AsianLII Home | Databases | WorldLII | Search | Feedback

Laws of Vietnam

You are here:  AsianLII >> Databases >> Laws of Vietnam >> Giao chỉ tiêu xây dựng rừng giống 1986-1995

Database Search | Name Search | Noteup | Help

Giao chỉ tiêu xây dựng rừng giống 1986-1995

Thuộc tính

Lược đồ

BỘ LÂM NGHIỆP
Số: 990/QĐ-LN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 1986                          
Quyết định

QUYẾT ĐỊNH

SỐ 990/QĐ-LN NGÀY 17 THÁNG 11 NĂM 1986 CỦA BỘ LÂM NGHIỆP
GIAO CHỈ TIÊU XÂY DỰNG RỪNG GIỐNG 1986 - 1995

BỘ TRƯỞNG BỘ LÂM NGHIỆP

- Căn cứ nhu cầu về giống lâm nghiệp trong thời kỳ 1986 - 2000;

- Theo đề nghị của Giám đốc các Sở lâm nghiệp, các liên hiệp lâm công nghiệp, Công ty giống và phục vụ trồng rừng và của các đoàn quy hoạch rừng giống;

- Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ lâm nghiệp;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Công nhận quy hoạch rừng giống cho 15 địa phương và 6 liên hiệp Lâm nghiệp để khoanh nuôi, bảo vệ và xây dựng thành rừng giống.

- Giao cho các đơn vị và địa phương các chỉ tiêu khoanh nuôi, bảo vệ, chuyển hoá và trồng rừng giống với 46 loại cây chính và tổng diện tích là:

Khoanh nuôi bảo vệ: 191.658 ha và 12.500 cây lẻ (trong đó có 151.500 ha rừng đặc dụng, rừng phòng hộ).

Chuyển hóa: 6.772 ha

Trồng rừng giống: 5.242 ha

(các bảng quy hoạch tổng hợp và chi tiết kèm theo).

Điều 2: Các đơn vị có trách nhiệm bảo vệ và xây dựng các khu rừng giống đã có và mới được giao nói trên. Theo nhiệm vụ được phân công và theo đúng các nội dung kỹ thuật quy định.

Điều 3: Giao cho Công ty giống và phục vụ trồng rừng trực tiếp hướng dẫn nội dung kỹ thuật để xây dựng luận chứng kinh tế kỹ thuật rừng giống, giúp đỡ địa phương tổ chức thi công các khu rừng giống.

Điều 4: Giám đốc các Sở lâm nghiệp, các liên hiệp Lâm công nghiệp Công ty giống và phục vụ trồng rừng; Vụ trưởng các Vụ: Lâm nghiệp, kế hoạch kế toán, kỹ thuật, xây dựng cơ bản, Cục trưởng Cục kiểm Lâm nhân dân, Viện trưởng, Viện lâm nghiệp, và Viện điều tra quy hoạch chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

BẢNG TỔNG HỢP QUY HOẠCH XÂY DỰNG RỪNG GIỐNG

TT

 

Khoanh nuôi: Bảo vệ

Chuyên hóa

Trồng rừng mới

Vô tính

 

Loại cây

Tổng

Khoanh nuôi

Rừng cấm

Tổng

ĐP

TW

Tổng

H.T

Đ.P

TW

  

số

Cộng

ĐP

TW

Cộng

ĐP

TW

số

   

ĐP

TW

  

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

1

Thông nhựa

7111

 

6111

1000

   

1570

1070

500

261,6

220

21,6

20

 

2

Thông 2 lá dẹt

800

              

3

Thông 3 lá

8897

 

4808

4089

   

1788

4665

1073

297,5

10

287,5

  

4

Thông 5 lá

100

 

100

0

           

5

Thông đuôi ngựa

3100

 

3100

0

   

880

880

 

512

110

100

 

2

6

Thông Caribê

23

 

23

0

   

95

5

90

60

60

   

7

Thông nàng

  

0

       

1000

 

1000

  

8

Bạch đàn

10000

 

10000

0

   

580

580

 

406,7

200

186,7

 

20

  

cây

 

cây

            

9

Mỡ

1575

 

1515

60

   

371

250

121

80

60

20

  

10

Giổi

50200

4200

0

4200

46000

46000

0

50

0

50

657

0

657

  

11

Bồ đề

1000

 

1000

0

   

