BỘ TÀI CHÍNH Số: 999/TC-QĐ-CĐKT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 02 tháng 11 năm 1996 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ: 999/TC-QĐ-CĐKT NGÀY 2 THÁNG 11 NĂM 1996 VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ THỐNG CHẾ
ĐỘ BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH - Căn cứ vào Luật ngân sách Nhà nước được công bố theo Lệnh số 47L/CTN ngày 3/4/1996 của Chủ tịch nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam; - Căn cứ Pháp lệnh kế toán và thống kê được công bố theo Lệnh số 06/LCT-HĐNN ngày 20/5/1988 của Hội đồng Nhà nước và Điều lệ tổ chức kế toán Nhà nước, Điều lệ kế toán trưởng xí nghiệp quốc doanh ban hành theo Nghị định số 25-HĐBT, 26-HĐBT ngày 18/3/1989 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ); - Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của các Bộ, cơ quan ngang Bộ; - Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính; Để đáp ứng yêu cầu quản lý kinh tế, tài chính tăng cường quản lý kiểm soát chi quỹ Ngân sách Nhà nước, quản lý tài sản công, nâng cao chất lượng công tác hạch toán kế toán và hiệu quả quản lý của các đơn vị Hành chính sự nghiệp. QUYẾT ĐỊNH Nay ban hành hệ thống chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp áp dụng cho tất cả các đơn vị Hành chính sự nghiệp trong cả nước. Hệ thống chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp gồm:1. Những quy định chung về Chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp. 2. Chế độ chứng từ kế toán. 3. Quy định về hệ thống tài khoản kế toán và giải thích nội dung, kết cấu, phương pháp ghi chép các tài khoản kế toán. 4. Chế độ sổ kế toán. 5. Chế độ báo cáo tài chính. Hệ thống Chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp ban hành theo Quyết định này, áp dụng cho tất cả các đơn vị Hành chính sự nghiệp thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ quan đoàn thể, các tổ chức xã hội do Trung ương, địa phương quản lý và các đơn vị lực lượng vũ trang hoạt động bằng nguồn kinh phí do Ngân sách nhà nước cấp phát hoặc bằng các nguồn kinh phí khác. Hệ thống chế độ kế toán này có hiệu lực thi hành thống nhất trong cả nước từ ngày 01/01/1997 và thay thế chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp ban hành theo Quyết định số 257-TC/CĐKT ngày 01/6/1990 của Bộ Tài chính.Việc chuyển sổ kế toán theo chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp hiện hành sang sổ kế toán mở theo chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp ban hành theo Quyết định này được thực hiện thống nhất theo hướng dẫn của Bộ Tài chính. Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm chỉ đạo, triển khai Hệ thống chế độ kế toán các đơn vị Hành chính sự nghiệp trên địa bàn.Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các cơ quan đoàn thể, các tổ chức xã hội ở Trung ương chịu trách nhiệm chỉ đạo, triển khai ở các đơn vị thuộc phạm vi quản lý của mình. Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc và trực thuộc Bộ có trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn và tổ chức thi hành Quyết định này.
