BỘ TÀI CHÍNH Số: 23/TC-TCT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 07 tháng 03 năm 1995 | |
THÔNG TƯ CỦA BỘ TÀI CHÍNH Hướng dẫn xử lý xe ôtô, xe 2 bánh gắn máy có nguồn gốc nhập trái phép đang lưu hành trong một số đơn vị quân đội Thi hành Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 6572/KTTH, ngày 22/11/1994 vê việc sử lý số xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy có nguồn gốc nhập khẩu trái phép đang lưu hành trong một số đơn vụ quân đội, Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý như sau:
I. ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC GIẢI QUYẾT 1. Những đơn vị quân đội có xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy có nguồn gốc nhập khẩu trái phép đang sử dụng đã được Bộ Quốc phòng cho tạm đăng ký sử dụng hoặc chưa cho tạm đăng ký sử dụng (có danh sách đính kèm) thì được nộp thuế nhập khẩu để đăng ký lưu hành chính thức (thuế trước bạ, Bộ Tài chính có văn bản riêng). 2. Số xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy có nguồn gốc nhập khẩu trái phép được phát hiện hoặc kê khai thêm ngoài danh sách kèm theo Thông tư này đều bị xử lý tịch thu. 3. Các đối tượng quy định ở điểm 1 nêu trên, phải đến kê khai danh sách (Ghi rõ tên đơn vị; địa chỉ trụ sở; nhãn hiệu xe, đời xe, số khung, số máy; nguồn gốc xe) tại cơ quan do UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ định (cơ quan Thuế hoặc cơ quan Tài chính). Định kỳ hàng tháng, UBND các tỉnh, thành phố tổng hợp gửi báo cáo cho Bộ Tài chính vê số lượng xe có nguồn gốc nhập khẩu trái phép sẽ được đăng ký lưu hành chính thức đã đến kê khai nộp thuế và số xe bị xử lý tịch thu.
II. THỦ TỤC THU THUẾ VÀ CHO ĐĂNG LÝ LƯU HÀNH 1. Các đơn vị quân đội có xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy có nguồn gốc nhập khẩu trái phép phải làm đơn xin làm thủ tục nộp thuế nhập khẩu (trong đơn phải cam đoan xe do đơn vị mua, được cấp hoặc được biếu, tặng, không có sự tranh chấp). 2. Khai báo, đăng ký nộp thuế. 3. Cơ quan Thuế, Tài chính, kiểm tra thực tế xe, ghi rõ loại xe, số khung, số máy, tình trạng xe. 4. Nộp thuế nhập khẩu theo quy định dưới đây: a. Thuế suất thuế nhập khẩu: Theo biểu thuế nhập khẩu hiện hành tại thời điểm đăng ký làm thủ tục nộp thuế nhập khẩu. b. Giá tính thuế: Căn cứ vào bảng giá tối thiểu ban hành kèm theo Quyết địn số 624 TC/TCT/QĐ, ngày 26/07/1994 của Bộ Tài chính để áp dụng. Trường hợp những xe không có trong bảng giá nêu trên thì giá tính thuế nhập khẩu căn cứ vào giá tính lệ phí trước bạ quy định tại địa phương. Trường hợp trong bảng giá lệ phí trước bạ cũng không có thì giá tính thuế nhập khẩu do cơ quan Thuế và cơ quan Tài chính quy định theo đúng nguyên tắc quy định tại Điều 7 - nghị định số 54 CP ngày 28/08/1993 của Chính phủ. 5. Trường hợp trước đây, nếu chủ xe đã nộp tiền thuế, tiền phạt do địa phương quy định để được tạm thời lưu hành xe thì được khấu trừ phần đã nộp đồng thời truy thu phần còn thiếu về tiền thuế nhập khẩu theo quy định tại Thông tư này. Phần đã nộp trước đây có chênh lệch thừa so với mức tính theo quy định tại Thông ty này (nếu có) thì chủ xe không được hoàn lại số tiền nộp thừa. Trường hợp nêu trên, chủ xe phải xuất trình đầy đủ chứng từ hợp lệ chứng minh về số tiền thuế, tiền phạt đã nộp. 6. Thủ tục đăng ký lưu hành đối với xe thuộc đối tượng trên phải có; Quyết định xử lý của cơ quan Thuế, mẫu số CTT 31 (bản chính). Biên lai thu tiền, mẫu số CTT 11 (bản chính) trong đó ghi rõ loại xe, số khung, sô máy, số tiền thuế nhập khẩu truy thu. Mỗi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có các đơn vị quân đội đang lưu hành xe có nguồn gốc nhập lậu, thành lập một tổ công tác để xử lý (bao gồm thành phần: Thuế, Tài chính do thành viên thuế làm tổ trưởng) để giúp UBND tỉnh, thành phố chỉ đạo việc kê khai, xét duyệt và tổ chức làm thủ tục thu nộp thuế. 7. Số tiền truy thu thuế nhập khẩu cơ quan Thuế nộp vào tài khoản 922 "Tạm giữ chờ xử lý" của Sở Tài chính tỉnh, thành phố và được phân phối như sau: 50% (Năm mươi phần trăm) nộp ngay về Ngân sách trung ương, hạch toán vào Mục 47 - Thu khác Ngân sách.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 1. UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ đạo các cơ quan chức năng (Thuế, Tài chính) làm tập trung, dứt điểm việc kê khai nộp thuế của các đối tượng nêu tại Điểm 1 - Phần I - Thông tư này; Đảm bảo thực hiện nghiêm chỉnh Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ và tinh thần chỉ đạo của Thông tư này, xử lý hoàn thành trước ngày 30 tháng 06 năm 1995. 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu có vấn đề gì vướng mắc thì hịp thời báo cáo về Bộ Tài chính để nghiên cứu giải quyết. 3. Đề nghị, Bộ Quốc phòng chỉ đạo cho các đơn vị quân đội đang lưu hành xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy có nguồn gốc nhập khẩu trái phép đến cơ quan Thuế (Cục thuế) tại địa phương đơn vị đóng trụ sở để đăng ký, nộp thuế nhập khẩu và cho đăng ký lưu hành chính thức./.
BIỂU THỐNG KÊ Ô TÔ NGUỒN GỐC NHẬP TRÁI PHÉP CÁC ĐƠN VỊ TỰ MUA ĐÃ ĐƯỢC ĐĂNG KÝ TẠM (kèm theo Thông tư số 23 TC/TCT ngày 21 tháng 03 năm 1995)