210

130

80

30

10

20

  

12

Sa mu

380

 

380

0

   

101

101

0

260

210

50

  

13

Quế

550

 

500

50

   

50

50

0

     
  

1000

cây

1000c

            

14

Tếch

       

15

3

12

     

15

Lát hoa

100

 

100

0

   

10

0

10

105

85

20

  

16

Kim giao

       

32

32

0

     

17

May sao

50

 

50

0

   

30

30

0

     

18

Sau sau

   

   

20

20

0

     

19

Xoan nhừ

20

 

0

20

   

20

0

20

200

50

150

  

20

Hoàng đàn

               
 

Nghiến

               
 

Trai

1000

 

1000

0

           

21

Lim, lát, dẻ

5100

 

3100

0

 

2000

 

100

100

0

     

22

Giẻ bộp

50

 

50

0

   

20

20

0

40

20

20

  

23

Chẹo

2050

 

50

0

 

2000

0

10

10

0

40

0

40

  

24

Dung

30

 

30

0

   

10

10

0

     

25

Táu muối

          

40

0

40

  

26

Trám, chò

20

 

20

0

           

27

Pơ mu

15000

    

15000

0

        

28

Trẩu

50

 

50

0

   

100

100

0

20

20

0

  

29

Tông dù

               
 

Tống quá sứ

               
 

Kháo cái

100

 

100

0

           

30

Ràng ràng

               
 

mít

2

 

0

2

           

31

Huỳnh

210

 

0

210

   

210

0

210

     

32

Săng lẻ

50

 

50

0

      

40

40

0

  

33

Phi lao

200

 

200

0

   

500

500

0

50

50

0

  

34

Cọ phèn

50

 

50

0

           

35

Keo lá chàm

10

 

10

0

           

36

Họ đầu

60000

 

2000

0

58000

0

58000

        

37

Trắc

500

   

500

500

    

100

100

0

  

38

Cẩm lai hương

2000

 

2000

0

           

39

Sao yên vên

2000

 

0

2000

           

40

Chò chỉ

30

 

0

30

           

41

Chò kiền kiền

600

 

600

0

           

42

Trám

700

 

0

700

           

43

Ngọ tùng

500

 

500

            
  

cây

 

cây

            
  

1000

0

1000

0

           
  

cây

 

cây

            

44

Muồng, Tràm

          

2,6

0

2,8

  

45

Gió trầm

25000

0

  

25000

0

25000

   

1000

0

1000

  

46

Gỗ khác

3000

   

3000

3000

0

   

40

40

0

  
 

Tổng cộng

191.658 ha

     

83000

   

5424

  

20

22

  

 

27897

  

68500

 

6772

       
  

12500

  

12261

           
  

cây

   

151500

   

4356

2236

     

 

TỔNG HỢP
45 LOẠI CÂY CHÍNH

1. Khoanh nuôi, bảo vệ: 191.658 ha (có 151.500 ha rừng đặc dụng và phòng hộ).

+ 12.500 cây lẻ.

Trong đó: Địa phương: 96.397 ha (có 68.500 ha rừng đặc dụng, phòng hộ).

+ 12.500 cây

Trung ương: 95.261 ha (có 83.000 ha rừng đặc dụng, phòng hộ).

2- Chuyển hoá: 6.772 ha trong đó: - Địa phương: 4.356 ha

- Trung ương: 2.236 ha

3- Trồng rừng giống: 5.242 ha trong đó: - Địa phương: 1.605 ha

- Trung ương: 3.637 ha

 

QUY HOẠCH XÂY DỰNG RỪNG GIỐNG (THEO LOẠI CÂY)

(Kèm theo Quyết định số ...............ngày.................của Bộ Lâm nghiệp)

 

Khoanh nuôi

Chuyển hoá

Trồng rừng giống

S

Địa điểm

Quản lý

Loại R

S

Địa điểm

Quản lý

S

Địa điểm

QL

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

     

1. THÔNG NHỰA

    

300

Quảng Ninh (Y lập)

  

300

Quảng Ninh (Y lập)

 

20

Quảng Ninh (Y lập)

 

530

Hà Tĩnh

  

300

Hà Tĩnh

 

70

Hà Tĩnh (H. Mai)

 

200

Bình Trị Thiên (T.Fg)

  

300

Bình Trị Thiên

 

50

Bình Trị Thiên (Phú Lộc)