CHƯƠNG 2 DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN Ban hành theo QĐ số 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 02/11/1996
DANH MỤC CHỨNG TỪ KẾ TOÁN HCSN Ban hành theo QĐ số 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 02/11/1996
BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: TC/CĐKT V/v trả lời chế độ kế toán Hà Nội, ngày tháng năm 1996 Kính gửi: Công ty Liên doanh dịch vụ điều hoà không khí Việt Nhật Trả lời công văn số 05-96/VE&JA ngày 9/5/1996 của Công ty về việc đăng ký chế độ kế toán, Bộ Tài chính có ý kiến như sau: Công ty đã gửi đầy đủ bộ hồ sơ đăng ký chế độ kế toán theo quy định. Riêng phần hệ thống kế toán áp dụng: Đề nghị Công ty cần làm rõ các vấn đề sau đây: - Hệ thống sổ kế toán: Trong chế độ kế toán Việt Nam, ban hành theo Quyết định 1141 TC/QĐ/CĐKT ngày 01/11/1995 của Bộ Tài chính có 4 hình thức sổ kế toán, vì vậy Công ty chỉ được áp dụng 1 trong 4 hình thức sổ kế toán. - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đề nghị Công ty làm rõ các ngoại tệ khác được quy đổi ra đồng tiền là gì? Sau khi nhận được ý kiến của Công ty về vấn đề trên, Bộ Tài chính sẽ xem xét chấp thuận chế độ kế toán áp dụng tại Công ty. Nơi nhận: TL/Bộ trưởng Bộ Tài chính - Như trên KT/Vụ trưởng Vụ Chế độ kế toán - Lưu Vụ CĐKT Phó Vụ trưởng
Phùng Thị Đoan
Đơn vị:............. Mẫu số: C 01-H Bộ phận:............ (Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính) BẢNG CHẤM CÔNG Tháng..... năm 199.....
Người duyệt Phụ trách bộ phận Người chấm công (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Ký hiệu chấm công: - Lương thời gian + - Hội nghị, học tập H - Ốm, điều dưỡng Ô - Nghỉ bù NB- Con ốm Cô - Nghỉ không lương Ro - Thai sản TS - Ngừng việc N - Tai nạn T - Lao động nghĩa vụ LĐ - Nghỉ phép P
Đơn vị:............. Mẫu số: C 02a-H Bộ phận:............ (Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính) BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG Số:............. Tháng....... năm 199...... Nợ:............. Có:.............
Tổng số tiền (viết bằng chữ):...................................... Người lập biểu Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Trường:............. Mẫu số: C 02b-H Khoa:............... (Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT Lớp:................ ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính) BẢNG THANH TOÁN HỌC BỔNG Số:.......... Tháng....... năm 199...... Nợ:............. Có:.............
Ngày tháng năm 199... Cán bộ lớp Đại diện khoa Người lập biểu Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Hoặc người được uỷ quyền) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị:............. Mẫu số: C 06-H ............. (Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính) HỢP ĐỒNG GIAO KHOÁN CÔNG VIỆC, SẢN PHẨM NGOÀI GIỜ Ngày.... tháng.... năm 199... Số:........... Họ, tên:............... Chức vụ:........... Đại diện cho............ Bên giao khoán.......... Họ, tên:............... Chức vụ:........... Đại diện cho............ Bên nhận khoán.......... Cùng ký kết hợp đồng giao khoán: I. Nội dung, trách nhiệm và quyền lợi của người nhận khoán. II. Trách nhiệm và nghĩa vụ của bên giao khoán. III. Những điều khoản chung về hợp đồng. - Thời gian thực hiện hợp đồng. - Phương thức thanh toán tiền. - Xử phạt các hình thức vi phạm hợp đồng. .................................................................. Đại diện bên nhận khoán Đại diện bên giao khoán (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị:............. Mẫu số: C 04-H Bộ phận:............ (Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính) BẢNG THANH TOÁN BẢO HIỂM XÃ HỘI Tháng..... năm 199.... Nợ:............. Có:.............
Tổng số tiền (viết bằng chữ):...................................... Kế toán BHXH Trưởng ban BHXH Phụ trách kế toán (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị:............. Mẫu số: C 05-H Bộ phận:............ (Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính) Số:............ GIẤY BÁO LÀM VIỆC NGOÀI GIỜ Ngày.... tháng.... năm 199... - Họ tên:........................................................... - Nơi công tác:..................................................
