AsianLII Home | Databases | WorldLII | Search | Feedback

Laws of Vietnam

You are here:  AsianLII >> Databases >> Laws of Vietnam >> Hướng dẫn xử lý xe ô tô, xe hai bánh gắn máy có nguồn gốc nhập trái phép đang lưu hành trong một số đơn vị quân đội

Database Search | Name Search | Noteup | Help

Hướng dẫn xử lý xe ô tô, xe hai bánh gắn máy có nguồn gốc nhập trái phép đang lưu hành trong một số đơn vị quân đội

Thuộc tính

Lược đồ

BỘ TÀI CHÍNH
Số: 23/TC-TCT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 07 tháng 03 năm 1995                          
THôNG Tư

THÔNG TƯ

CỦA BỘ TÀI CHÍNH

Hướng dẫn xử lý xe ôtô, xe 2 bánh gắn máy

có nguồn gốc nhập trái phép đang lưu hành trong một số đơn vị quân đội

Thi hành Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 6572/KTTH, ngày 22/11/1994 vê việc sử lý số xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy có nguồn gốc nhập khẩu trái phép đang lưu hành trong một số đơn vụ quân đội, Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý như sau:

 

I. ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC GIẢI QUYẾT

1. Những đơn vị quân đội có xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy có nguồn gốc nhập khẩu trái phép đang sử dụng đã được Bộ Quốc phòng cho tạm đăng ký sử dụng hoặc chưa cho tạm đăng ký sử dụng (có danh sách đính kèm) thì được nộp thuế nhập khẩu để đăng ký lưu hành chính thức (thuế trước bạ, Bộ Tài chính có văn bản riêng).

2. Số xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy có nguồn gốc nhập khẩu trái phép được phát hiện hoặc kê khai thêm ngoài danh sách kèm theo Thông tư này đều bị xử lý tịch thu.

3. Các đối tượng quy định ở điểm 1 nêu trên, phải đến kê khai danh sách (Ghi rõ tên đơn vị; địa chỉ trụ sở; nhãn hiệu xe, đời xe, số khung, số máy; nguồn gốc xe) tại cơ quan do UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ định (cơ quan Thuế hoặc cơ quan Tài chính). Định kỳ hàng tháng, UBND các tỉnh, thành phố tổng hợp gửi báo cáo cho Bộ Tài chính vê số lượng xe có nguồn gốc nhập khẩu trái phép sẽ được đăng ký lưu hành chính thức đã đến kê khai nộp thuế và số xe bị xử lý tịch thu.

 

II. THỦ TỤC THU THUẾ VÀ CHO ĐĂNG LÝ LƯU HÀNH

1. Các đơn vị quân đội có xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy có nguồn gốc nhập khẩu trái phép phải làm đơn xin làm thủ tục nộp thuế nhập khẩu (trong đơn phải cam đoan xe do đơn vị mua, được cấp hoặc được biếu, tặng, không có sự tranh chấp).

2. Khai báo, đăng ký nộp thuế.

3. Cơ quan Thuế, Tài chính, kiểm tra thực tế xe, ghi rõ loại xe, số khung, số máy, tình trạng xe.

4. Nộp thuế nhập khẩu theo quy định dưới đây:

a. Thuế suất thuế nhập khẩu: Theo biểu thuế nhập khẩu hiện hành tại thời điểm đăng ký làm thủ tục nộp thuế nhập khẩu.

b. Giá tính thuế: Căn cứ vào bảng giá tối thiểu ban hành kèm theo Quyết địn số 624 TC/TCT/QĐ, ngày 26/07/1994 của Bộ Tài chính để áp dụng.

Trường hợp những xe không có trong bảng giá nêu trên thì giá tính thuế nhập khẩu căn cứ vào giá tính lệ phí trước bạ quy định tại địa phương. Trường hợp trong bảng giá lệ phí trước bạ cũng không có thì giá tính thuế nhập khẩu do cơ quan Thuế và cơ quan Tài chính quy định theo đúng nguyên tắc quy định tại Điều 7 - nghị định số 54 CP ngày 28/08/1993 của Chính phủ.