 

81

Quảng Nam - Đà Nẵng (Duy Xuyên)

  

170

Quảng Nam-Đà Nẵng (T.Phước)

 

100

Quảng Nam - Đà Nẵng (Duy Xuyên)

 

4000

Gia Lai - KonTum

        

1000

Lâm Đồng (Bảo Lộc)

  

500

LH Gia Nghĩa

TW

   

1000

Lâm Đồng (L Hanh)

TW

    

21,6

Lâm Đồng (XT-LH)

TW

Cộng

   

Cộng

  

Cộng

  

7111

(1000 TW)

  

1570

(500 TW)

 

261, 6

(21,6 TW)

 
     

2. THÔNG LÁ DẸT

    

800

Lâm Đồng (Cổng Trời)

        
     

3. THÔNG 3 LÁ

    

208

Hà Tuyên

  

165

Hà Tuyên

 

10

Hà Tuyên

 

200

Cầu Ham

TW

 

32

Cầu Ham

TW

10

NL giấy (Cầu Ham)

TW

3000

Gia Lai - KonTum

  

300

Ninh Bình

    

1600

Lâm Đồng

  

250

Lâm Đồng

 

277,5

  

3889

Xuân Thọ (Lâm Đồng)

TW

 

1041

Xuân Thọ (Lâm Đồng)

TW

 

Xuân Thọ (Lâm Đồng)

TW

8897

(4089) TW

  

1788

(1073 TW)

 

297,5

(287,5 TW)

 
     

4. THÔNG 5 LÁ

    

100

Lạc Dương (Lâm Đồng)

        
     

5. THÔNG ĐUÔI NGỰA

    

600

Lạng Sơn

  

460

Lạng Sơn

 

300

Lạng Sơn

 

200

Hà Bắc

  

100

Hà Bắc (L.Ngạn)

 

102

Lạng Sơn (2V.T)

TW

200

Quảng Ninh (B.Liêu)

  

100

Quảng Ninh

 

100

Quảng Ninh

 

100

Vĩnh Phú (T.Đảo)

  

20

Vĩnh Phú (T.Đảo)

    

2000

Hoàng Liên Sơn (MCC)

  

200

Hoàng Liên Sơn (M.Châu)

 

10

Hoàng Liên Sơn

 
       

512

(102 TW)

 

3100

   

880

     
     

6. THÔNG CARIBÊ

    

10

Bình Trị Thiên (T.Phong)

  

80

NL giấy

TW

50

Hà Bắc (L.Ngạn)

 

13

Quảng Nam - Đà Nẵng (Đ.Lộc)

  

5

Quảng Nam - Đà Nẵng (Hòa Vang)

 

10

Quảng Nam - Đà Nẵng (Hòa Vang)

 
    

10

Hà Bắc

    

23

   

95

(90 TW)

 

60

  
     

7. THÔNG NÀNG

    
       

1000

Kon Hà Nừng

TW

       

1000

  
     

8. BẠCH ĐÀN

    

100000

Nghĩa Bình

  

40

Hà Bắc (L.Giang)

 

20

Lạng Sơn (Xuân Lễ)

 
    

20

Vĩnh Phú (Vạn Xuân)

 

20

Lạng Sơn (Hữu Lũng)

TW

    

100

Hà Tuyên (T.Môn)

 

80

Hà Bắc (Yên Thế)

TW

    

70

NL giấy

 

30

Quảng Ninh (T.Nhất)

 
    

50

Bình Trị Thiên

 

50

QN (Mạo Khê)

TW

       

30

Bắc Thái

 
    

300

Quảng Nam - Đà Nẵng

 

10

Nghệ Tĩnh

 
     

(N.Thành)

 

50

Bình Trị Thiên

 
       

50

Quảng Nam - Đà Nẵng (Hòa Vang)

 
       

6,7

Lâm Đồng (X.Thọ)

TW

       

50

Liên hiệp giấy (P.Ninh)

TW

       

10

Vĩnh Phú

 

10000

Cây

  

580

  

4067

(206,7 TW)

 
     

9. MỠ

    

60

Hà Bắc (Yên Thế)

TW

 

50

Hà Bắc

TW

50

Bắc Thái

 

10000

Hoàng Liên Sơn (Lục Yên)

  

30

Vĩnh Phú

    

15

Hà Tuyên (Nhang)

