AsianLII Home | Databases | WorldLII | Search | Feedback

Laws of Vietnam

You are here:  AsianLII >> Databases >> Laws of Vietnam >> Sửa đổi thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu

Database Search | Name Search | Noteup | Help

Sửa đổi thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong Biểu thuế nhập khẩu

Thuộc tính

Lược đồ

BỘ TÀI CHÍNH
Số: 242/TC-QĐ-TCT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 26 tháng 03 năm 1997                          
Quyết định

QUYẾT ĐỊNH

Về việc sửa đổi thuế suất của một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 trong biểu thuế nhập khẩu

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Điều 8, Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26/12/1991;

Căn cứ khung thuế suất thuế nhập khẩu ban hành tại Nghị quyết số 537 a ngày 22/2/1992 của Hội đồng Nhà nước, được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết số 31/NQ-UBTVQH9 ngày 9/3/1993, Nghị quyết số 174/NQ-UBTVQH9 ngày 26/3/1994, Nghị quyết số 290/NQ-UBTVQH9 ngày 7/9/1995, Nghị quyết số 293/NQ-UBTVQH9 ngày 8/11/1995 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá 9;

Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 - Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu kèm theo Nghị định số 54/CP;

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.- Sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu của một số mặt hàng quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ban hàng kèm theo Quyết định số 280/TTg ngày 28/5/1994 của Thủ tướng Chính phủ và Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo các Quyết định số 659A/TC/QĐ/TCT ngày 25/7/1996; số 856 TC/QĐ/TCT ngày 11/9/1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính với mức thuế suất thuế nhập khẩu mới như sau:


Mã số


Nhóm mặt hàng

Thuế suất %

2710

- Xăng dầu và các loại dầu chế biến từ khoáng chất bi-tum, trừ dạng thô; Các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có tỷ trọng dầu lửa hoặc các loại dầu chế biến từ khoáng chất bi tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó

 

2710.00.10

- Xăng các loại:

 

 

- Xăng dùng cho máy bay

10

 

- Loại khác

60

2710.00.20

- Diesel các loại

28

2710.00.30

- Mazut

12

2710.00.40

- Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1...)

28

2710.00.50

- Dầu hoả thông dụng

28

2710.00.60

- Naptha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

60

2710.00.70

- Condensate và các chế phẩm tương tự

15

2710.00.90

- Loại khác

7

Điều 2.- Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất cả các tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/4/1997./.


AsianLII: Copyright Policy | Disclaimers | Privacy Policy | Feedback
URL: http://www.asianlii.org/vie/vn/legis/laws/stscmsmhtn2710tbtnk533