Người duyệt Người kiểm tra Người báo thêm giờ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị:............. Mẫu số: C 07-H Bộ phận:............ (Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc GIẤY ĐI ĐƯỜNG Số:............ Cấp cho:......................................................... Chức vụ:......................................................... Được cử đi công tác tại:.................................. Theo công lệnh (hoặc giấy giới thiệu) số....ngày...tháng...năm 199 Từ ngày....tháng...năm 199... đến ngày.... tháng... năm 199... Ngày... tháng... năm 199... Thủ trưởng đơn vị Tiền ứng trước Lương................ đ Công tác phí...... đ Cộng................. đ
- Vé người.............. Vé X................ đ = - Vé cước xe đạp.... Vé X................ đ = - Phụ phí lấy vé bằng Điện thoại............ Vé X................ đ = - Vé trọ............... Vé X................ đ = 1. Phụ cấp đi đường: cộng.................... đ 2. Phụ cấp lưu trú - Lưu trú ở dọc đường: cộng................. đồng - Lưu trú ở nơi công tác: cộng............... đồng Tổng cộng................. đồng Duyệt Duyệt Thời gian lưu trú Số tiền được được hưởng phụ cấp thanh toán .......... ngày Là.......... Người đi công tác Phụ trách bộ phận Phụ trách kế toán tài vụ (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đơn vị:............. Mẫu số: C 03-H Bộ phận:............ (Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính) PHIẾU NGHỈ HƯỞNG BẢO HIỂM XÃ HỘI Số:............ Họ tên:.......................... Tuổi:..........................
Phần thanh toán
Ngày... tháng... năm 199... Trưởng ban BHXH Kế toán BHXH (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị:............. Mẫu số: C 08-H (Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính) Số:................
BIÊN BẢN ĐIỀU TRA TAI NẠN LAO ĐỘNG 1- Lý lịch người bị nạn: - Họ và tên:................... Tuổi:.......... Nam (nữ)........ - Nghề nghiệp:................. Tuổi nghề:...................... - Bậc lương:.................................................... ........ - Đơn vị công tác:.............................................. ...... 2- Tai nạn xảy ra hồi... giờ... phút, ngày... tháng... năm 199... Sau khi đã bắt đầu làm việc được............ giờ................ 3- Nơi xảy ra tai nạn:........................................... ......... 4- Trường hợp xảy ra tai nạn:.................................... ... 5- Nguyên nhân gây ra tai nạn:..................................... 6- Tình trạng thương tích người bị nạn:......................... 7- Kết luận về việc xảy ra tai nạn:................................. 8- Đề nghị xử lý:........................................................... Ngày... tháng... năm 199... Phụ trách đơn vị Người điều tra (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Lái xe tự ghi
Đơn vị:............. Mẫu số: C 11-H (Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính) PHIẾU NHẬP KHO Số:......... Ngày... tháng... năm 199... Nợ:......... Có:......... - Họ tên người giao:............................................. - Theo...... Số..... ngày... tháng... năm 199... Của... ............................................................... ............. Nhập tại kho:.......................................................
Tổng số tiền (viết bằng chữ):................................................................... Nhập,....... ngày... tháng... năm 199... Phụ trách kế toán Người giao hàng Thủ kho (Hoặc bộ phận có (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) nhu cầu nhập) (Ký, họ tên)
Đơn vị:............. Mẫu số: C 12-H (Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính) PHIẾU XUẤT KHO Số:......... Ngày... tháng... năm 199... Nợ:......... Có:......... - Họ tên người nhận hàng:.............Địa chỉ (bộ phận).......... - Lý do xuất kho:................................................ - Xuất tại kho:..................................................
