽo

7

12

Tân Nam

Hoà Tú

15

- Om Trà Nỏ

- Cổ Cò

- Vàm Lẽo

12

3

13

Năm Căn

Chợ Kinh

4

- Cổ Cò

- Vàm Lẽo

4

14

Xẻo Xu

Chợ Kinh

4

- Cổ Cò

- Vàm Lẽo

4

15

Điền Giữa

Chợ Kinh

6

- Cổ Cò

- Vàm Lẽo

6

16

Nguyễn Út

Ngọc Tố

3

Mỹ Thanh

3

17

Bến phà Mỹ Thanh

Ngọc Tố

3

Mỹ Thanh

3

1

2

3

4

5

6

7

8

18

Vĩnh Châu

Tân Qui

24

- Cổ Cò

- Vàm Lẽo

14

10

19

Vĩnh Châu

Lạc Hoà

18

- Vàm Trà Niên

- Tân Thời

- Bồ Hố

12

6

20

Hoà Đông

Lịch Hội Thượng

8

- LHT

- Mỹ Thanh

- Tân Thời

- Bồ Hố

3

1

3

1

21

Giồng Chùa

Ngọc Tố

9

Mỹ Thanh

9

22

Giồng Chùa

Ó

3

- Giồng Chùa

- Mỹ Thanh

2

1

23

Tân Hoà

Chợ Kinh

1

- Cổ Cò

- Vàm Lẽo

1

24

Lê Văn Tư

Cổ Cò

1

- Cổ Cò

- Vàm Lẽo

1

25

Cầu Ngang

Lịch Hội Thượng

6

- Cỗu Ngang

- Mỹ Thanh

- LHT

2

1

3

26

Đại Ngãi

TX. Sóc Trăng

21

Saintard

21

27

Đại Ngãi

Kênh Ba

30

Sông Hậu

30

28

Long Phú

Kênh Ba

14

Sông Hậu

14

29

Long Phú

Đầu Bần

13

Sông Hậu

13

30

Long Phú

Xẻo Bảy

4

Sông Hậu

4

31

TX. Sóc Trăng

Đại Ngãi

21

- Rạch Đại Ngãi

- Kênh Phú Hữu

- Maspero

15

6

32

TX. Sóc Trăng

Chợ Kinh

48

- Kênh Phú Hữu

- Cổ Cò

- Maspero

42

6

33

Phong Nẩm

An Lạc Thôn

4

Sông Hậu

4

1

2

3

4

5

6

7

8

34

TX. Sóc Trăng

Ó

50

- Cổ Cò

- Maspero

- Mỹ Thanh

19

6

25

35

TX. Sóc Trăng

Vĩnh Châu

40

- Kênh Phú Hữu

- Cổ Cò

- Maspero

34

6

36

Nhơn Mỹ

Mỹ Phước

2

Sông Hậu

2

37

Rạch Tráng

Long Phú

28

Sông Hậu

28

38

Rạch Đùi

Long Phú

36

Sông Hậu

36

39

Bến Bạ

Long Phú

12

Sông Hậu

12

40

Bình Linh

Long Đức

2

Sông Hậu

2

41

Long n

Đại Ngãi

4

Sông Hậu

4

42

Kênh Đào

Đại Ngãi

2

Sông Hậu

2

43

Rạch Già

Đại Ngãi

16

Sông Hậu

16

44

Rạch Già

Long Phú

6

Sông Hậu

6

45

Đại An I

Long Phú

4

Sông Hậu

4

46

Trường Tiền

Đại Ngãi

5

Sông Hậu

5

47

An Thạnh III

Kênh Ba

7

Sông Hậu

7

48

N. Trường 30/4

Kênh Ba

3

Sông Hậu

3

Trà Vinh

35

Liên tỉnh

26

1

TX. Trà Vinh

Tôn Thất Thuyết (TP. Hồ Chí Minh)

146

Sông Tiền

146

2

TX. Trà Vinh

TT Mỏ Cày (Tiền Giang)

10

Sông Cổ Chiên

10

3

TX. Trà Vinh

TT Sông Đốc (Cà Mau)

246

Sông Hậu

246

4

TX. Trà Vinh

TX. Bến Tre

45

Sông Cổ Chiên

45

5

TX. Trà Vinh

Thạnh Phú (Sóc Trăng)

20

Sông Cổ Chiên

20

6

Thanh Sơn

Bà Kủo

45

Sông Hậu

45

7

Làng Cà

Rạch Tráng

40

Sông Hậu

40

8

Chợ Mới

Bà Kẹo

48

Sông Hậu

48

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Chợ Mới

Phong Phú (Sóc Trăng)

40

Sông Hậu

40

10

Đôn Xuân

Kinh Ba (Sóc Trăng)

