STT | Văn bản soạn thảo mới | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Thời gian hoàn thành |
1. | Quyết định về việc thành lập Ban soạn thảo, rà soát, thẩm định văn bản quy phạm pháp luật Thành phố
Hà Nội | Sở Tư pháp | | 2002 | |
2. | Quy chế về việc bồi dưỡng hỗ trợ cho tổ chức và hoạt động hoà giải ở cơ sở | Sở Tư pháp | Ban TCCQ Thành phố, Sở tài chính vật giá | 2002 | |
3. | Quy chế về việc xây dựng, quản lý khai thác tủ sách pháp luật ở phường, xã, thị trấn | Sở Tư pháp | Sở Tài chính vật giá | 2002 | |
4. | Quy định về việc hỗ trợ hoạt động giúp pháp lý Nhà nước cho người nghèo, đối tượng chính sách và
trẻ em ở Hà Nội | Sở Tư pháp | Ban TCCQ TP, Sở Tài chính vật giá | 2002 | |
5. | Điều lệ quản lý kiến trúc - quy hoạch Thủ đô | Sở Quy hoạch - Kiến trúc | Sở Xây dựng | 2002 | |
6. | Quy định về việc thẩm định đồ án khu quy hoạch | Sở Quy hoạch - Kiến trúc | Sở Xây dựng | 2002 | |
7. | Quy định về việc cải tạo, chỉnh trang các tuyến phố cũ | Sở Quy hoạch - Kiến trúc | | 2002 | |
8. | Quy chế quản lý, sử dụng nhà ở chung cư cao tầng tại Hà Nội | Sở Địa chính nhà đất | | 2002 | |
9. | Quy định về việc thực hiện quyền sử dụng đất theo NĐ 17/1999 của CP | Sở Địa chính nhà đất | | 2002 | |
10. | Quy định về trình tự, thủ tục, hồ sơ cấp GCN quyền sử dụng đất cho các tổ chức trên địa bàn Hà
Nội | Sở Địa chính nhà đất | UBND các Q, H | 2002 | |
11 | Quy định về trình tự, thủ tục cấp GCN QSD nhà và QSD đất ở đối với các loại nhà chính sách tồn đọng. | Sở Địa chính nhà đất | | 2002 | |
12 | Quy định về việc mua bán nhà ở tại các dự án phát triển nhà trên địa bàn Hà Nội | Sở địa chính nhà đất | | 2002 | |
13 | Quy định hướng dẫn thủ tục đăng ký sang tên chuyển nhượng nhà ở và cấp GCN QSHNƠ và QSDĐƠ tại khu
đô thị mới trên địa bàn Hà Nội theo QĐ 123/2001. | Sở Địa chính nhà đất | | 2002 | |
14 | Quy định về giao đất lâm nghiệp theo NĐ 163 của CP | Sở Địa chính nhà đất | UBND các Q, H | 2002 | |
15. | Quy chế cử và quản lý người Việt Nam tham gia điều hành các đơn vị có vốn ĐTNN | Ban TCCQ TP | Sở Kế hoạch và đầu tư | 2002 | |
16. | Quy định đẩy mạnh thu hút và quản lý nguồn vốn ODA trên địa bàn TP HN | Sở Kế hoạch và Đầu tư | | 2002 | |
17. | Quy định lựa chọn chủ đầu tư các dự án khu đô thị mới và nhà ở trên địa bàn Hà Nội | Sở Kế hoạch và đâu tư | | 2002 | |
18. | Quy chế về cơ chế hỗ trợ đầu tư điểm thông quan | Hải quan HN | Sở TM | 2002 | |
19. | Cơ chế hỗ trợ xây dựng các khu, cụm công nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn | Ban quản lý các KCN và KCX Hà Nội | | 30/9/2002 | |
20. | Quy chế hỗ trợ và khuyến khích đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu trên địa bàn TP HN | Viện nghiên cứu phát triển kinh tế -xã hội Hà Nội | | 2002 | |
21. | Quy định về việc quản lý đầu tư, xây dựng các khu đô thị mới, các dự án phát triển nhà trên địa
bàn TP Hà Nội | Sở xây dựng | | 2002 | |