5. Trường hợp trước đây, nếu chủ xe đã nộp tiền thuế, tiền phạt do địa phương quy định để được tạm thời lưu hành xe thì được khấu trừ phần đã nộp đồng thời truy thu phần còn thiếu về tiền thuế nhập khẩu theo quy định tại Thông tư này. Phần đã nộp trước đây có chênh lệch thừa so với mức tính theo quy định tại Thông ty này (nếu có) thì chủ xe không được hoàn lại số tiền nộp thừa.

Trường hợp nêu trên, chủ xe phải xuất trình đầy đủ chứng từ hợp lệ chứng minh về số tiền thuế, tiền phạt đã nộp.

6. Thủ tục đăng ký lưu hành đối với xe thuộc đối tượng trên phải có;

Quyết định xử lý của cơ quan Thuế, mẫu số CTT 31 (bản chính).

Biên lai thu tiền, mẫu số CTT 11 (bản chính) trong đó ghi rõ loại xe, số khung, sô máy, số tiền thuế nhập khẩu truy thu.

Mỗi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có các đơn vị quân đội đang lưu hành xe có nguồn gốc nhập lậu, thành lập một tổ công tác để xử lý (bao gồm thành phần: Thuế, Tài chính do thành viên thuế làm tổ trưởng) để giúp UBND tỉnh, thành phố chỉ đạo việc kê khai, xét duyệt và tổ chức làm thủ tục thu nộp thuế.

7. Số tiền truy thu thuế nhập khẩu cơ quan Thuế nộp vào tài khoản 922 "Tạm giữ chờ xử lý" của Sở Tài chính tỉnh, thành phố và được phân phối như sau:

50% (Năm mươi phần trăm) nộp ngay về Ngân sách trung ương, hạch toán vào Mục 47 - Thu khác Ngân sách.

 

III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ đạo các cơ quan chức năng (Thuế, Tài chính) làm tập trung, dứt điểm việc kê khai nộp thuế của các đối tượng nêu tại Điểm 1 - Phần I - Thông tư này; Đảm bảo thực hiện nghiêm chỉnh Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ và tinh thần chỉ đạo của Thông tư này, xử lý hoàn thành trước ngày 30 tháng 06 năm 1995.

2. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu có vấn đề gì vướng mắc thì hịp thời báo cáo về Bộ Tài chính để nghiên cứu giải quyết.

3. Đề nghị, Bộ Quốc phòng chỉ đạo cho các đơn vị quân đội đang lưu hành xe ô tô, xe 2 bánh gắn máy có nguồn gốc nhập khẩu trái phép đến cơ quan Thuế (Cục thuế) tại địa phương đơn vị đóng trụ sở để đăng ký, nộp thuế nhập khẩu và cho đăng ký lưu hành chính thức./.

 

BIỂU THỐNG KÊ

Ô TÔ NGUỒN GỐC NHẬP TRÁI PHÉP CÁC ĐƠN VỊ TỰ MUA ĐÃ ĐƯỢC ĐĂNG KÝ TẠM

(kèm theo Thông tư số 23 TC/TCT ngày 21 tháng 03 năm 1995)

 