35

Sông Hậu

35

11

Chợ Mới

Bến Bạ (Sóc Trăng)

40

Sông Hậu

40

12

Định An

Phong Phú (Sóc Trăng)

45

Sông Hậu

45

13

Đại An

Phong Phú (Sóc Trăng)

40

Sông Hậu

40

14

Chợ Mới

Đại Ngãi (Sóc Trăng)

50

Sông Hậu

50

15

Câu Quan

TX. Sóc Trăng

40

Sông Hậu

40

16

Long Thới

TX. Sóc Trăng

40

Sông Hậu

40

17

Ngãi Hùng

Đại Ngãi (Sóc Trăng)

12

Sông Hậu

12

18

Tiểu Cần

TP. Cần Thơ

65

Sông Hậu

65

19

Cầu Kè

TP. Cần Thơ

50

Sông Hậu

50

20

Ninh Thới

Đại Ngãi (Sóc Trăng)

30

Sông Hậu

30

21

Phong Phú

TP. Cần Thơ

45

Sông Hậu

45

22

Cầu Kè

Phụng Hiệp (Cần Thơ)

55

Sông Hậu

55

23

Phong Thạnh

TP. Cần Thơ

40

Sông Hậu

40

24

Ninh Thới

TP. Cần Thơ

35

Sông Hậu

35

25

Cầu Kè

Trà Ôn (Vĩnh Long)

15

Kênh Huyện

15

26

Phong Phú

Đại Ngãi (Sóc Trăng)

30

Sông Hậu

30

Nội tỉnh

9

1

TX. Trà Vinh

Long Trị

10

Sông Cổ Chiên

10

2

TX. Trà Vinh

Cồn Bàn

15

Sông Cổ Chiên

15

3

Nhị Long

TX. Trà Vinh

35

Sông Cổ Chiên

35

4

Đức Mỹ

TX. Trà Vinh

35

Sông Cổ Chiên

35

5

Long Hưng

TX. Trà Vinh

25

Sông Cổ Chiên

25

6

Long Hoà

TX. Trà Vinh

25

Sông Cổ Chiên

25

7

Cầu Ngang

TX. Trà Vinh

10

Sông Cổ Chiên

10

8

Xếp Phụng

Bãi Vàng

10

Sông Cổ Chiên

10

9

Rạch Gốc

TX. Trà Vinh

40

Sông Cổ Chiên

40

 

1

2

3

4

5

6

7

8

Vĩnh Long

57

Liên tỉnh

27

1

TX.Vĩnh Long

Cái Mơn (Bến Tre)

37

Sông Tiền – Cái Mơn

37

2

TX.Vĩnh Long

Chợ Lách (Bến Tre)

17

Sông Tiền – Chợ Lách

17

3

TX.Vĩnh Long

Bang Tra (Bến Tre)

45

Sông Tiền – Bang Tra – Quới Thiện

45

4

TX.Vĩnh Long

Bà Cò – Cái Thia

3

Sông Tiền

3

5

TX.Vĩnh Long

Phú Phụng ( Bến Tre )

8

Sông Tiền – Phú Phụng

8

6

TX.Vĩnh Long

Sông Đốc ( Cà Mau )

300

Kênh Măng Thit -Sông Hậu – Sông Thái Bình- Sông Đốc

300

7

Trà Ôn

TP. Cần Thơ

19

Sông Hậu

19

8

Trà ôn

Cái Côn ( Cần Thơ )

5

Kênh Tắc cù lao mây

5

9

Trà Ôn

Phụng Hiệp (Cần Thơ)

28

Kênh Ngã Bảy

28

10

Trà Ôn

Ngã Sáu ( Cần Thơ )

27

Sông Hậu – Kênh Cái Dầu

27

11

Hựu Thành

TP. Cần Thơ

45

Sông Măng – Sông Hậu – Vàm Trà Ôn – Kênh Trà Ngoa

45

12

Xã Hời

Trà Nóc ( Cần Thơ )

7

Sông Hậu

7

13

Tân Lược

Trà Nóc ( Cần Thơ)

6

Sông Hậu

6

14

Chùm Yên

Cô Bắc (Cần Thơ)

4

Sông Hậu

4

15

Tân Quới

TP. Cần Thơ

9

Sông Hậu

9

16

Bình Minh

TP. Cần Thơ

7

Sông Hậu

7

17

Cái Chàm

TP. Cần Thơ

4

Sông Hậu

4

18

Tam Bình

TP. Cần Thơ

39

Sông Măng – Sông Hậu

39

19

TX.Vĩnh Long

Tam Nông (Đồng Tháp )

110

Sông Tiền – Tràm Chim – Kênh Dự án – Tam Nông

110

20

TX.Vĩnh Long

Tân Hồng ( Đồng Tháp )