22. | Quy chế về tổ chức và hoạt động của Thanh tra chuyên ngành xây dựng | Sở xây dựng | | 2002 | |
23. | Chỉ thị về việc thực hiện quyết định số 149/2001/QĐ-TTg ngày 5/10/2001 xử lý nợ tồn đọng của các Ngân hàng thương mại trên địa bàn HN | Ngân hàng nhà nước Thành phố Hà Nội | Sở Tư pháp | Quý 3/2002 | |
24. | Quy chế phối hợp trong quản lý các doanh nghiệp KCN, KCX trên địa bàn TP HN | Ngân hàng Nhà nước TP HN | Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban QLKCN, KCX | Quý 4/2002 | |
25. | Quy chế hợp tác với Sứ quán và thương vụ | Sở thương mại | | 2002 | |
26. | Quy chế hoạt động của lò mổ, điểm mổ gia súc tập trung và của chủ kinh doanh gia súc trên địa bàn HN
| Sở thương mại | | 2002 | |
27. | Quy định về những điều kiện vận chuyển buôn bán gia súc gia cầm sống, thịt, phụ phẩm, sản phẩm từ
thịt gia súc, gia cầm trên địa bàn TP HN | Sở thương mại | | 2002 | |
28. | Quy chế tuyến phố văn minh thương mại | Sở Thương mại | | 2002 | |
29. | Quy chế cửa hàng ăn uống bình dân | Sở thương mại | | 2002 | |
30. | Quy chế về quản lý điện nông thôn trên địa bàn TP | Sở Công nghiệp | | 2002 | |
31. | Quy định hỗ trợ phát triển ngành công nghiệp trên địa bàn TP Hà Nội | Sở Công nghiệp | | 2002 | |
32. | Quy chế bảo vệ, khai thác có hiệu quả tài nguyên, đất đai, sông hồ trên địa bàn Hà Nội | Sở Công nghiệp | | 2002 | |
33. | Chính sách hỗ trợ phát triển nghề, làng nghề tiểu thủ công nghiệp | Sở Công nghiệp | | 2002 | |
34. | Cơ chế đầu tư và chính sách hỗ trợ các dự án đầu tư phát triển sản xuất các sản phẩm chủ yếu,
các ngành công nghiệp chủ lực của Hà Nội | Sở Công nghiệp | | 2002 | |
35. | Chính sách hỗ trợ phát triển một số sản phẩm nông nghiệp chủ yếu của Thành phố (Rau sạch, hoa, lợn
nạc, bò sữa, thuỷ sản) | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | | Quý 4/2002 | |
36. | Quy định về phát triển kinh tế trang trại | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | | Quý 4/2002 | |
37. | Quy định về phát triển HTX nông nghiệp ngoại thành Hà Nội | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | | Quý 4/2002 | |
38. | Quy định về việc chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | | Quý 4/2002 | |
39. | Quy định về việc thực hiện chính sách hỗ trợ và quản lý giống cây trồng, vật nuôi của HN | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | | Quý 4/2002 | |
40 | Chính sách hỗ trợ đầu tư, sản xuất sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | | Quý 4/2002 | |
41. | Quy chế hỗ trợ đầu tư, phát triển | Sở Tài chính - Vật giá | | 2002 | |
42. | Quy chế khuyến khích, đẩy mạnh nghiên cứu, ứng dụng phát triển CNTT trên địa bàn TP HN | Sở Khoa học, Công nghệ và Môi trường | | 2002 | |
43. | Quy định về việc quản lý, bảo vệ hệ thống chiếu sáng công cộng; hệ thống cấp, thoát nước, cung cấp
và sử dụng nước sạch tại TP HN | Sở giao thông công chính | | 2002 | |
44. | Quy chế đầu tư và quản lý đường giao thông nông thôn | Sở Giao thông công chính | | 2002 | |