Số TT Tên đơn vị mua xe Nhãn hiệu xe Số khung Số máy

I. TRƯỚC THÁNG 1/1992

1 Quân khu 3(CT Duyên hải) DATSUN (4) 940 6802485

2 Bộ Quốc phòng MERCEDES (4) 10021007 20920100

3 -nt- TOYOTA (12) 7426 705395

4 Quân chủng

không quân(A42) PEUGEOT (4) 3551A11 13274886

5 TC2 (Văn phòng) BESTA (12) 112910 95895

6 (TOCECO) TOYOTA 0011140 311914

7 - TOYOTA 004368 X 04

8 - HONDA 076160 1012909

9 - TOYOTA 6001794 0376982

10 - HONDA 225624 3003340

11 - HONDA 224789 3003017

12 Quân khu 7 (BTM) LADA 95300 60005

13 - (BCHQS Đồng Nai) TOYOTA (4) 78141 41651

14 - (C/T D/vụ Miền đông) MITSUBISHI (4) 11093 78471

15 - - MISUBISHI 7104 400580

16 - (BCHQS T/P HCM) MISUBISHI 11276 981803

17 - (BTM) TOYOTA 31463 35574

18 - (C/T Lâm sản) MISUBISHI 747 4081

19 - (Cục HC, Xí nghiệp) TOYOTA 406043 17726

20 - (BCHQS Long An) MISUBISHI 7779 33418

21 - (C/T Phương đông) TOYOTA 21626 91481

22 - (Xí nghiệp quân trang) TOYOTA 29628 119149

23 - (BCHQS Đồng Nai) TOYOTA 57184 84493

24 Quân khu 5

(Cty Hùng Vương) HONDA (4) 32809 6225

25 - (Cục C/trị) MISUBISHI 8011228 79231

26 - (BCHQS Q/Nam

- Đ/Nẵng TOYOTA 29124 312

27 Quân khu 9 (BTM) MERCEDES 114015 165691

28 - BCHQS Kiên Giang MERCEDES 30077 20317

29 - MERCEDES 56844 38634

30 - (F330) TOYOTA (12) 50837 21787

31 - (E -659) TOYOTA (4) 3354 2571

32 - (BTM) BMW (4) 5046064 27360

33 - (X/nghiệp 412) TOYOTA (4) 7040627 5883671

34 - (Cục KT) MITSUBISHI 7716 31250

35 - (BCHQS Đồng Tháp ) PEUGEOT(505) 63608 641228

36 - (BCHQS Kiên Giang) NISSAN (4) 29562 34483

37 BCCB (C/t X/dựng 25/3) NISSAN (4) 86297 3804846

38 BCĐC (Văn phòng) TOYOTA (4) 040163 022748

38 BCĐC (Văn phòng) TOYOTA (4) 040163 022748

II. TỪ 1/1/92 ĐẾN 5/10/92

1 BTTM (Cục bản đồ) NISSAN (4) 31001776 58203

2 - HONDA (4) 1100458 1090488

3 - HONDA (4) 11024508 1024321

4 - TOYOTA (4) 6194432 2613210

5 TCCNQF (C/t sx Dvụ 2) TOYOTA (4) 2491684 6223787

6 - TOYOTA (4) 60073196 09833892

7 QK3 (C/t Duyên hải) NISSAN (4) 888339 556233

8 - PEUGEOT (4) 536033 394704

9 QK5 (BCHQS Gia Lai) LADA (4) 99611 73962

10 - (BCHQS Đắc Lăc) HONDA (4) 20010 1004826

11 - (BCHQS QNĐN) TOYOTA (8) 12705 292653

12 - (Cục HC) - (4) 59045 269671

13 - (Cục KT) - (4) 98490 21998

14 - (C/t v/tải biển 234) - (4) 6057718 5679403

15 - (Viện QY 17) MAZDA 502929 40902

16 - (BCHQS Lâm đồng) NISSAN (4) 236794 258879

17 - (C/t Hải Vân) MITSUBISHI 14859 858

18 BCCB (CT Lũng Lô) NISSAN (4) 104422 7721336

19 - (Z-756) TOYOTA (4) 6048304 1022707

20 BCTT (M-1) MAZDA (4) 518256 972631

21 - (Z-755) TOYOTA (4) 700491372 997766

22 - (XN M3) NISSAN (4) 41464 105843

23 - (Lữ 596) - (4) 3829 85849

24 QK7 (BCHQSĐồng Nai) DATSUN 88690 68226

25 - (Văn phòng) TOYOTA 1162 20714

26 - (Phòng kinh tế) - 23300 94319

27 - (C/t dịch vụ Miền đông) - 91418 21626

28 - (BCHQS Tây ninh) DATSUN 2549 324538

29 - ( - Đồng Nai) - 88273 629553