Số TT Tên đơn vị mua xe Nhãn hiệu xe Số khung Số máy I. TRƯỚC THÁNG 1/1992 1 Quân khu 3(CT Duyên hải) DATSUN (4) 940 6802485 2 Bộ Quốc phòng MERCEDES (4) 10021007 20920100 3 -nt- TOYOTA (12) 7426 705395 4 Quân chủng không quân(A42) PEUGEOT (4) 3551A11 13274886 5 TC2 (Văn phòng) BESTA (12) 112910 95895 6 (TOCECO) TOYOTA 0011140 311914 7 - TOYOTA 004368 X 04 8 - HONDA 076160 1012909 9 - TOYOTA 6001794 0376982 10 - HONDA 225624 3003340 11 - HONDA 224789 3003017 12 Quân khu 7 (BTM) LADA 95300 60005 13 - (BCHQS Đồng Nai) TOYOTA (4) 78141 41651 14 - (C/T D/vụ Miền đông) MITSUBISHI (4) 11093 78471 15 - - MISUBISHI 7104 400580 16 - (BCHQS T/P HCM) MISUBISHI 11276 981803 17 - (BTM) TOYOTA 31463 35574 18 - (C/T Lâm sản) MISUBISHI 747 4081 19 - (Cục HC, Xí nghiệp) TOYOTA 406043 17726 20 - (BCHQS Long An) MISUBISHI 7779 33418 21 - (C/T Phương đông) TOYOTA 21626 91481 22 - (Xí nghiệp quân trang) TOYOTA 29628 119149 23 - (BCHQS Đồng Nai) TOYOTA 57184 84493 24 Quân khu 5 (Cty Hùng Vương) HONDA (4) 32809 6225 25 - (Cục C/trị) MISUBISHI 8011228 79231 26 - (BCHQS Q/Nam - Đ/Nẵng TOYOTA 29124 312 27 Quân khu 9 (BTM) MERCEDES 114015 165691 28 - BCHQS Kiên Giang MERCEDES 30077 20317 29 - MERCEDES 56844 38634 30 - (F330) TOYOTA (12) 50837 21787 31 - (E -659) TOYOTA (4) 3354 2571 32 - (BTM) BMW (4) 5046064 27360 33 - (X/nghiệp 412) TOYOTA (4) 7040627 5883671 34 - (Cục KT) MITSUBISHI 7716 31250 35 - (BCHQS Đồng Tháp ) PEUGEOT(505) 63608 641228 36 - (BCHQS Kiên Giang) NISSAN (4) 29562 34483 37 BCCB (C/t X/dựng 25/3) NISSAN (4) 86297 3804846 38 BCĐC (Văn phòng) TOYOTA (4) 040163 022748 38 BCĐC (Văn phòng) TOYOTA (4) 040163 022748 II. TỪ 1/1/92 ĐẾN 5/10/92 1 BTTM (Cục bản đồ) NISSAN (4) 31001776 58203 2 - HONDA (4) 1100458 1090488 3 - HONDA (4) 11024508 1024321 4 - TOYOTA (4) 6194432 2613210 5 TCCNQF (C/t sx Dvụ 2) TOYOTA (4) 2491684 6223787 6 - TOYOTA (4) 60073196 09833892 7 QK3 (C/t Duyên hải) NISSAN (4) 888339 556233 8 - PEUGEOT (4) 536033 394704 9 QK5 (BCHQS Gia Lai) LADA (4) 99611 73962 10 - (BCHQS Đắc Lăc) HONDA (4) 20010 1004826 11 - (BCHQS QNĐN) TOYOTA (8) 12705 292653 12 - (Cục HC) - (4) 59045 269671 13 - (Cục KT) - (4) 98490 21998 14 - (C/t v/tải biển 234) - (4) 6057718 5679403 15 - (Viện QY 17) MAZDA 502929 40902 16 - (BCHQS Lâm đồng) NISSAN (4) 236794 258879 17 - (C/t Hải Vân) MITSUBISHI 14859 858 18 BCCB (CT Lũng Lô) NISSAN (4) 104422 7721336 19 - (Z-756) TOYOTA (4) 6048304 1022707 20 BCTT (M-1) MAZDA (4) 518256 972631 21 - (Z-755) TOYOTA (4) 700491372 997766 22 - (XN M3) NISSAN (4) 41464 105843 23 - (Lữ 596) - (4) 3829 85849 24 QK7 (BCHQSĐồng Nai) DATSUN 88690 68226 25 - (Văn phòng) TOYOTA 1162 20714 26 - (Phòng kinh tế) - 23300 94319 27 - (C/t dịch vụ Miền đông) - 91418 21626 28 - (BCHQS Tây ninh) DATSUN 2549 324538 29 - ( - Đồng Nai) - 88273 629553 30 - (Cục Chính trị) FORD 4579 388802 31 - (BCHQS Sông Bé) DATSUN 1597 808492 32 - ( - Tây Ninh) - 1319 808769 33 - ( - Sông Bé) HONDA 13726 9350 34 - ( - Đồng Nai) NISSAN 43885 50779 35 - (Cục kỹ thuật) TOYOTA 63505 78595 