Tổng số tiền (viết bằng chữ):............................................................................ Xuất....... ngày... tháng... năm 199... Phụ trách bộ phận Phụ trách kế toán Người nhận Thủ kho (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị:............. Mẫu số: C 13-H Bộ phận:............ (Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính) PHIẾU BÁO HỎNG, MẤT CÔNG CỤ, DỤNG CỤ Tên bộ phận quản lý, sử dụng: Xin báo hỏng, mất các loại công cụ, dụng cụ sau:
Ngày... tháng... năm 199... Ý kiến của người có Phụ trách đơn vị Người lập phiếuthẩm quyền giải quyết (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị:............. Mẫu số: C 14-H Bộ phận:............ (Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính) BIÊN BẢN KIỂM KÊ VẬT TƯ, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ - Thời điểm kiểm kê...... giờ... ngày... tháng... năm 199... - Bản kiểm kê gồm: Ông, bà:................................ Trưởng ban Ông, bà:................................ Uỷ viên Ông, bà:................................ Uỷ viên - Đã kiểm kê kho có những mặt hàng dưới đây:
Ngày... tháng... năm 199... Thủ trưởng đơn vị Phụ trách kế toán Thủ kho Trưởng ban kiểm kê (Ý kiến giải quyết (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) số chênh lệch) (Ký, họ tên) Đơn vị:............. Mẫu số: C 15-H Bộ phận:............ (Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính) PHIẾU KÊ MUA HÀNG Ngày... tháng... năm 199... Quyển số:........... Số:........... - Họ tên người bán......................... Nợ:........... - Địa chỉ:........................................ Có:........... - Họ tên người mua:........................ - Địa chỉ:......................................... - Hình thức thanh toán:...................
- Tổng số tiền (viết bằng chữ):................................. * Ghi chú:................................................................. Người duyệt mua Người bán Người mua (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đơn vị:............. Mẫu số: C 21-H (Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính) PHIẾU THU Quyển số:.......Ngày... tháng... năm 199... Số:............. Nợ:............. Có:............. Họ, tên người nộp tiền:................................. Địa chỉ:......................................................... Lý do nộp:..................................................... Số tiền (*):............ (Viết bằng chữ)................ Kèm theo................................ Chứng từ gốc: Phụ trách kế toán Người lập biểu (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Ngày... tháng... năm 199... Thủ quỹ (Ký, họ tên) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quí)........................ + Số tiền qui đổi:.......................................... Đơn vị:............. Mẫu số: C 22-H (Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính) PHIẾU CHI Quyển số:.......Ngày... tháng... năm 199... Số:............. Nợ:............. Có:............. Họ, tên người nhận tiền:................................. Địa chỉ:......................................................... Lý do chi:..................................................... Số tiền (*):............ (Viết bằng chữ)................ Kèm theo................................ Chứng từ gốc: Thủ trưởng đơn vị Phụ trách kế toán Người lập phiếu (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Ngày... tháng... năm 199... Thủ quỹ Người nhận tiền (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) + Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quí)........................ + Số tiền qui đổi:..........................................
Đơn vị:............. Mẫu số: C 23-H (Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính) GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG Ngày... tháng... năm 199... Số:............. Kính gửi:........................................................ Tên tôi là:...................................................... Địa chỉ:......................................................... Đề nghị cho tạm ứng số tiền:........................ (Viết bằng chữ).......................... Lý do tạm ứng:................................................... Thời hạn thanh toán:............................................ Thủ trưởng Phụ trách kế toán Phụ trách bộ phận Người đề nghị đơn vị (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) tạm ứng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị:............. Mẫu số: C 23-H (Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính) GIẤY THANH TOÁN TẠM ỨNG Ngày... tháng... năm 199... Số:........... - Họ tên người thanh toán:.............. Nợ:........... - Địa chỉ:......................................... Có:........... - Số tiền tạm ứng được thanh toán theo bảng dưới đây:
Thủ trưởng Phụ trách Kế toán Người thanh toán đơn vị kế toán thanh toán (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đơn vị:............. Mẫu số: C 25-H (Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính) BẢNG KÊ VÀNG, BẠC, ĐÁ QUÝ (Đính kèm phiếu..................... Quyển số:........... Ngày.... tháng.... năm 199........) Số:......................
Ngày... tháng... năm 199... Phụ trách kế toán Người nộp (nhận) Thủ quỹ Người kiểm nghiệm (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị:............. Mẫu số: C 26a-H (Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)
BẢNG KIỂM KÊ QUỸ TIỀN MẶT Số:........Vào...... giờ...... ngày... tháng... năm 199...