120

Vĩnh Long – Hoà Khánh – Mỹ An – Tân Hồng

120

21

TX.Vĩnh Long

Tân Hưng ( Long An )

120

Vĩnh Long – Hoà Khánh – Mỹ An – Tân Hưng

120

1

2

3

4

5

6

7

8

22

TX.Vĩnh Long

Hoà Khánh (Tiền Giang)

16

- Sông Tiền

- Hoà Khánh

16

23

TX.Vĩnh Long

Cái Bè ( Tiền Giang )

12

- Sông Tiền

- Cái Bè

16

24

Vĩnh Long

Thanh Mỹ ( Tiền Giang )

32

Sông Tiền – Hoà Khánh – Thanh Mỹ

32

25

TX.Vĩnh Long

Thiên Hộ ( Tiền Giang )

35

Sông Tiền – Thanh Mỹ – Thiên Hộ

35

26

Trà Ôn

Cầu Kè ( Trà Vinh )

25

Sông Hậu

25

27

TX.Vĩnh Long

Bình hoà Phước – Hoà Khánh ( Tiền Giang )

6

Sông Cái Muối – Sông Tiền Giang – Trà Lọt

6

Nội tỉnh

30

1

Vĩnh Long

Trà Ôn

52

Vàm Long – Long Hồ - Măng Thít - Trà Ôn

52

2

TX.Vĩnh Long

Đồng Phú

6

Sông Tiền - Đồng Phú

6

3

TX.Vĩnh Long

Cái Nhum

22

Sông Tiền – Kênh Thầy Cai – Cái Nhum

22

4

TX.Vĩnh Long

Đồng Phú

6

Sông Mương Lộ – Sông Cổ Chiên

6

5

TX.Vĩnh Long

Bình Hoà Phước

5

Sông Cái Muối – Sông Mương Lộ – Sông Cổ Chiên

5

6

TX.Vĩnh Long

Hoà Ninh

4

Sông Tiền – Hoà Ninh

4

7

TX.Vĩnh Long

Hoà Ninh

4

Sông Vàm Giang – Cổ Chiên

4

8

TX.Vĩnh Long

Nhà Thờ

3

Sông Mương Lộ – Sông Cổ Chiên

3

9

TX.Vĩnh Long

An Bình

4

Sông Chảy Lớn – Sông Cổ Chiên

4

10

TX.Vĩnh Long

Măng Thít

26

Sông Số 9 – sông Cổ Chiên

26

1

2

3

4

5

6

7

8

11

TX.Vĩnh Long

Trà Ôn

48

Vàm Trà Ôn – Sông Măng Thít

48

12

TX.Vĩnh Long

Thanh Bình

32

Sông Cổ Chiên

32

13

TX.Vĩnh Long

Tam Bình

50

Sông Măng Thít

50

14

Măng Thít

Cầu Mới

15

Sông Măng Thít

15

15

p 3 Tân Quới Trung

TT. Cái Nhum

4

Sông Măng Thít 4

4

16

Quang Trạch

Chợ Cái Nhum

5

Rạch Cái Trôm – Sông Măng Thít

5

17

Rạch Lá

Chợ Cầu Mới

7

Rạch Lá - Sông Măng Thít

7

18

Đồng Bé

Chợ Cầu Mới

6

Rạch Bà Phong – Sông Măng

6

19

Cầu Mới

Cái Nhum

Sông Măng

20

Cầu Mới

Tam Bình

14

Sông Măng

14

21

Tam Bình

Hựu Thành

21

Sông Măng

21

22

Thanh Bình

Vũng Liêm

9

Vũng Liêm - Sông Măng

9

23

Thanh Lương

Vũng Liêm

10

Vũng Liêm – Sông Cổ Chiên

10

24

Quới Thiện

Vũng Liêm

13

Vũng Liêm – Sông Cổ Chiên

13

25

Thanh Khê

Vũng Liêm

12

Sông Cổ Chiên

12

26

Phước Lý

Vũng Liêm

14

Vũng Liêm – Sông Cổ Chiên

14

27

p 2 Tân Long Hội

Chợ Cái Nhum

6

Sông Măng

6

28

Rạch Rích

Chợ Cái Nhum

9

Rạch Rích – Sông Măng

9

29

Rạch Lá

Chợ Cái Nhum

7

Rạch Ngọc Sơn Quang – Sông Măng

7

30

Chánh An

Chợ Cái Nhum

8

R. Chánh An – Sông Măng

8

 


AsianLII: Copyright Policy | Disclaimers | Privacy Policy | Feedback
URL: http://www.asianlii.org/vie/vn/legis/laws/vcbtttvthktn384