AsianLII Home | Databases | WorldLII | Search | Feedback

Laws of Vietnam

You are here:  AsianLII >> Databases >> Laws of Vietnam >> Điều chỉnh phân loại các xã tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 3519/QĐ-UB ngày 12 tháng 9 năm 1997 của Uỷ ban nhân dân thành phố

Database Search | Name Search | Noteup | Help

Điều chỉnh phân loại các xã tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 3519/QĐ-UB ngày 12 tháng 9 năm 1997 của Uỷ ban nhân dân thành phố

Thuộc tính

Lược đồ

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Số: 08/2003/QĐ-UB
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2003                          

 QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND THÀNH PHỐ

Điều chỉnh phân loại các xã tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 3519/QĐ-UB ngày 12 tháng 9 năm 1997 của Uỷ ban nhân dân thành phố

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;

Căn cứ Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 87/CP ngày 17 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ về việc ban hành khung giá các loại đất;

Căn cứ Quyết định số 3519/QĐ-TTg ngày 12 tháng 9 năm 1997 của Uỷ ban nhân dân thành phố về việc ban hành khung giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của liên ngành: Sở Tài chính - Vật giá, Sở Địa chính - Nhà đất, Cục Thuế thành phố tại Tờ trình số 874/TTLN-STCVG ngày 08 tháng 4 năm 2002 và của Cục trưởng Cục Thuế thành phố tại công văn số 5766/CT-NV ngày 17 tháng 5 năm 2002,

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh phân loại các xã tại bản Qui định ban hành kèm theo Quyết định số 3519/QĐ-UB ngày 12 tháng 9 năm 1997 của Uỷ ban nhân dân thành phố về khung giá các loại đất trên địa bàn thành phố (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế cho Quyết định số 64/2002/QĐ-UB ngày 26/4/2002 của Uỷ ban nhân dân thành phố.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các quận, huyện; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH PHÂN LOẠI CÁC XÃ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2003/QĐ-UB,

ngày 14 tháng 01 năm 2003 của UBND thành phố)

 

1. Các xã thuộc huyện Từ Liêm (xã vùng đồng bằng)

Xã ven đô: Trung Văn, Cổ Nhuế, Xuân Đỉnh, Đông Ngạc, Mỹ Đình, Mễ Trì.

Xã loại 1: Thụy Phương, Phú Diễn, Minh Khai, Đại Mỗ, Tây Mỗ, Xuân Phương.

Xã loại 2: Liên Mạc, Tây Tựu, Thượng Cát.

2. Các xã thuộc huyện Thanh Trì (xã vùng đồng bằng)

Xã ven đô: Thịnh Liệt, Vĩnh Tuy, Định Công, Đại Kim, Thanh Trì, Tân Triều, Yên Sở, Hoàng Liệt.

Xã loại 1: Thanh Liệt, Trần Phú, Lĩnh Nam, Tứ Hiệp, Tam Hiệp.

Xã loại 2: Ngũ Hiệp, Đông Mỹ, Ngọc Hồi, Vĩnh Quỳnh, Liên Ninh, Hữu Hòa, Tả Thanh Oai, Đại Áng, Vạn Phúc, Duyên Hà, Yên Mỹ.

3. Các xã thuộc huyện Gia Lâm (xã vùng đồng bằng)

Xã ven đô: Ngọc Thụy, Thượng Thanh, Bồ Đề, Gia Thụy, Việt Hưng.

Xã loại 1: Yên Viên, Trâu Quì, Cổ Bi, Ninh Hiệp, Thạch Bàn.

Xã loại 2: Hội Xá, Kiêu Kỵ, Đa Tốn, Dương Xá, Phú Thị, Đặng Xá, Long Biên, Bát Tràng, Cự Khối, Giang Biên, Yên Thường, Phù Đổng, Đông Dư, Đình Xuyên, Trung Màu, Dương Hà.

Xã loại 3: Dương Quang, Kim Sơn, Lệ Chi, Kim Lan, Văn Đức.

4. Các xã thuộc huyện Đông Anh (xã vùng đồng bằng)

Xã loại 1: Nguyên Khê, Uy Nỗ, Hải Bối, Tiên Dương, Cổ Loa, Xuân Canh, Đông Hội, Mai Lâm, Vĩnh Ngọc, Kim Chung, Nam Hồng, Võng La.

Xã loại 2: Bắc Hồng, Vân Nội, Xuân Nộn, Việt Hùng, Kim Nỗ, Dục Tú, Tầm Xá, Vân Hà, Đại Mạch.

Xã loại 3: Liên Hà, Thụy Lâm.

5. Các xã thuộc huyện Sóc Sơn (xã vùng đồng bằng và trung du).

a - Các xã vùng đồng bằng:

Xã loại 1: Phù Lỗ, Phú Minh, Phú Cường

Xã loại 2: Thanh Xuân, Mai Đình, Quang Tiến

Xã loại 3: Xuân Thu, Kim Lũ, Trung Giã, Đức Hòa, Tân Minh, Bắc Phú, Đông Xuân, Tân Dân, Tân Hưng, Việt Long, Hiền Ninh, Xuân Giang, Tiên Dược, Phù Linh.

b. Các xã vùng trung du loại 1: Nam Sơn, Bắc Sơn, Minh Trí, Minh Phú, Hồng Kỳ./.

         

 

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
 
Lê Quí Đôn


AsianLII: Copyright Policy | Disclaimers | Privacy Policy | Feedback
URL: http://www.asianlii.org/vie/vn/legis/laws/cplcxtplbhktqs3519n12t9n1997cubndtp741