  

90

Hoàng Liên Sơn

    

500

Hà Tĩnh (H.Khê)

  

100

Hà Tuyên

 

10

Hà Tuyên

 
    

71

NL giấy

TW

20

NL giấy

TW

    

30

Hà Tĩnh (H.Khê)

    

1575

-60(TW)

 

371

(121 TW)

  

80

(20 TW)

 
     

10. GIỔI

    

30000

Hà Tuyên

R.
cấm

 

50

Gia Nghĩa

TW

   

16000

Gia Lai - KonTum (Sa thầy)

R.
cấm

       

4200

Kon Hà Nừng (buôn lưới)

TW

    

657

LT 3 Ko Ha Nừng

TW

50200

(6.000 rừng cấm)

  

50

  

657

TW

 
     

11. BỒ ĐỀ

    

1000

Hoàng Liên Sơn

  

20

Vĩnh Phú

    
   

F.hộ

110

Hà Tuyên

 

10

Hà Tuyên

 
    

80

Liên hiệp giấy

TW

20

Liên hiệp giấy (T. Phong)

TW

1000

   

210

(80 TW)

 

30

(20 TW)

 
     

12. SA MU

    

20

Lạng Sơn

  

50

Lạng Sơn

 

100

Lạng Sơn

 

60

Quảng Ninh (Ba Chẽ)

  

50

Quảng Ninh (Ba Chế)

 

50

Lạng Sơn (KM 166)

TW

200

Hoàng Liên Sơn (Bắc Hà)

     

100

Quảng Ninh (ba chế)

 

100

Hà Tuyên

  

1

Hà Tuyên (Vị Xuyên)

 

10

Hoàng Liên Sơn

 

380

   

101

  

260

(50 TW)

 
     

13. QUẾ

    

500

Hoàng Liên Sơn (Văn Yên)

  

50

Hoàng Liên Sơn (Văn Yên)

    

50

Sông Hiếu (Q.Phong)

 

TW

      

1000

Cây nghĩa bình

        

550

+ 1000 cây (50 TW)

  

50

     
     

14. TẾCH

    
    

3

Hà Tuyên (N.Hang)

    
    

12

DH EAsúp

TW

   
    

15

(12TW)

    
     

15. LÁT HOA

    

100

Hà Tuyên

  

10

Sông Hiếu (Nghĩa đàn)

TW

40

Lạng Sơn (Bình Gia)

 
       

5

Hà Bắc

 

100

   

10

TW

 

105

(20 TW)

 
     

16. KIM GIAO

    
    

32

Hải Phòng (Cát Bà)

    
    

32

     
     

17. MAY SAO

    

50

Lạng Sơn (B Gia)

  

30

Lạng Sơn (B Gia)

    

50

   

30

     
     

18.SAU SAU

    
    

20

Lạng Sơn

    
     

19.XOAN NHU

    

2

Lạng Sơn (Hữu Lũng)

TW

 

20

Lạng Sơn (Hữu Lũng)

TW

50

Lạng Sơn (Hữu Lũng)

TW

       

50

Hà Bắc (Yên Thế)

 
       

50

Quảng Ninh (Hoành Bồ)

 
       

50

Quảng Ninh (Trường Trung học lâm nghiệp)

TW

     

20.HOANG DAY - TRÁI - NGHIẾN

    

1000

Lạng Sơn (B.Sơn)

        
     

21. LIM - LÁT -
GIẺ - CHEO

    

1000

Lạng Sơn (Bắc Gia)

        

2000

Hà Bắc (S.Động)

  

100

Hà Bắc

    

2000

Bắc Thái (N.Cốc)

 

cấm

      

100

Hà Tuyên (C hóa) sơn dương

        

5100

         
     

22. GIẺ BOP

    

50

Quảng Ninh (H.Bồ)

  

20

Quảng Ninh (H.Bồ)

 

20

Hà Bắc (Yên Thế)

 
       

20

Quảng Ninh (H.Bồ)

 
     

23. CHEO

    

50

Quảng Ninh (K bào)

  

10

Quảng Ninh (K bào)

 

40

Quảng Ninh (Trung học lâm nghiệp 1)

 

2000

Quảng Ninh (K bào)

 

cấm

     

TW

     

24. DUNG

    

30

Quảng Ninh (K bào)

  

10

Quảng Ninh (K bảo)