45. | Quy tắc đảm bảo trật tự an toàn giao thông đô thị | Sở Giao thông công chính | | 2002 | |
46. | Đề án quản lý và chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển giao thông nông thôn. | Sở Giao thông công chính | | 2002 | |
47. | Quy chế về việc công nhận làng nghề Hà Nội | Liên minh Hợp tác xã Thành phố Hà Nội | | 2002 | |
48. | Quy chế phong tặng danh hiệu nghệ nhân Hà Nội | Liên minh Hợp tác xã thành phố Hà Nội | | 2002 | |
49. | Quy định các chế độ khuyến khích, ưu đãi, tạo điều kiện cho các nhà khoa học đầu ngành, chuyên gia
giỏi, người có trình độ cao tham gia sự nghiệp xây dựng và phát triển Thủ đô | Ban Tổ chức chính quyền Thành phố | | 2002 | |
50. | Quy chế luân chuyển cán bộ quản lý nhà nước khối HCSN, các đoàn thể, DNNN trong Thành phố | Ban Tổ chức chính quyền Thành phố | | 2002 | |
51. | Quy chế ưu đãi đối với huấn luyện viên, vận động viên trình độ cao của ngành thể dục thể thao | Ban tổ chức chính quyền Thành phố | Sở thể dục thể thao | 2002 | |
52. | Quy chế về tuyển sinh, đào tạo, bồi dưỡng sau đại học ở nước ngoài đối với cán bộ, công chức
của Thành phố | Ban tổ chức chính quyền Thành phố | | 2002 | |
53. | Quy chế tuyển chọn sinh viên tốt nghiệp đại học đạt loại giỏi, xuất sắc (một số chuyên ngành) cử
đi đào tạo sau đại học ở trong nước và nước ngoài bằng ngân sách của Thành phố | Ban Tổ chức chính quyền Thành phố | | 2002 | |
54. | Quy chế phân cấp và ủy quyền quản lý đầu tư xây dựng | Ban Tổ chức chính quyền Thành phố | Sở KH và ĐT | 2002 | |
55. | Quy chế tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế | Sở Ngoại vụ | | 2002 | |
56. | Quy chế quản lý hoạt động đối ngoại của TP Hà Nội | Sở Ngoại vụ | | 2002 | |
57. | Quy chế quản lý dân cư trên địa bàn Thủ đô | Công an Thành phố | | Quý 4/2002 | |
58. | Quy chế tổ chức và hoạt động của trại phân loại, lưu giữ hành chính Lộc Hà | Công an Thành phố | | 2002 | |
59. | Quy chế quản lý văn hóa trên địa bàn Hà Nội | Sở Văn hóa thông tin | | 2002 | |
60. | Quy chế về việc tuyển chọn, đào tạo, bồi dưỡng trẻ em có năng khiếu nghệ thuật, ưu đãi đối với
văn nghệ sĩ ở Hà Nội | Sở Văn hóa thông tin | Hội Liên hiệp văn học nghệ thuật Hà Nội | 2002 | |
61. | Quy định về thu chi tài chính trong các cơ sở giáo dục của TP HN | Sở Giáo dục và đào tạo | | 2002 | |
62. | Quy chế quản lý, phát triển hệ thống giáo dục đào tạo ở Thủ đô | Sở giáo dục và đào tạo | | 2002 | |
63. | Quy chế thực hiện XHH trong công tác giáo dục đào tạo | Sở Giáo dục và đào tạo | | 2002 | |
64. | Quy chế đào tạo, bồi dưỡng học sinh giỏi, học sinh năng khiếu trong hệ thống các trường học ở Hà
Nội | Sở Giáo dục và đào tạo | | 2002 | |
65. | Quy chế thực hiện XHH trong công tác Y tế | Sở Y tế | | 2002 | |
66. | Quy chế thu hút, sử dụng chuyên gia, công chức y tế có trình độ cao | Sở Y tế | | 2002 | |
67. | Quy chế về việc tuyển chọn, đào tạo, bồi dưỡng nhân tài thể thao Hà Nội | Sở Thể dục thể thao | | 2002 | |