36 - (C/t lâm sản 7) DATSUN 1733 13331 37 - (C/t Phương Đông) HONDA 33604 6565 38 - (BCHQS TP HCM) - 37924 526510 39 - (Nhà khách TSN) TOYOTA 60079 71570 40 QK9 (F339) - (4) 28629 30869 41 - (BCHQS Minh hải) NISSAN (4) 79382 50692 42 - (F-339) TOYOTA (4) 54726 26240 43 TC2 (Cục 120 - (4) 1140013769 0384238 44 - - (4) 009669 61323 45 - - (4) 003993 03VC46 46 - NISSAN (4) 3317704 489078 47 - BESTAKIA (12) 112904 2095990 48 - (TOCECO) HONDA 216875 23801939 49 QĐ4 (BTM) TOYOTA (4) 31224 3917 50 - DATSUN (4) 1483 9265 51 - (F-7) TOYOTA (4) 7489 5887 52 - (F-9) - (4) 9904 8872 53 - (Lữ 22) HONDA (4) 6860 1580 54 Học viện Lục Quân NISSAN (4) 18309969 543577 56 - - (4) 211339 211828 57 - - (4) 500840 299177 58 - HONDA (4) 1002974 1003094 59 - - (4) 225794 3003470 60 - TOYOTA (12) 0000495 0033895 61 BCĐC (Văn phòng) NISSAN (4) 116926 787780 62 - (Trường SQBC) TOYOTA (15) 0.00704 0.09098 63 QCKQ (Nhà máy A32) NISSAN (4) 103667 766363 1 BTTM (Cục Bản Đồ) NISSAN (4) 553815 18391313 2 - HONDA (4) 1070588 1060552 3 TCCT (XN Phim QĐ) NISSAN (4) 126838 30475610 4 TCHC (XN173) - (4) 12108937 20783147 5 - (Viện 175) HONDA (4) 154191 2248552 6 - (Công ty may 20) NISSAN (4) 12104436 20770641 7 - (Công ty may 32) TOYOTA (12) 40014414 402166 8 - HONDA (4) 317659 34013229 9 - (Nông trường 1A) TOYOTA (4) 29688 50359 10 - (C/t may 28) - (4) 68216 13812 11 - NISSAN (4) 234198 20435256 12 TCHC (ĐĐ 11) TOYOTA (4) 800072397 666006 13 - (4) 611589 6662458 14 - - (4) 93278 8389 15 - - (4) 9004229 6157998 16 - - (4) 376079 14935 17 - - (4) 80008907 7677879 18 - (C/t 246) NISSAN (4) 138539 784705 19 TCKT (Cục QLXM -J250) - (4) 31226 278364 20 - (Cục QLXM - J258) SONATA (4) 462072 42628 21 - (Cục QLXM -Z151) TOYOTA (4) 60035328 217181 22 - (Cục QLXM-Z155) NISSAN (4) 11523885 18325994 23 - (Cục QLXM-Z751) TOYOTA (4) 23356 94390 24 - - DATSUN (4) 504478 59006 25 - - PEUGOET (4) 52727 407027 26 - - DATSSUN (4) 28629 3072 27 - - TOYOTA (4) 3459 10807 28 - - - (4) 58560 73741 29 - - DATSUN (4) 1110 804958 30 - - TOYOTA (4) 30322 39084 31 - - - (4) 1450 906270 32 - - - (12) 5336 684036 33 - (Cục TCĐL- CL) DATSUN (4) 3691 835317 34 - (C/T Xuân Mai) NISSAN (4) 3272 830388 35 - (Cục QL-XM -XN 7/5) - (4) 76912 19348 36 - ( Cục QLXM - X203) - (4) 81315 153031 37 - (Cục QLXM-Viện KT ôtô) - (4) 12004242 18634817 38 - ( - -Trường KT ôtô 2 - (4) 988 1419 39 - (Cơ quan cục QLXM TOYOTA (4) 14894 411909 40 - - (4) 120105 202636 41 - (Cơ quan T/trực cục QLXM) NISSAN (4) 29994 92938 42 - (Cục quân khí) - (4) 103449 5553551 43 - TOYOTA (4) 297102 47252 44 - - (4) 60661 12409952 45 - MAZDA (12) 250175 562331 46 - NISSAN (4) 605408 507316 47 - TOYOTA (4) 4640353 958298 48 - NISSAN (4) 12000759 18204436 