    
     

25. TÁU NUÔI

    
       

40

Quảng Ninh (Trung học lâm nghiệp 1)

TW

     

26. TRÂM, CHÒ

    

20

Vĩnh Phú (Đ.Hùng)

        
     

27. PƠ MU

    

10000

Hoàng Liên Sơn

 

Rcấm

      

5000

Hoàng Liên Sơn (T.Bà)

 

Cấm

      

15000

         
     

27. SĂNG LẺ

    

50

Hà Tĩnh (Tương Dương)

     

40

Hà Tĩnh (Hương khê)

 
     

28. TRẦU

    

50

Hà Tuyên (Y Minh)

  

100

Cao Bằng (Ninh Bình)

 

20

Hà Tuyên (N Hang)

 
     

29. TÔNG DƯ - TQ SU - KHAO CAI

    

50

Hà Tuyên (Đồng Văn, Mèo Vạc)

        

50

Hà Tuyên (Y Minh)

        

100

         
     

30. RANG RANG

    

2

Liên Hiệp giấy (C Ham)

 

TW

      
     

31. HUỲNH

    

210

Liên Hiệp Long Đại (Ba Rền)

TW

  

Long Đại (Ba Rền)

TW

   
     

33. PHI LAO

    

200

Hà Tĩnh (Thạch Hà

Cẩm Xuyên)

  

500

Nghĩa Bình

 

50

Quảng Nam - Đà Nẵng

(Đ Bàn)

 
     

34. CÔ PHỀN

    

50

Hà Tĩnh (Kỳ Sơn)

        
     

35. KEO LÁ TRÀM

    

10

Bình Trị Thiên (Pg qg)

        
     

36. HỒ DẦU - DẦU RAI TRA RENG

    

1000

Quy Nhơn

        

1000

Lâm Đồng (km16 D.Linh)

        

58000

EAsúp (Yokdon)

 

cấm

      

60000

         
     

37. TRẮC

    

500

Gia Lai - KonTum (Dakto)

cấm

cấm

   

100

GLKT (Dak)

 
     

39. SAO VÊN VỀN

    

1000

EAsúp (TK1BY Wam)

 

TW

      

1000

-(TK 15-)

 

TW

      

2000

         
     

40. CHÒ CHỈ

    

30

K. Hà nừng

 

TW

      
     

41. CHÒ KIÊN KIÊN

    

600

Lâm Đồng (Dahuoai)

        
     

42. TRẦM

    

700

K. Hà nừng

TW

       
     

43. NGO TÙNG

    

500

Cây Đà Lạt (L Đồng)

        

1000

Cây lạc dương (LD)

        
     

44. MƯƠNG TRẦM

    
       

2,6

Lâm Đồng (Y Thọ)

 
     

45. GIÓ TRẦM

 

1000

  

8000

KHN (LT2)

TW

cấm

    

KHN (LT2)

TW

1700

- (LT.3, 4,7)

TW

cấm

      
     

46. GỖ QUÍ KHÁC

    

83000

Hoàng Liên Sơn

Phòng hộ

    

46

Nghệ Tĩnh

 

BỘ LÂM NGHIỆP

QUY HOẠCH XÂY DỰNG RỪNG GIỐNG

(Phần thống kê theo từng đơn vị)

(Kèm theo Quyết định số......./LN ngày.../1986
của Bộ Lâm nghiệp)

 

 

TT

Đơn vị

Khoanh nuôi bảo vệ

Chuyển hoá

Trồng rừng giống

Ghi

 

loài cây

Diện tích

Địa điểm

Quản lý

Loại

S

Địa điểm

Q. lý

S

Địa điểm

Q.lý

L

chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

1

LẠNG SƠN

            
 

Thông đuôi ngựa

300

Đình Lập

  

200

Đình Lập

 

100

Đình Lập

   
  

300

Lộc Bình

  

260

Lộc Bình

 

100

Lộc Bình

   
         

100

Xuân Lễ

   
         

100

Trạm giống

TW

  
         

2

KM 16 thuộc xã

TW

VT

 
 

Sa mu

20

Nà me

   

Cao Lộc

 

100

Xuân Lễ, Na mé

   
         

50

KM16

TW

  
 

Bạch đàn (nhập)

       

20

Xuân Lễ

   
         

20

Trại nghiên cứu Hữu Lũng

TW

  
 

