BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM Số: 180/NN-BVTV-QĐ | | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 1992 |
|
Quyết định QUYẾT ĐỊNH Đăng ký chính thức và bổ sung vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam Sau khi xem xét các kết quả phân tích và theo đề nghị của Hội đồng tư vấn thuốc bảo vệ thực vật
trong phiên họp ngày 23/6/1991 Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm đồng ý cho đăng ký chính thức 13
(mười ba) và đăng ký bổ sung 2 (hai) loại thuốc sau đây vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép
sử dụng ở Việt Nam. I. ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC STT | Tên thương phẩm | Tên hoạt chất | Nhóm thuốc | % hoạt chất | Dạng thuốc | Tác dụng | Hãng sản xuất | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | 1 2 3 4 5
6 7
8
9 10 11 12 13 | Bayfidian Baythroid Scout X-Tra Basta Ambush
Karate Actellic
Ordram
Onecide X-52 Atabron Satunil Omethoate +Fenvalerate | Triadimenol Cyfluthrin Tralomethrin Glufosinate Ammonium Permethrin Lambda - Cyhalothrin Pirimiphos-methyl Molinate Fluazifopbutyl Chlomethoxyfen Chlorfluazuron Thiobencarb+ Propanil | Triazole Pyrethroid Pyrethroid Lân hữu cơ
Pyrethroid Pyrethroid
Lân hữu cơ Thiocarbamate
Phenoxy Diphenyl Hợp chất Urea Hỗn hợp Hỗn hợp | 25 5 1.6 15
50 2.5
2 8
35 7 5 60 (40%) (10%) 30 (20% + 10%) | EC SL EC EC
EC EC
D E
EC GR EC EC EC | Trừ bệnh Trừ sâu Trừ sâu Trừ cỏ
Trừ sâu Trừ sâu
Trừ sâu Trừ cỏ
Trừ cỏ Trừ cỏ Trừ sâu Trừ cỏ Trừ sâu | Bayer nt Hoechst Roussel Hoechst Roussel ICI Nt
nt nt
Ishihara Ishihara Nt Kumsgi Sơn Tây Trung Quốc |
II. ĐĂNG KÝ BỔ SUNG (Thuốc hỗn hợp giữa hai hoạt chất có danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Viẹt Nam) Số TT | Tên thương phẩm | Hoạt chất | % hoạt chất | Dạng thuốc | Tác dụng | Hãng sản xuất | 1 | CIDI M | 48% Phenthoate+2% | 50 | EC | Trừ sâu | VIpesco | 2 | BELLAT C | 25% Benomyl+25% oxyclorua đồng | 50
| Wp
| Trừ bệnh
| nt
|
AsianLII:
Copyright Policy
|
Disclaimers
|
Privacy Policy
|
Feedback
URL: http://www.asianlii.org/vie/vn/legis/laws/kctvbsvdmtbvtvpsdvn541
|