30 - (Cục Chính trị) FORD 4579 388802

31 - (BCHQS Sông Bé) DATSUN 1597 808492

32 - ( - Tây Ninh) - 1319 808769

33 - ( - Sông Bé) HONDA 13726 9350

34 - ( - Đồng Nai) NISSAN 43885 50779

35 - (Cục kỹ thuật) TOYOTA 63505 78595

36 - (C/t lâm sản 7) DATSUN 1733 13331

37 - (C/t Phương Đông) HONDA 33604 6565

38 - (BCHQS TP HCM) - 37924 526510

39 - (Nhà khách TSN) TOYOTA 60079 71570

40 QK9 (F339) - (4) 28629 30869

41 - (BCHQS Minh hải) NISSAN (4) 79382 50692

42 - (F-339) TOYOTA (4) 54726 26240

43 TC2 (Cục 120 - (4) 1140013769 0384238

44 - - (4) 009669 61323

45 - - (4) 003993 03VC46

46 - NISSAN (4) 3317704 489078

47 - BESTAKIA (12) 112904 2095990

48 - (TOCECO) HONDA 216875 23801939

49 QĐ4 (BTM) TOYOTA (4) 31224 3917

50 - DATSUN (4) 1483 9265

51 - (F-7) TOYOTA (4) 7489 5887

52 - (F-9) - (4) 9904 8872

53 - (Lữ 22) HONDA (4) 6860 1580

54 Học viện Lục Quân NISSAN (4) 18309969 543577

56 - - (4) 211339 211828

57 - - (4) 500840 299177

58 - HONDA (4) 1002974 1003094

59 - - (4) 225794 3003470

60 - TOYOTA (12) 0000495 0033895

61 BCĐC (Văn phòng) NISSAN (4) 116926 787780

62 - (Trường SQBC) TOYOTA (15) 0.00704 0.09098

63 QCKQ (Nhà máy A32) NISSAN (4) 103667 766363

III. TỪ 6/10/92 ĐẾN NAY

1 BTTM (Cục Bản Đồ) NISSAN (4) 553815 18391313

2 - HONDA (4) 1070588 1060552

3 TCCT (XN Phim QĐ) NISSAN (4) 126838 30475610

4 TCHC (XN173) - (4) 12108937 20783147

5 - (Viện 175) HONDA (4) 154191 2248552

6 - (Công ty may 20) NISSAN (4) 12104436 20770641

7 - (Công ty may 32) TOYOTA (12) 40014414 402166

8 - HONDA (4) 317659 34013229

9 - (Nông trường 1A) TOYOTA (4) 29688 50359

10 - (C/t may 28) - (4) 68216 13812

11 - NISSAN (4) 234198 20435256

12 TCHC (ĐĐ 11) TOYOTA (4) 800072397 666006

13 - (4) 611589 6662458

14 - - (4) 93278 8389

15 - - (4) 9004229 6157998

16 - - (4) 376079 14935

17 - - (4) 80008907 7677879

18 - (C/t 246) NISSAN (4) 138539 784705

19 TCKT (Cục QLXM -J250) - (4) 31226 278364

20 - (Cục QLXM - J258) SONATA (4) 462072 42628

21 - (Cục QLXM -Z151) TOYOTA (4) 60035328 217181

22 - (Cục QLXM-Z155) NISSAN (4) 11523885 18325994

23 - (Cục QLXM-Z751) TOYOTA (4) 23356 94390

24 - - DATSUN (4) 504478 59006

25 - - PEUGOET (4) 52727 407027

26 - - DATSSUN (4) 28629 3072

27 - - TOYOTA (4) 3459 10807

28 - - - (4) 58560 73741

29 - - DATSUN (4) 1110 804958

30 - - TOYOTA (4) 30322 39084

31 - - - (4) 1450 906270

32 - - - (12) 5336 684036

33 - (Cục TCĐL- CL) DATSUN (4) 3691 835317

34 - (C/T Xuân Mai) NISSAN (4) 3272 830388

35 - (Cục QL-XM -XN 7/5) - (4) 76912 19348

36 - ( Cục QLXM - X203) - (4) 81315 153031

37 - (Cục QLXM-Viện KT ôtô) - (4) 12004242 18634817

38 - ( - -Trường KT ôtô 2 - (4) 988 1419

39 - (Cơ quan cục QLXM TOYOTA (4) 14894 411909

40 - - (4) 120105 202636

41 - (Cơ quan T/trực

cục QLXM) NISSAN (4) 29994 92938

42 - (Cục quân khí) - (4) 103449 5553551

43 - TOYOTA (4) 297102 47252