Sau sau

    

20

       
 

May sao

50

Bình gia

  

30

Bình gia

      
 

Xoan nhừ

20

Trại Hữu Lũng

TW

 

20

Cầu mạ

TW

50

Trại Hữu Lũng

TW

  
 

Lát hoa

       

40

Bình gia

   
 

Hoàng đàn Trai,nghiến

1000

Bắc sơn

          
 

Lim sao

            
 

Giẻ, Kháo

1000

Bình gia

          
 

Cộng

2690

(Trong đó

20
TW)

 

580

(TW:20)

 

682

(TW:222)

   

2

HÀ BẮC

            
 

Thông đuôi ngựa

200

Lục Ngạn

  

100

Lục Ngạn

      
 

Mỡ

60

Yên Thế

  

50

Yên Thế

      
 

Thông Caribê

    

10

Yên Thế

 

50

Cẩm Sơn, Lục Ngạn

   
 

Bạch đàn

       

50

Yên Thế

   
 

(Nhập)

       

20

- nt-

   
 

Lim, lát, giẻ

2000

Sơn Đông

  

100

       
 

Lát hoa

       

05

Yên Thế

   
 

Xoan nhừ

       

50

nt

   
 

Giẻ hộp

       

20

Yên Thế

   
 

Cộng

2260

   

300

  

205

    

3

BẮC THÁI

            
 

Mỡ

       

50

Công ty giống

   
 

Bạch đàn (nhập)

       

50

nt

   
 

Lim, sao giẻ, tre...

2000

Núi Cóc

 

độ ẩm

   

30

nt

   
              
 

Cộng

2000

Rừng cấm

     

80

    

4

HẢI PHÒNG

            
 

Kim giao

    

32

Cát Bà

      

5

QUẢNG NINH

            
 

Thông đuôi ngựa

200

Bình Liêu

  

100

Bình liêu

 

100

Bạc Liêu

V.T

  
 

Thông nhựa

300

Yên Lập

  

300

Yên Lập

 

20

Yên lập

   
 

Sa mu

60

Ba chẽ

  

50

Ba chẽ

 

100

Ba chẽ

   
 

Giẻ bộp

50

Hoành bồ

  

20

Hoành bồ

 

20

Hoành bồ

   
 

Chẹo

50

Kẻ bào

  

10

Kẻ bào

 

40

Trường Trung học lâm nghiệp I

TW

  
 

Dung

30

nt

  

10

nt

 

50

Hoành bồ

   
 

Xoan nhừ

       

50

Hoành bồ

   
         

50

Trường Trung học lâm nghiệp I

TW

  
 

Lát hoa

       

40

Kẻ bào

   
 

Táu muối

    

40

  

40

Trường Trung học lâm nghiệp I

TW

  
 

Bạch đàn (nhập)

     

Thống nhất

 

30

    
       

Trạm M.Khê

TW

50

    
 

Chẹo, lát dung, táo

2000

Kẻ bào

 

Rừng cấm

        
              
 

Cộng

2690

(Rừng cấm 2000)

  

190

  

540

(TW:180)

   

6

VĨNH PHÚ

            
              
 

Thông đuôi ngựa

100

Tam đảo

  

15

Tam đảo

      
      

5

Vạn xuân

      
 

Bạch đàn trắng

    

20

Vạn xuân

 

10

Vạn xuân

   
 

Mỡ

    

15

Đội I

      
       

Tây Sơn

      
      

15

Tây Long

      
       

Tây Long

      
       

Đền Hùng

      
 

Bồ đề

    

20

nt

      
 

Trám, chò

20

Đền Hùng

          
 

Cộng

120

   

90

 

10

     

7

LIÊN HIỆP LONG ĐẠI

            
   

LT Ba rền

          
 

Huỳnh

130

K60 TK1

TW

 

130

LT.Brền

TW

     
  

80

K19TKIII

TW

 

80

 

TW

     
 

Cộng

210

(TW)

  

210

(TW)

      

8

LIÊN HIỆP NÔNG LÂM GIẤY

            
 

Mỡ

    

14

T.Phong

TW

     
      

27

V.Bảo

-

10

Vĩnh Bảo

TW

  
      

30

H.Yên

-

10

Hàm yên

-

  
 

Bồ đề

    

80

T.Phong

-

20

Tân Phong

-

  
 