- Lý do: + Thừa + Thiếu - Kết luận sau khi kiểm kê quĩ:................................. .................................................................................. Phụ trách kế toán Thủ quỹ Người chịu trách nhiệm (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) kiểm kê quỹ (Ký, họ tên) Đơn vị:............. Mẫu số: C 26b-H (Ban hành theo QĐ số: 999 TC/QĐ/CĐKT ngày 02/11/1996 của Bộ Tài chính)
BẢNG KIỂM KÊ QUỸ Số:........(Dùng cho ngoại tệ, vàng, bạc, đá quí) Vào...... giờ...... ngày... tháng... năm 199...
- Lý do: + Thừa + Thiếu - Kết luận sau khi kiểm kê quỹ:................................. ................................................................................... Phụ trách kế toán Thủ quỹ Người chịu trách nhiệm (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) kiểm kê quỹ (Ký, họ tên) Đơn vị:..... Mẫu số: C 27-H Địa chỉ:.... (Ban hành theo Quyết định số: 999-Tc/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính) BIÊN LAI THU TIỀN NGÀY... THÁNG... NĂM 199... Quyển số:...... Số:........... - Họ, tên người nộp:..................................... - Địa chỉ:...................................................... - Nội dung thu:............................................. - Số tiền thu:.................................................. - Số tiền thu viết bằng chữ:............................ Người nộp tiền Người thu tiền (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đơn vị:..... Mẫu số: C 31-H Địa chỉ:.... (Ban hành theo Quyết định số: 999-Tc/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính) BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ Ngày... tháng... năm 199... Số:.......... Nợ:.......... Có:.......... Căn cứ quyết định số:........ ngày... tháng... năm... của....... ....................................................... về việc bàn giao TSCĐ Ban giao nhận TSCĐ gồm: - Ông (bà)................... chức vụ.......... Đại diện bên giao - Ông (bà)................... chức vụ.......... Đại diện bên nhận - Ông (bà)................... chức vụ.......... Đại diện Địa điểm giao nhận TSCĐ:................................................. Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:............................
DỤNG CỤ PHỤ TÙNG KÈM THEO
Thủ trưởng đơn vị Phụ trách kế toán Người nhận Người giao (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị:..... Mẫu số: C 33-H (Ban hành theo Quyết định số: 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính) BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ LẠI TSCĐ Ngày... tháng... năm 199... Số:.......... Nợ:....... Có:....... - Căn cứ quyết định số:... ngày.....tháng......năm.... của.............................. Về việc đánh giá lại TSCĐ - Ông (bà)........ Chức vụ......... Đại diện......Chủ tịch Hội đồng - Ông (bà)........ Chức vụ......... Đại diện......Uỷ viên - Ông (bà)........ Chức vụ......... Đại diện......Uỷ viên
Uỷ viên Uỷ viên Chủ tịch Hội đồng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị:..... Mẫu số: C 32-H (Ban hành theo Quyết định số: 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính) BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ Ngày... tháng... năm 199... Số:.......... Nợ:....... Có:....... Căn cứ quyết định số:.........ngày.....tháng......năm 199... của..... ................................................ Về việc thanh lý tài sản cố định I- Ban thanh lý TSCĐ gồm: - Ông (bà).............. Đại diện......Trưởng ban - Ông (bà).............. Đại diện......Uỷ viên - Ông (bà).............. Đại diện......Uỷ viên II- Tiến hành thanh lý TSCĐ: - Tên, ký mã hiệu, qui cách (cấp hạng) TSCĐ...................... - Số hiệu TSCĐ..................................................................... - Nước sản xuất (xây dựng).................................................. - Năm sản xuất (xây dựng)................................................... - Năm đưa vào sử dụng........Số thẻ TSCĐ............................ - Nguyên giá TSCĐ............................................................. - Giá trị hao mòn đã trích đến thời điểm thanh lý................ - Giá trị còn lại của TSCĐ.................................................... III- Kết luận của Ban thanh lý TSCĐ .................................................................. .................................................................. Ngày......tháng......năm 199..... Trưởng ban thanh lý (Ký, họ tên) IV- Kết quả thanh lý TSCĐ - Chi phí thanh lý TSCĐ:...........(viết bằng chữ)................ - Giá trị thu hồi:.................(viết bằng chữ)........................ - Đã ghi giảm (số) thẻ TSCĐ ngày....tháng......năm 199.... Ngày....tháng.....năm 199... Thủ trưởng đơn vị Phụ trách kế toán (Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên)
DANH LỤC VÀ MẪU CÁC SỔ KẾ TOÁN (Ban hành theo QĐ số 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996
Bộ, Sở:.... Mẫu số: S01 - H Đơn vị:.... (Ban hành theo QĐ số: 999 - TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính) NHẬT KÝ - SỔ CÁI (Dùng cho hình thức Nhật ký - Sổ cái) Năm:................