44 - - (4) 60661 12409952

45 - MAZDA (12) 250175 562331

46 - NISSAN (4) 605408 507316

47 - TOYOTA (4) 4640353 958298

48 - NISSAN (4) 12000759 18204436

49 - TOYOTA (4) 67147 271712

50 TC CNQF (Z159) NISSAN (4) 630283 537072

51 - (CT Vật tư) TOYOTA (4) 176 221981

52 - (CTDVTH 2) HONDA (4) 26411 1010600

53 - (Z111) TOYOTA (4) 31291 262528

54 - (C/t Vật tư 2) NISSAN (4) 602486 60401

55 - (Z181, CT Sao Mai) - (4) 5271 116866

56 - - MAZDA (4) 1844915 308446

57 - (Z125) NISSAN (4) 108044 781800

58 - (Z181, Sao Mai) TOYOTA (4) 51658 1216867

59 - (CT Vật tư) - (15) 14446 402756

60 - (Z121) NISSAN (4) 104434 9140748

61 - - - (4) 4412110294 20783614

62 - (X 18) - (4) 524441 18328425

63 - (Viện Vũ khí) - (40 606105 508733

64 - (C/t Tây Hồ) TOYOTA (4) 114057 366565

65 - (Z131) HONDA (4) 27670 3003744

66 - (Văn phòng) - (4) 63398 3023036

67 - - TOYOTA (4) 212131439 35272

68 TC2 (Cục 25) MITSUBISH(12) 1197 7264

69 - (Đoàn 5) MAZDA (4) 132151 3763192

70 - (C/t TOCECO) TOYOTA (4) 1248855 569257

71 - - - (4) 43032 38825

72 QK3 (C40 - Bộ Tham mưu) HONDA (4) 1692 2808

73 - - (4) 119223 7125

74 - TOYOTA (4) 500014 462920

75 - (CT Duyên Hải) NISSAN (4) 107083 480012

76 - (BCHQS Nam Hà) - (4) 107093 780008

77 - (F319) DATSUN (4) 1539 16810065

78 - NISSAN (4) 253214 260663

79 - (C/t Than Duyên Hải) - (4) 115259 197354

80 - (Trường Quân chính) - (4) 869 204685

81 - (Ban c/trình lấn biển) - (4) 533174 314270

82 - (F 395) - (4) 599937 496674

83 - (C/ty D.V T/mại H Hải) - (4) 108422 782465

84 - (XN d.vu vật tư XNK) TOYOTA (4) 305890 867119

85 - (C/t Than Duyên Hải) - (4) 26162 566889

86 - (BCHQS Quảng Ninh) NISSAN (4) 220032 221608

87 - (C/t Than Duyên Hải) - (4) 107219 780279

88 - (BCHQS Nam Hà) TOYOTA (4) 500738 5087025

89 - (C/t D.vụ T/mại H.Hải) NISSAN (4) 785313 110154

90 - (Xưởng 81 -CKT) - (4) 117838 691313

91 QK4 (C/trình hợp tác k/tế) TOYOTA (4) 28234 3548921

92 QK5 (BCHQS Gia Lai) NISSAN (4) 120579 755248

93 - (BCHQS Đắc lắc) - (4) 201209 642395

94 - (BCHQS QN-ĐN) - (4) 67040 77284

95 - (C/ty V/tải biển 234) TOYOTA (4) 171008860 6496439

96 - - NISSAN (4) 738021 109629

97 - (BCHQS Lâm Đồng) HONDA (4) 26914 1021887

98 - - TOYOTA (4) 191563 172354

99 - - - (4) 32460 864980

100 - - - (15) 14862 12178

101 - Cục Chính trị - (4) 48812 116347

102 - Trường Quân chính 1 NISSAN (4) 612760 523831

103 - Văn phòng TOYOTA (15) 399376 14268

104 QĐ 1 (Văn Phòng) - (12) 14283 398994

105 QĐ 2 (Văn Phòng) - (4) 1060 6429

106 - - (4) 5004310 116206

107 - - (4) 1719014802 12389

108 - NISSAN (4) 544825 363741

109 - - (4) 31157 655412

110 - TOTOTA (4) 137078 649302

111 QĐ 3 (F320) - (4) 6497 1832

112 - (Văn phòng) NISSAN (4) 44380 82306

113 - - - (4) 73177 737342

114 QKTĐ (C/ty Thăng Long) - (4) 1037 405320

115 QCPK (CT Hạ Long) HONDA (4) 64294 14015723

116 - (Nhà máy A31) NISSAN (4) 11024967 18091289