Thông 3 lá

300

Cầu ham

TW

 

20

C.Ham

-

10

Cầu Ham

-

  
      

12

T.Phong

-

     
 

Thông Caribê

    

12

T.Phong

-

     
      

15

H.Yên

-

     
      

15

T.Phong

-

     
 

Bạch Đàn

    

50

P.Ninh

-

     
      

50

nt

-

50

Phù Ninh

TW

  
 

Ràng ràng

    

20

T.Phong

      
 

Mít

2

Cầu ham

TW

         
 

Cộng

202

TW

  

330

TW

 

100

TW

   

9

HÀ TUYÊN

            
 

Thông 3 lá

200

H.S.Phì

  

50

H.S.Phì

      
  

8

Yên Minh

  

15

Y.Minh

      
      

100

Km7Vị Xuyên

 

10

Vị Xuyên

   
 

Xa mu

100

X.Mãn, H.S. Phì

  

1

Vị Xuyên

      
 

Mỡ

15

Na Hang

 

50

50

N Hang

      
      

50

C.Hóa

 

10

Chiêm hóa

   
 

Bồ Đề

    

50

Y.Sơn

      
      

10

T.Bình

      
      

50

C.Hóa

 

10

Chiêm hóa

   
 

Tếch

    

3

N.Hang

 

20

Na Hang

   
 

Trẩu

50

Y.Minh

          
 

Bạch đàn trắng

    

100

Tr.Môn

      
 

Lát hoa

 

Sơn dương

          
 

Nghiến

100

Chiêm hóa

          
 

Tông dù

            
 

Tổng quá sứ

50

Đ.Văn Mèo vạc

          
 

Khảo cái

50

Yên Minh

          
 

Giổi, dẻ, lát đinh, ngọc am

 

Sơn dương, Na hang

 

Rừng cấm

        
  

30000

C.Hoá

 

Rừng cấm

        
 

Cộng

30573

(Rừng cấm)

30000

 

479

  

50

    

10

HOÀNG LIÊN SƠN

            
 

Thông đuôi ngựa

2000

Mù Cang Chải

   

Mù Cang Chải

  

Mù Cang Chải

   
 

Quế

500

Văn yên

  

50

Văn Yên

      
 

Xa mu

200

Bắc Hà

          
 

Mỡ

1000

Lục Yên

  

30

Lục yên

 

10

Mù Cang Chải

   
      

20

X.Ai (V.Yên)

      
      

20

V.Nưng (ChYên)

      
      

20

N Lao (VChấn)

      
 

Bồ đề

1000

BYên, LYên Y Bình

          
 

Cây khác

3000

Vùng cao

 

P.hộ

        
 

... Pơ mu

10000

Sapa, Pthổ

 

R. cấm

        
  

5000

Thác Bà

 

R. cấm

        
 

Cộng

22700

R.cấm

30.500

  

340

 

20

20

    

11

CAO BẰNG

            
 

Trẩu

    

100

N bình

      

12

NGHỆ TĨNH

            
 

Thông nhựa

400

Hoàng Mai

  

300

Hoàng Mai

 

70

Hoàng Mai

   
  

100

Đò cấm

          
  

30

Kỳ Anh

          
 

Mỡ

500

Hương Khê

   

Hương Khê

 

30

Hương Khê

   
 

Lát hoa

    

10

N.Đàn

TW

20

D.Đàn

W

20

 
 

Quế

50

Quế Phong

 

TW

        
 

Phi lao

200

T.Hà, Cẩm

          
   

xuyên

          
   

D Châu

 

TW

        
 

Bạch đàn trắng

       

10

C.ty giống

   
 

Cọ phèn

50

Kỳ Sơn

          
 

Gỗ quý khác

       

40

Hương Khê

   
 

Săng lẻ

50

Tương Dương

          
 

Cộng

 

(TW: 50)

  

340

(TW:
10)

 

140

(TW: 20)

   

13

LN Gia Nghĩa

            
 

Giổi

    

50

Đ.nghĩa

TW

     
 

Thông 2 lá

    

500

Q.khê

TW

     
 

Cộng

    

550

TW

      

14

BÌNH TRỊ THIÊN

            
 

Thông nhựa

200

Tiên phong

  

100

K7 Phú Lộc

 

50

Phú Lộc

   
      

50

Triệu Hải

      
      

50

T.Phong

      
      