- Sổ này có...... trang, đánh số từ 01 đến trang..... - Ngày mở sổ: Ngày... tháng... năm 199... Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị (Ký) (Ký) (Ký tên, đóng dấu) Họ tên:...... Họ tên:........... Họ tên:...............
Đơn vị:...... Mẫu số: S 02a - H (Ban hành theo QĐ số: 999 - TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính) CHỨNG TỪ GHI SỔ Số:....... Ngày... tháng... năm 199...
Kèm theo......................... chứng từ gốc Người lập biểu Ngày... tháng... năm 199.... (Ký) Phụ trách kế toán (Ký, họ tên) Bộ (Sở):..... Mẫu số: S 02b-H Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính) SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ Năm 199........
- Sổ này có... trang, đánh số từ trang 01 đến trang.... - Ngày mở sổ:.......................................... Ngày... tháng... năm 199... Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị (Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu) Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:...........
Bộ (Sở):..... Mẫu số: S 02c-H Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán chứng từ ghi sổ) Tài khoản cấp 1:............ Tài khoản cấp 2:............
- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang.... - Ngày mở sổ:........................................... Ngày... tháng... năm 199... Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị (Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu) Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:........... Bộ (Sở):..... Mẫu số: S 03a-H Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính) SỔ NHẬT KÝ CHUNG Năm:............
Ngày... tháng... năm 199... Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị (Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu) Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:...........
Bộ, Sở:..... Mẫu số: S 02d-H Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ) Tài khoản:....................
- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang.... - Ngày mở sổ:........................................... Ngày... tháng... năm 199... Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị (Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu) Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:........... Bộ (Sở):..... Mẫu số: S03b-H Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính) SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm:.................Tài khoản:........... Số hiệu:.............
- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang.... - Ngày mở sổ:........................................... Ngày... tháng... năm 199... Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị (Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu) Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:........... Bộ (Sở):..... Mẫu số: S11-H Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính) SỔ QUỸ TIỀN MẶT Loại quỹ:
- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang.... - Ngày mở sổ:........................................... Ngày... tháng... năm 199... Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị (Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu) Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:........... Bộ, Sở:...... Mẫu số: S04-H Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính) BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GỐC CÙNG LOẠI Số:................. Ngày... tháng... năm 199... - Loại chứng từ gốc:..........
(Kèm theo........................... gồm các số...............) Người lập biểu Phụ trách kế toán (Ký) (Ký) Họ tên:..... Họ tên:.......... Bộ (Sở):..... Mẫu số: S12-H Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính) SỔ TIỀN GỬI Nơi mở tài khoản giao dịch:Số hiệu tài khoản tại nơi gửi: Loại tiền gửi:
- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang.... - Ngày mở sổ:........................................... Ngày... tháng... năm 199... Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị (Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu) Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:........... Bộ (Sở):..... Mẫu số: S21-H Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính) SỔ KHO(HOẶC THẺ KHO) Năm 199..... - Tên vật liệu, dụng cụ (sản phẩm, hàng hoá):........ Đơn vị tính:...... - Quy cách, phẩm chất:......................................................................
- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang.... - Ngày mở sổ:........................................... Ngày... tháng... năm 199... Thủ kho Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị (Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu) Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:........... Bộ (Sở):..... Mẫu số: S13-H Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính) SỔ THEO DÕI TIỀN MẶT, TIỀN GỬI BẰNG NGOẠI TỆ (HOẶC KIM LOẠI QUÝ, ĐÁ QUÝ) Tài khoản:................. Loại:......................
- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang.... - Ngày mở và ghi sổ..................................... Ngày... tháng... năm 199... Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị (Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu) Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:........... Bộ (Sở):..... Mẫu số: S22-H Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính) SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ Tài khoản:..................... Tên kho:....................... Năm:........................... Tên vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá:..........; Đơn vị tính:................... Quy cách, phẩm chất:...........
- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang.... - Ngày mở và ghi sổ:.................................... Ngày... tháng... năm 199... Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị (Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu) Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:........... Đơn vị:...... Mẫu số: S22b-H (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính) BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ, Tài khoản: Tháng....... năm 199....
Ngày... tháng... năm 199... Người lập biểu Phụ trách kế toán (Ký) (Ký) Họ tên:..... Họ tên:........... Bộ (Sở):..... Mẫu số: S51-H Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính) SỔ CHI TIẾT DOANH THU Loại hoạt động:.......................... Tên sản phẩm (hàng hoá, dịch vụ):........ Đơn vị tính
- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang.... - Ngày mở sổ:........................................... Ngày... tháng... năm 199... Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị (Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu) Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:........... Bộ (Sở):..... Mẫu số: S31-H Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính) SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Từ năm........ đến năm............. Loại tài sản cố định:..............
- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang.... - Ngày mở sổ:........................................... Ngày... tháng... năm 199... Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị (Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu) Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:........... Bộ, Sở:..... Mẫu số: S31a-H Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính) BẢNG TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Năm 199:.................
Ngày... tháng... năm 199... Người lập biểu Phụ trách kế toán (Ký) (Ký) Họ tên:..... Họ tên:.......... Bộ (Sở):..... Mẫu số: S32-H Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính) SỔ THEO DÕI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ DỤNG CỤ TẠI NƠI SỬ DỤNG Năm 199................. Tên đơn vị: Phòng; Ban (hoặc người sử dụng):........... Loại tài sản cố định (hoặc nhóm dụng cụ):..............
- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang.... - Ngày mở và ghi sổ:.................................... Ngày... tháng... năm 199... Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị (Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu) Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:........... Bộ (Sở):..... Mẫu số: S41-H Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính) SỔ THEO DÕI NGUỒN KINH PHÍ Tài khoản:................. Tên nguồn kinh phí:........ Nơi cấp:................... Loại:....... Khoản:........ Nhóm:....... Tiểu nhóm:.... Mục:.......................
- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang.... - Ngày mở và ghi sổ:.................................... Ngày... tháng... năm 199... Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị (Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu) Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:...........
Bộ (Sở):..... Mẫu số: S42-H Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)
SỔ THEO DÕI HẠN MỨC KINH PHÍ Loại hạn mức:............... Loại:........ Khoản:........ Nhóm:........ Tiểu nhóm:.........
- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang.... - Ngày mở và ghi sổ:.................................... Ngày... tháng... năm 199... Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị (Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu) Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:........... Bộ (Sở):..... Mẫu số: S42a-H Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính) SỔ THEO DÕI KINH PHÍ NGOÀI HẠN MỨC
- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang.... - Ngày mở và ghi sổ:.................................... Ngày... tháng... năm 199... Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị (Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu) Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:........... Bộ (Sở):..... Mẫu số: S43-H Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính) SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN Tên tài khoản:............ Số hiệu:............... Đối tượng:........................................
- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang.... - Ngày mở sổ:........................................... Ngày... tháng... năm 199... Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị (Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu) Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:...........
Bộ, Sở:...... Mẫu số: S44-H Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính) SỔ THEO DÕI NHẬN VÀ SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ XDCB Tên công trình:............
- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang.... - Ngày mở sổ:........................................... Ngày... tháng... năm 199... Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị (Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu) Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:........... Bộ (Sở):..... Mẫu số: S52-H Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính) SỔ CHI TIẾT CÁC KHOẢN THU Tên khoản thu:..........................
- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang.... - Ngày mở và ghi sổ:........................................... Ngày... tháng... năm 199... Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị (Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu) Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:........... Bộ, Sở:...... Mẫu số: S61a-H Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính) SỔ CHI TIẾT HOẠT ĐỘNG - Nguồn kinh phí:......................................... - Loại:....... Khoản:........ Nhóm:....... Tiểu nhóm:..... Mục
- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang.... - Ngày mở sổ:........................................... Ngày... tháng... năm 199... Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị (Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu) Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:...........
Bộ, Sở:...... Mẫu số: S61b-H Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính) TỔNG HỢP CHI HOẠT ĐỘNG Tháng...... Năm 199... Loại....... Khoản..... Hạng......
- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang.... - Ngày mở sổ:........................................... Ngày... tháng... năm 199... Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị (Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu) Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:........... Bộ, Sở:...... Mẫu số: S63-H Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính) SỔ CHI TIẾT DỰ ÁN Tên dự án:................ Mã số................ Thuộc chương trình:............................. Năm khởi đầu:............. Năm kết thúc:... Tên tài khoản cấp 2:............................
- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang.... - Ngày mở sổ:........................................... Ngày... tháng... năm 199... Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị (Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu) Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:...........
Bộ, Sở:...... Mẫu số: S64-H Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính) SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ - Loại hoạt động:..................................... - Tên sản phẩm, dịch vụ hoặc tên công trình:..........
- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang.... - Ngày mở sổ:........................................... Ngày... tháng... năm 199... Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị (Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu) Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:........... Bộ (Sở):..... Mẫu số: S67-H Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính) SỔ THEO DÕI KINH PHÍ CẤP CHO CẤP DƯỚI Loại..... Khoản..... Nhóm..... Tiểu nhóm:..... Tên đơn vị:................... Mục:...........
- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang.... - Ngày mở sổ:........................................... Ngày... tháng... năm 199... Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị (Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu) Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:........... Bộ (Sở):..... Mẫu số: S68a-H Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính) SỔ TỔNG HỢP SỬ DỤNG KINH PHÍ CÁC ĐƠN VỊ CẤP DƯỚI Nguồn kinh phí:.................................. Tên đơn vị cấp dưới:.............................
- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang.... - Ngày mở và ghi sổ:.................................... Ngày... tháng... năm 199... Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị (Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu) Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:...........
Bộ (Sở):..... Mẫu số: S68a-H Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính) SỔ TỔNG HỢP SỬ DỤNG KINH PHÍ CÁC ĐƠN VỊ CẤP DƯỚI Nguồn kinh phí:.................................. Tên đơn vị cấp dưới:.............................
- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang.... - Ngày mở và ghi sổ: ................................... Ngày... tháng... năm 199... Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị (Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu) Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:........... Bộ, Sở:...... Mẫu số: S 68b-H Đơn vị:...... (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính) SỔ TỔNG HỢP SỬ DỤNG KINH PHÍ CÁC ĐƠN VỊ CẤP DƯỚI Nguồn kinh phí:.................................. Loại:..... Khoản:..... Hạng:..................... Quý:.................. Năm:......................
- Sổ này có:... trang, đánh số từ trang 01 đến trang.... - Ngày mở sổ:........................................... Ngày... tháng... năm 199... Người ghi sổ Phụ trách kế toán Thủ trưởng đơn vị (Ký) (Ký) (Ký, đóng dấu) Họ tên:..... Họ tên:.......... Họ tên:........... DANH MỤC BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Ban hành theo QĐ số: 999-TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ Tài chính)
AsianLII:
Copyright Policy
|
Disclaimers
|
Privacy Policy
|
Feedback |