117 QCKQ (F370) - (4) 14750 611088

118 - TOYOTA (15) 14266 399019

119 - NISSAN (4) 108331 19258

120 - - (4) 31051759 240301944

121 - (Nhà máy A42) TOYOTA (4) 1140015344 422837

122 - (C.ty ACC) NISSAN (4) 12051930 18700288

123 - (Xí nghiệp 244) TOYOTA (4) 542951 2536760

124 QCHQ (Z753) NISSAN (4) 525821 330387

125 - (XN 55) MERCEDES (4) 90779 2041704

126 - (Cục KT) HONDA (4) 327157 402264

127 - (K710-Cục KT) TOYOTA (4) 4029324 6100385

128 - (Văn phòng) HONDA (4) 13027 4008775

129 - (Vùng 3) MITSUBISHI (12) 1481 6714

130 - (Trường T.cấp tầu) HONDA (4) 106539 1015356

131 - (Đoàn 22 Hạ Long) NISSAN (4) 31648 79446

132 - - TOYOTA (4) 41922 150404

133 - (Đoàn 6) LADA (4) 871541 484466

134 BCCB (Viện KT) NISSAN (4) 321821 237219

135 - (Z756) TOYOTA (4) 44740 901498

136 - (X49) HONDA (4) 2116 1501997

137 - (Z756) MERCEDES (4) 69517 47495

138 - (X49) TOYOTA (4) 160565 737307

139 - (C.t Lũng Lô) NISSAN (4) 3023 585

140 - - - (4) 12107998 781513

141 - - TOYOTA (4) 16961 79682

142 BCTT (Văn phòng) HONDA (4) 1091109 2078136

143 - (X.n M1) TOYOTA (4) 752900 998491

144 BCTG

(C.t X.dựng Nghĩa Đô) - (4) 118694 3045540

145 - (Z-153) - (4) 27469 3529193

146 - (Trường HSQ KT 1) NISSAN (4) 2711 825109

147 Cục Tài chính (cơ quan) TOYOTA (12) 9558 7557109

148 Viện KTQS (C/ty x.d Hà đô) - (4) 7003640 16591

149 - (XN T.bị Đ/cơ) NISSAN (4) 5507798 626991

150 - (C/ty Đ/tử tin học TOYOTA (4) 114286 571071

151 - (Viện hoá kỹ thuật) NISSAN (4) 824 204758

152 - (Trung tâm máy tính) TOYOTA (4) 91524654 3554543

153 Viện KTQS 2 PEUGEOT (4) 1077363 1733443

154 - MITSUBISHI (4) 7401548 7637

155 DD 12 (X.nghiệp xây dựng4) TOYOTA (4) 12181 164146

156 Bộ TTM (Cục QLHC) NISSAN 108216 782058

157 - - 110259 785658

158 - - 110256 785602

159 - - 110460 785571

160 - - 110127 785547

161 - TOYOTA 1910022908 1562274

162 - HONDA 317732 4013140

163 TC CNQP-KT (C/t V.tư 1) NISSAN 244858 254264

164 BCCB (C.t Lũng Lô) MITSUBISHI (4) 400123 1063

165 - TOYOTA (4) 7025841 3531317

166 - NISSAN (4) 12300996 20284037

167 QK1 (X.n Đá ốp lát) - (4) 12046903 18686085

168 - (F-346) - (4) 128978 071049

169 QK2 (Văn phòng) - (4) 25048 267469

170 - (BCHQS Vĩnh Phú) - (4) 5442 227618

171 QK3 (Bộ tham mưu) TOYOTA (4) 26350 51566212

172 - (C.ty V.tải biển Đ.hải - (12) 15287 422966

173 - - (4) 3199311 486546

174 - (BCHQS Quảng Ninh) NISSAN (4) 51280 310495

175 - (Bộ tham mưu) - (4) 20381 25061

176 - - (4) 13311575 20448495

177 - (F-319) - (4) 11516 12003413

178 - (X.n d.vu v.tải XNK) HONDA (4) 20637 13007018

179 - TOYOTA (4) 9000868 1623316412

180 - (X.n c.biến gỗ XK) NISSAN (4) 100450 180074

181 - (BTM) TOYOTA(4) 798837 174785

182 - (X.nghiệp 985) NISSAN (4) 12108023 20781367X

 


AsianLII: Copyright Policy | Disclaimers | Privacy Policy | Feedback
URL: http://www.asianlii.org/vie/vn/legis/laws/hdxlxtxhbgmcngntplhtmsvq704