50

Phong quảng

      
      

50

Quảng Trạch

      
 

Thông Caribê

10

Tiên phong

          
 

Bạch đàn trắng

    

50

Quảng Trạch

 

50

Quảng Trạch

   
 

Keo lá tràm

10

Phong Quảng

          
 

Cộng

220

   

350

  

100

    

15

QUẢNG NAM - ĐÀ NẴNG

            
 

Thông nhựa

8

Duy Xuyên

  

170

Tuy Phước

 

100

Duy Xuyên

   
 

Thông Caribê

7

Núi Thành

          
  

6

Đại Lộc

  

5

Hòa Vang

 

10

Hòa Vang

   
 

Bạch Đàn Trắng

    

300

Núi Thành

 

50

Hòa Vang

   
 

Phi Lao

    

475

  

50

Điện Bàn

   
 

Cộng

94

   

475

  

210

    

16

NGHĨA BÌNH

            
 

Thông 3 tá

    

100

Ba tơ

      
      

200

Sơn Hà

      
 

Phi lao

    

100

Quy Nhơn

      
      

200

Mộ Đức

      
      

200

Phú Mỹ

      
 

Quế

1000 cây

Trà Bồng

          
 

Bạch Đàn

10000

B.Sơn.Ân

          
 

cây

 

Nhơn

          
 

Dầu rái

1000

Quy Nhơn

          
 

Cộng

1000ha

   

800

       
  

11000 cây

           

17

GIA LAI - KON TUM

            
 

Thông nhựa

4000

Măng Cành

          
 

Thông 3 lá

2000

Dakto

          
  

1000

Doklei

          
 

Trắc

500

Dak Uy

     

100

Dak Uy

   
 

Cẩm lai H

2000

Chư Xê

          
 

Tràm hồng

            
 

Giổi, sao

16000

Sa Thầy

          
 

Cộng

25500

(R.Cấm

16000

    

100

    

18

LH KON HÀ NỪNG

            
 

Giỏ trầm

8000

LT2 Kon Chư roong

TW

R cấm

   

1000

LT2

TW

  
  

17000

LT3,7 Kon Kakim

TW

R cấm

        
 

Giổi, hương

            
 

Trắc

4000

Buôn Lưới

-

         
 

Trám

700

TK7-LT7

-

         
 

Chò chỉ Giổi trám hồng

30

LT4

-

    

657

TK73-LTIII

TW

  
 

Thông nàng

       

1000

TK30-LT4

   
 

Cộng

29930

(Rừng cấm 2500)

 

TW

   

2657

 

TW

  

19

LH. EASUP

            
 

Vên Vên

1000

TK 1 buôn

          
   

Vwam

TW

         
 

Sao

1000

TK15 Buôn

          
   

Yawam

TW

         
 

Tếch

    

12

Eakmak

TW

     
 

Họ dầu

            
 

R. khộp

58000

Yok Don

TW

R. cấm

        
 

Cộng

60000

TW (R.cấm 58.000)

  

12

TW

      

20

LÂM ĐỒNG

            
 

Thông 3 lá

1000

Da chay

 

250

 

Bla (BLộc)

      
  

600

Hồ tiêu

          
  

3884

X.thọ

TW

104

 

Xuân Thọ

TW

250

Xuân Thọ

TW

  
  

5

Preun

TW

    

27,5

Lang hanh

TW

  
 

Thông nhựa

1000

Bảo Lộc

     

3,6

Xuân Thọ

TW

  
  

1000

L.Hanh

TW

    

18

Lang Hanh

TW

  
 

Thông 2 lá dẹt

800

Cổng trời

          
 

Thông 5 lá

100

Lạc Hương

          
 

Dầu trà beng

1000

Km 16

          
   

D linh

          
 

Chò, kiền kiền

60

Đa Huoai

          
 

Ngo tùng

500 cây

Đà Lạt

          
 

Bạch đàn

10000

L. Hương

     

6,7

Xuân Thọ

TW

  
 

Muống, tràm

       

2,6

Xuân Thọ

TW

  
 

Cộng

9.989 ha và 1500 cây

(TW:4.889)

  

1,291

TW

 

8,4

TW

   

 


AsianLII: Copyright Policy | Disclaimers | Privacy Policy | Feedback
URL: http://www.asianlii.org/vie/vn/legis/laws/gctxdrg19861995222