49 - TOYOTA (4) 67147 271712 50 TC CNQF (Z159) NISSAN (4) 630283 537072 51 - (CT Vật tư) TOYOTA (4) 176 221981 52 - (CTDVTH 2) HONDA (4) 26411 1010600 53 - (Z111) TOYOTA (4) 31291 262528 54 - (C/t Vật tư 2) NISSAN (4) 602486 60401 55 - (Z181, CT Sao Mai) - (4) 5271 116866 56 - - MAZDA (4) 1844915 308446 57 - (Z125) NISSAN (4) 108044 781800 58 - (Z181, Sao Mai) TOYOTA (4) 51658 1216867 59 - (CT Vật tư) - (15) 14446 402756 60 - (Z121) NISSAN (4) 104434 9140748 61 - - - (4) 4412110294 20783614 62 - (X 18) - (4) 524441 18328425 63 - (Viện Vũ khí) - (40 606105 508733 64 - (C/t Tây Hồ) TOYOTA (4) 114057 366565 65 - (Z131) HONDA (4) 27670 3003744 66 - (Văn phòng) - (4) 63398 3023036 67 - - TOYOTA (4) 212131439 35272 68 TC2 (Cục 25) MITSUBISH(12) 1197 7264 69 - (Đoàn 5) MAZDA (4) 132151 3763192 70 - (C/t TOCECO) TOYOTA (4) 1248855 569257 71 - - - (4) 43032 38825 72 QK3 (C40 - Bộ Tham mưu) HONDA (4) 1692 2808 73 - - (4) 119223 7125 74 - TOYOTA (4) 500014 462920 75 - (CT Duyên Hải) NISSAN (4) 107083 480012 76 - (BCHQS Nam Hà) - (4) 107093 780008 77 - (F319) DATSUN (4) 1539 16810065 78 - NISSAN (4) 253214 260663 79 - (C/t Than Duyên Hải) - (4) 115259 197354 80 - (Trường Quân chính) - (4) 869 204685 81 - (Ban c/trình lấn biển) - (4) 533174 314270 82 - (F 395) - (4) 599937 496674 83 - (C/ty D.V T/mại H Hải) - (4) 108422 782465 84 - (XN d.vu vật tư XNK) TOYOTA (4) 305890 867119 85 - (C/t Than Duyên Hải) - (4) 26162 566889 86 - (BCHQS Quảng Ninh) NISSAN (4) 220032 221608 87 - (C/t Than Duyên Hải) - (4) 107219 780279 88 - (BCHQS Nam Hà) TOYOTA (4) 500738 5087025 89 - (C/t D.vụ T/mại H.Hải) NISSAN (4) 785313 110154 90 - (Xưởng 81 -CKT) - (4) 117838 691313 91 QK4 (C/trình hợp tác k/tế) TOYOTA (4) 28234 3548921 92 QK5 (BCHQS Gia Lai) NISSAN (4) 120579 755248 93 - (BCHQS Đắc lắc) - (4) 201209 642395 94 - (BCHQS QN-ĐN) - (4) 67040 77284 95 - (C/ty V/tải biển 234) TOYOTA (4) 171008860 6496439 96 - - NISSAN (4) 738021 109629 97 - (BCHQS Lâm Đồng) HONDA (4) 26914 1021887 98 - - TOYOTA (4) 191563 172354 99 - - - (4) 32460 864980 100 - - - (15) 14862 12178 101 - Cục Chính trị - (4) 48812 116347 102 - Trường Quân chính 1 NISSAN (4) 612760 523831 103 - Văn phòng TOYOTA (15) 399376 14268 104 QĐ 1 (Văn Phòng) - (12) 14283 398994 105 QĐ 2 (Văn Phòng) - (4) 1060 6429 106 - - (4) 5004310 116206 107 - - (4) 1719014802 12389 108 - NISSAN (4) 544825 363741 109 - - (4) 31157 655412 110 - TOTOTA (4) 137078 649302 111 QĐ 3 (F320) - (4) 6497 1832 112 - (Văn phòng) NISSAN (4) 44380 82306 113 - - - (4) 73177 737342 114 QKTĐ (C/ty Thăng Long) - (4) 1037 405320 115 QCPK (CT Hạ Long) HONDA (4) 64294 14015723 116 - (Nhà máy A31) NISSAN (4) 11024967 18091289 117 QCKQ (F370) - (4) 14750 611088 118 - TOYOTA (15) 14266 399019 119 - NISSAN (4) 108331 19258 120 - - (4) 31051759 240301944 121 - (Nhà máy A42) TOYOTA (4) 1140015344 422837 122 - (C.ty ACC) NISSAN (4) 12051930 18700288 123 - (Xí nghiệp 244) TOYOTA (4) 542951 2536760 124 QCHQ (Z753) NISSAN (4) 525821 330387 125 - (XN 55) MERCEDES (4) 90779 2041704 126 - (Cục KT) HONDA (4) 327157 402264 127 - (K710-Cục KT) TOYOTA (4) 4029324 6100385 128 - (Văn phòng) HONDA (4) 13027 4008775 129 - (Vùng 3) MITSUBISHI (12) 1481 6714 130 - (Trường T.cấp tầu) HONDA (4) 106539 1015356 131 - (Đoàn 22 Hạ Long) NISSAN (4) 31648 79446 132 - - TOYOTA (4) 41922 150404 133 - (Đoàn 6) LADA (4) 871541 484466 134 BCCB (Viện KT) NISSAN (4) 321821 237219 135 - (Z756) TOYOTA (4) 44740 901498 136 - (X49) HONDA (4) 2116 1501997 137 - (Z756) MERCEDES (4) 69517 47495 138 - (X49) TOYOTA (4) 160565 737307 139 - (C.t Lũng Lô) NISSAN (4) 3023 585 140 - - - (4) 12107998 781513 141 - - TOYOTA (4) 16961 79682 142 BCTT (Văn phòng) HONDA (4) 1091109 2078136 143 - (X.n M1) TOYOTA (4) 752900 998491 144 BCTG (C.t X.dựng Nghĩa Đô) - (4) 118694 3045540 145 - (Z-153) - (4) 27469 3529193 146 - (Trường HSQ KT 1) NISSAN (4) 2711 825109 147 Cục Tài chính (cơ quan) TOYOTA (12) 9558 7557109 148 Viện KTQS (C/ty x.d Hà đô) - (4) 7003640 16591 149 - (XN T.bị Đ/cơ) NISSAN (4) 5507798 626991 150 - (C/ty Đ/tử tin học TOYOTA (4) 114286 571071 151 - (Viện hoá kỹ thuật) NISSAN (4) 824 204758 152 - (Trung tâm máy tính) TOYOTA (4) 91524654 3554543 153 Viện KTQS 2 PEUGEOT (4) 1077363 1733443 154 - MITSUBISHI (4) 7401548 7637 155 DD 12 (X.nghiệp xây dựng4) TOYOTA (4) 12181 164146 156 Bộ TTM (Cục QLHC) NISSAN 108216 782058 157 - - 110259 785658 158 - - 110256 785602 159 - - 110460 785571 160 - - 110127 785547 161 - TOYOTA 1910022908 1562274 162 - HONDA 317732 4013140 163 TC CNQP-KT (C/t V.tư 1) NISSAN 244858 254264 164 BCCB (C.t Lũng Lô) MITSUBISHI (4) 400123 1063 165 - TOYOTA (4) 7025841 3531317 166 - NISSAN (4) 12300996 20284037 167 QK1 (X.n Đá ốp lát) - (4) 12046903 18686085 168 - (F-346) - (4) 128978 071049 169 QK2 (Văn phòng) - (4) 25048 267469 170 - (BCHQS Vĩnh Phú) - (4) 5442 227618 171 QK3 (Bộ tham mưu) TOYOTA (4) 26350 51566212 172 - (C.ty V.tải biển Đ.hải - (12) 15287 422966 173 - - (4) 3199311 486546 174 - (BCHQS Quảng Ninh) NISSAN (4) 51280 310495 175 - (Bộ tham mưu) - (4) 20381 25061 176 - - (4) 13311575 20448495 177 - (F-319) - (4) 11516 12003413 178 - (X.n d.vu v.tải XNK) HONDA (4) 20637 13007018 179 - TOYOTA (4) 9000868 1623316412 180 - (X.n c.biến gỗ XK) NISSAN (4) 100450 180074 181 - (BTM) TOYOTA(4) 798837 174785 182 - (X.nghiệp 985) NISSAN (4) 12108023 20781367X
AsianLII:
Copyright Policy
|
Disclaimers
|
Privacy Policy
|
Feedback |